BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI TUYỂN SINH<br />
VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN NĂM 2015<br />
Môn thi :TOÁN<br />
(Dùng cho mọi thí sinh vào trường chuyên)<br />
Thời gian làm bài 120 phút<br />
2<br />
<br />
a b 1 1 <br />
1 <br />
b a a b <br />
Câu 1. (2.5 điểm) Cho biểu thức P 2<br />
với a > 0, b > 0 a b<br />
a b2 a b <br />
<br />
b2 a 2 b a <br />
1<br />
1. Chứng minh p <br />
.<br />
ab<br />
2. Giả sử a, b thay đổi sao cho 4a b ab 1 . Tìm min P.<br />
Câu 2. (2 điểm) cho hệ phương trình.<br />
x my 2 4m<br />
<br />
mx y 3m 1<br />
Với m là tham số<br />
1. Giải phương trình khi m = 2.<br />
2. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả sử (x0, y0) là một nghiệm của của hệ<br />
2<br />
2<br />
phương trình. Chứng minh đẳng thức x0 y0 5 x0 y0 10 0 .<br />
Câu 3. (1.5 điểm)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Cho a, b là các số thực khác 0. Biết rằng phương trình a x a b x b 0<br />
Có nghiệm duy nhất. Chứng minh a b<br />
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có các góc ABC và góc ACB nhọn góc BAC = 600 . Các<br />
đường phân giác trong BB1, CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại I.<br />
1. Chứng minh tứ giác AB1IC1 nội tiếp.<br />
2. Gọi K là giao điểm thứ hai khác B của đường thẳng BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác<br />
BC1I. Chứng minh tứ giác CKIB1 nội tiếp.<br />
3. Chứng minh AK B1C1 .<br />
Câu 5. (1 điểm) Tìm các số thực không âm a và b thỏa mãn:<br />
3 2<br />
3 <br />
1 <br />
1<br />
2<br />
a b b a 2a 2b <br />
4 <br />
4 <br />
2 <br />
2<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
Câu 1 (2.5 điểm)<br />
2<br />
<br />
a b 1 1 <br />
1 <br />
b a a b <br />
1. Cho biểu thức P 2<br />
với a>0 , b>0 a b<br />
a b2 a b <br />
<br />
b2 a 2 b a <br />
2<br />
2<br />
2<br />
a 2 b 2 ab a 2ab b a 4 b 4 a 3b ab3<br />
a b 1 1 <br />
<br />
<br />
1 <br />
ab<br />
a 2b 2<br />
1<br />
b a a b <br />
<br />
a 3b 3<br />
P 2<br />
4<br />
<br />
2<br />
4<br />
4<br />
3<br />
3<br />
4<br />
3<br />
3<br />
a b a b<br />
a b a b ab<br />
a b a b ab<br />
ab<br />
2 <br />
2<br />
2 2<br />
2 2<br />
b<br />
a b a<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
2. Giả sử a, b thay đổi sao cho 4a b ab 1 . Tìm min P<br />
Áp dụng bât đẳng thức cosi ta có<br />
1 4a b ab 5 ab<br />
1<br />
<br />
25<br />
ab<br />
Dấu bằng xảy ra khi b = 4a và 1 = 25ab suy ra 1 = 100b2 suy ra b <br />
<br />
1<br />
2<br />
a<br />
10<br />
5<br />
<br />
Câu 2 (2 điểm) cho hệ phương trình.<br />
x my 2 4m<br />
<br />
mx y 3m 1<br />
Với m là tham số<br />
1 Giải phương trình khi m = 2<br />
2. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả sử (x0,y0) là một nghiệm của của hệ<br />
2<br />
2<br />
phương trình .chứn minh đẳng thức x0 y0 5 x0 y0 10 0 1.<br />
1. Thay m = 2 ta có<br />
19<br />
<br />
y 5<br />
x 2 y 6<br />
2 x 4 y 12<br />
5 y 19<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x y 7<br />
2 x y 7<br />
2 x y 7<br />
2 x 19 7<br />
<br />
5<br />
<br />
19<br />
<br />
y 5<br />
<br />
<br />
x 9<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
x my 2 4m<br />
x my 2 4m<br />
<br />
<br />
mx y 3m 1<br />
m(my 2 4m) y 3m 1<br />
x my 2 4m<br />
2. 2<br />
2<br />
m y 2m 4m y 3m 1<br />
<br />
3m 2 3m 2<br />
x my 2 4m<br />
x<br />
<br />
x my 2 4m<br />
<br />
<br />
m2 1<br />
2<br />
<br />
m 1 4m 2 <br />
2<br />
2<br />
(m 1) y m 1 4m<br />
y <br />
y m 1 4m<br />
2<br />
m 1<br />
<br />
<br />
m2 1<br />
<br />
Vì m2 +1 khác 0 phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m.<br />
2. Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả sử (x0,y0) là một nghiệm của của<br />
2<br />
2<br />
hệ phương trình .chứn minh đẳng thức x0 y0 5 x0 y0 10 0 1.<br />
<br />
3m 2 3m 2<br />
x0 <br />
<br />
<br />
m2 1<br />
Thay <br />
2<br />
y m 1 4m<br />
0<br />
<br />
m2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x0 y0 5 x0 y0 10 x0 3 y0 4 x0 3 y0 15<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3m 2 3m 2 3m 2 3 4m 2 m 1 4m 2 4 <br />
<br />
<br />
15<br />
m2 1<br />
m2 1<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
<br />
2<br />
<br />
3m 2 3m 2 3m 3 12m2 3m 1 m 3 <br />
<br />
<br />
2<br />
2 <br />
m2 1<br />
m2 1<br />
m 1 m 1 <br />
3m 2 3m 2 3m 3 12m2<br />
<br />
<br />
15 0<br />
m2 1<br />
m2 1<br />
2<br />
2<br />
x0 y0 5 x0 y0 10 0<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
Cách 2. x0 5 x0 6 y0 5 y0 4 0<br />
<br />
x0 3 x0 2 y0 1 y0 4 0<br />
<br />
<br />
3m 2 3m 2<br />
x0 <br />
<br />
<br />
m2 1<br />
2<br />
2<br />
Thay <br />
ta đươc . x0 y0 5 x0 y0 10 0<br />
2<br />
y m 1 4m<br />
0<br />
m2 1<br />
<br />
Câu 3 (1.5 điểm)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Cho a, b là các số thực khác o . Biết rằng phương trình a x a b x b 0<br />
Có nghiệm duy nhất . Chứng minh a b<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
a x a b x b 0<br />
ax 2 2ax a 3 bx 2 2bx b3 0<br />
x 2 a b 2 x a 2 b 2 a 3 b3 0<br />
<br />
Nếu a + b = 0 thi phương trình có nghiệm x = 0.<br />
Nếu a + b 0. ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 a 2 b 2 a b a 3 b 3 <br />
2<br />
<br />
2a 2b 2 ab3 a 3b ab a b <br />
Nếu a và b khác dấu thì phương trình có nghiệm với mọi m<br />
Nếu a và b cùng dấu thì phương trình vô nghiệm<br />
Phương trình có nghiêm duy nhất khi a và b khác dấu và 0 suy ra a b .<br />
Câu 4<br />
<br />
A<br />
B1<br />
C1<br />
I<br />
B<br />
<br />
K<br />
<br />
C<br />
<br />
1. Ta có B1 IC1 BIC 120o B1 IC1 BAC 120o 60o 1800 . Mà hai góc này đối nhau<br />
Nên tứ giác AB1IC1 nội tiếp (đpcm).<br />
2. Vì tứ giác BC1IK nội tiếp nên BIC1 BKC1 60o (góc nội tiếp cùng chắn BC1 )<br />
Và BIK BC1 K ( góc nội tiếp cùng chắn BK )<br />
Xét tam giác ABC: KCB1 180o BAC ABC 180o 60o ABC 1200 ABC<br />
Xét tam giác BC1K: BIK BC1 K 180o BKC1 ABC 180o 60o ABC 1200 ABC<br />
Suy ra KCB1 BIK Tứ giác CKIB1 nội tiếp (đpcm).<br />
3. Vì BIC1 BAC 60o Tứ giác ACKC1 nội tiếp KAC1 KCC1 (cùng chắn cung KC1)<br />
Và AKC1 ACC1 (cùng chắn cung AC1). Mà ACC1 KCC1 (GT)<br />
<br />
Suy ra KAC1 AKC1 Tam giác C1AK cân tại C1 C1A = C1K (1)<br />
CMTT: B1A = B1K (2)<br />
Từ (1), (2) suy ra B1C1 là đường trung trực của AK nên AK B1C1 (đpcm<br />
Câu 5 (1 điểm). Tìm các số thực không âm a và b thỏa mãn<br />
3 2<br />
3 <br />
1 <br />
1<br />
2<br />
a b b a 2a 2b <br />
4 <br />
4 <br />
2 <br />
2<br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức cosi<br />
3 2<br />
3 2 1<br />
1 2 1<br />
1 <br />
1<br />
2<br />
a b b a a b b a a b <br />
4 <br />
4 <br />
4<br />
2 <br />
4<br />
2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
1<br />
<br />
a b 2a 2b .<br />
2 <br />
2 <br />
2<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi a= b = ½<br />
<br />
2<br />
<br />