intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Văn, Hoa Lư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Văn, Hoa Lư" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Văn, Hoa Lư

  1. PHÒNG GDĐT HOA LƯ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH VÂN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Thời gian làm bài : 60 phút Đề thi gồm 50 câu 1. KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Chủ đề Thông Nhận biết Vận dụng hiểu 1 2 3 4 5 PHÂN MÔN VẬT LÍ 9 4 2 15 1. Năng lượng cơ học 2 1 3 2. Ánh sáng 2 2 1 5 3. Điện 2 1 1 4 4. Điện từ học 2 2 5. Năng lượng với cuộc sống 1 1 PHÂN MÔN HÓA HỌC 12 6 2 20 1.Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa kim 4 2 1 7 loại và phi kim 2.Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn 4 1 nhiên liệu 5 3 3.Ethylic alcohol. Acetic acid 1 1 5 4.Lipid và protein 1 1 2 1
  2. MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Chủ đề Thông Nhận biết Vận dụng hiểu 1 2 3 4 5 5.Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất 1 1 PHÂN MÔN SINH HỌC 9 5 1 15 1.Di truyền học Mendel: 1 2 2.Từ gene đến protein 2 2 5 3.Nhiễm sắc thể và di truyền nhiễm sắc thể 3 1 1 5 4.Di truyền học người 1 1 5. Tiến hóa 2 2 Số câu 30 15 5 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 2
  3. 2. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức Số câu hỏi Câu hỏi Nhận biết - Nhận biết được động năng, thế năng 2 C1,C2 - Biết được động năng và thế năng là dạng của Năn cơ năng g - Viết được công thức tính động năng, thế năng, 1 lượn cơ năng g cơ - Biết được đơn vị của cơ năng học Thông Tính được công và công suất trong một số 1 C3 hiểu trường hợp đơn giản. Ánh Nhận biết Biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 2 C4,C5 sáng Nêu được khái niệm một số yếu tố trong sự 2 truyền ánh sáng Nêu được đặc điểm của ánh sáng đơn sắc Thông - Biết hiện tượng phản xạ toàn phần và điều kiện 2 C6,C7 hiểu xuất hiện hiện tượng phản xạ toàn phần 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức kĩ năng Số câu hỏi Câu hỏi cần kiểm tra, - Biết cách xác định góc tới hạn phản xạ toàn phần Vận dụng Vận dụng sự tạo ảnh của thấu kính hội tụ để xác 1 C8 khoảng cách từ ảnh tới thấu kính Nhận biết - Nêu được nội dung của Định luật Ohm 2 C9 C10 - Biết được mối liên hệ giữa hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp. Thông - Biết cách tính điện trở tương đương của đoạn 1 C11 hiểu mạch mắc song song Điện Vận dụng - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở 1 C12 của một đoạn dây dẫn, điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều song song trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được năng lượng của dòng điện và công suất điện trong trường hợp đơn giản. Nhận biết - Biết được hiện tượng cảm ứng điện từ và điều 2 C13, C14 Điện từ kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng học - Nắm được khái niệm dòng điện xoay chiều, các tác dụng của dòng điện xoay chiều Năn - Nắm được các nguồn năng lượng trên Trái Đất, 1 C15 g năng lượng hóa thạch. lượn - Nêu được một số dạng năng lượng tái tạo g cuộc sống 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức Số câu hỏi Câu hỏi Phân môn hóa học 1.Ki Nhận biết - Nắm được tính chất vật lí, tính chất hoá 4 C16,17,18,19 m học của kim loại. loại. – Nắm được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Sự Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). khác Nêu được ứng dụng của một số đơn chất kim nhau loại, phi kim thiết thực trong cuộc sống ( sắt, cơ vàng, nhôm, đồng, than, lưu huỳnh, khí bản chlorine…). giữa kim Thông Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim 2 C20,21 loại hiểu loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, và chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch phi hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch kim muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng. Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Vận dụng Trình bày được phương pháp hóa học để tách một số kim loại như Fe, Na, Cu, Al 1 C22 5
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức kĩ năng Số câu hỏi Câu hỏi cần kiểm tra, Vận dụng kiến thức tính chất hoá học vào tính khối lượng, thể tích, mol chất theo phương trình phản ứng tính được 2.Hợ Nhận biết Biết được thế nào là hợp chất hữu cơ, nhận biết 4 C23,24,25,26 p được các loại hợp chất hữu cơ, công thức hợp chất chất hữu cơ, alkal, alken các dạng nhiên liệu hữu nhiên liệu, hiểu được tính chất hoá học tính chất cơ. vật lí của hợp chất hữu cơ, trạng thái tự nhiên, Hydr ứng dụng của chúng ocar Thông Nắm được sự khác biệt giữa hợ chất hữu cơ và 1 C27 bon hiểu hợp chất vô cơ, nắm tính chât đặc trưng của hợp và chất hữu cơ nguồ Vận dụng Biết vận dụng được kiến thức vào làm các bài C28 n tập về tính chất hoá học, bài tập vận dụng vào nhiê thực tiễn của các hợp chất hữu cơ, giải thích n được các ứng dụng của nó theo tính chất hoá liệu học, tính chất vật lí. 3.Eth Nhận biết Biết được cống thức, trạng thái tự nhiên, tính 3 C29,30,31 ylic chất hoá học cơ bản, ứng dụng của Ethylic alcoh alcohol và Acetic acid, độ của rượu. ol. Thông Hiểu được các tính chất so sánh được sự giống 1 C32 Aceti hiểu nhau vá khác nhau của rượu với hợp chất hữu cơ c khác, tính chất chung của acid acetic giống tính acid chất của một acid và có tính chất riêng. Vận dụng Vận dụng tính chất nắm đực làm được bài tập 1 liên quan đến phương trình phản ứng, tính khối lượng, Ethylic alcohol, Acetic acid thể tích sinh 6
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức kĩ năng Số câu hỏi Câu hỏi cần kiểm tra, ra, tính được độ của rượu 4.Lip Nhận biết Biết được cống thức, trạng thái tự nhiên, tính 1 C33 id và chất vật lí, hoá học cơ bản, ứng dụng của Lipid prote và protein in Thông Hiểu được tính chất sự đặc trưng về tính chất vật 1 C34 hiểu li, hoá học, trạng thái, ứng dụng của Lipid và protein, so sánh được các tính chất vật lí với các chất hữu cơ khác 5.Kh Thông Hiều được ý nghĩa, vai trò, ứng dụng của một số 1 C35 ai hiểu tài nguyên khai thác từ vỏ trai đất, nắm được thành thác phần, công thức hoá học và tính chất cơ bản của tài chúng. nguy ên từ vỏ Trái Đất Phân môn sinh học 1.Di Nhận biết 2 C37,C40 truy - Các thuật ngữ và ký hiệu trong nghiên cứu các ền quy luật di truyền. học - Cống hiến của Mendel với Di truyền học: Phép Men lai phân tích, Phương pháp phân tích cơ thể lai, del: Quy luật phân ly, Quy luật Phân ly độc lập. 7
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức Số câu hỏi Câu hỏi Thông - Cống hiến của Mendel với Di truyền học: Phép hiểu lai phân tích, Phương pháp phân tích cơ thể lai, Quy luật phân ly, Quy luật Phân ly độc lập. Vận dụng 2.Từ Nhận biết 3 C36,C42, C50 gene - Bản chất hoá học và chức năng của gene, DNA, đến RNA; đột biến gen. prot - Quá trình tái bản DNA. ein: Thông - Quá trình tái bản DNA. 2 C44,C49 hiểu - Mối quan hệ giữa DNA → RNA → Protein → tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa. Vận dụng 3.Nh Nhận biết - Nhiễm sắc thể 2 C38, C39 iễm - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) sắc nêu được khái niệm,quá trình nguyên phân, ứng thể dụng trong thực tiễn. và di truyề n nhiễ m sắc 8
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức kĩ năng Số câu hỏi Câu hỏi cần kiểm tra, thể Thông - Đột biến nhiễm sắc thể 2 C43,C45 hiểu - Nêu được một số bệnh liên quan đến giới tính Vận dụng 1 C46 4.Di Nhận biết truyề n học ngườ i Thông - Bệnh và tật di truyền ở người: khái niệm, tác 1 C47 hiểu nhân gây bệnh, các hội chứng và bệnh di truyền ở người,.. Dựa vào ảnh (hoặc học liệu điện tử) kể tên được một số tật di truyền ở người. Vận dụng 5. Nhận biết - Quá trình chọn lọc tự nhiên, chọn lọc nhân tạo. 2 C41 Tiến Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình C48 hóa thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật. - Các quan điểm về cơ chế tiến hoá theo Lamarck, Darwin, thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại. 9
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kiến thức Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu Vận dụng 10
  11. 3. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Cấp độ tư Tổng duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức C1 C3 7 khoa học C2 C6 C4 C7 C11 C18 C20 12 C23 C21 C24 C27 C25 C32 C29 C34 C30 C31 C36 C44 8 C37 C38 C40 C42 C48 C50 2. Tìm hiểu thế C5 6 giới tự nhiên C9 C10 C13 C14 C15 C16 C35 6 C17 C19 C26 C33 C39 C43 C46 7 C41 C45 C47 C49 3. Vận dụng kiến C8 2 thức, kĩ năng C12 C22 2 C28 11
  12. Tổng: Số câu 50 30 15 5 Số điểm 100% 60% 30% 10% % 12
  13. PHÒNG GD ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH VÂN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm 2024 Thời gian: 60 phút Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lý Câu 1. (NB) Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường. Câu 2. (NB) Đơn vị của cơ năng là gì? A. Jun (J). B. Niuton (N). C. Kilogam (kg). D. Mét (m). Câu 3. (TH) Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường. Tính công của động cơ thực hiện trong thời gian 10s. A. 1000J. B. 1000000J. C. 10000J. D. 100000J. Câu 4. (NB) Pháp tuyến là đường thẳng: A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 5. (NB) Đâu là đặc điểm của ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng có 1 màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng có 1 màu nhất định và bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng có nhiều màu và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng có nhiều màu và bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 6.(TH) Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5 cm độ bội giác của kính lúp đó là A. G = 10x. B. G = 2x. C. G = 8x. D. G = 4x. Câu 7. (TH) Tính góc tới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ từ nước sang không khí. Biết chiết suất của nước là 4/3. A. 60o. B. 30o. C. 45o . D. 48o. Câu 8. (VD) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 9. (NB) Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. 13
  14. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 10. (NB) Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 11. (TH) Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω Câu 12.(VD) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở là R1 = R2 = 8Ω. Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J B. 1027,8J C. 712,8J D. 172,8J Câu 13.(NB) Hiện tượng cảm ứng điện từ là: A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng xuất hiện suất điện động tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng xuất hiện dòng điện tự cảm và hiệu điện thế tự cảm gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14. (NB) Khi cắm phích cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Khi đó dòng điện thể hiện các tác dụng: A. Quang và hóa. B. Từ và quang. C. Nhiệt và quang. D. Quang và cơ. Câu 15. (NB) Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng từ than đá. B. Năng lượng từ xăng. C. Năng lượng Mặt Trời. D. Năng lượng khí gas. II. Phân Môn Hoá học Câu 16. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất: A. Sắt B. Bạc C. Đồng D. Nhôm Câu 17. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, thường được dùng làm nhiệt kế? A. Cu. B. Ag. C. Hg. D. Li. Câu 18. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học của kim loại giảm dần? A. Na, Mg, Fe, Cu, Ag B. Na, Fe, Mg, Cu, Ag C. Na, Al, Fe, Zn, Cu D. Na, Mg, Zn, Al, Ag Câu19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại : A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb Câu 20: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl: 14
  15. A.2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 21. Kim loại sắt (Fe) tác dụng được với chất nào sau đây? A. dd AlCl3. B. Cl2. C. dd H2SO4 đặc nguội. D. dd HNO3 đặc nguội. Câu 22 . Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,479 lít. B. 9,916 lít. C. 12,395 lít. D. 4,898 lít. Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 26. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C3H8 Câu 27: Hidro cacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 B. C2H4 C. C 2H6 D. C3H8 Câu 28: (Vận dụng) Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hidrocacbon thu được H 2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của hirocacbon đó là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H6 D. C3H8 Câu 29. Uống rượu gây tác hại đối với sức khỏe con người. Công thức của rượu etylic (ancol etylic) là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CH2. D. CH3OH. o Câu 30. Số ml rượu có trong 500 ml rượu 45 là: A. 225 ml . B. 22,5 ml . C. 2,25 ml . D. 226 ml. Câu 31: Có hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch trên là: 15
  16. A. Cu B. CaCO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch phenol phtalein Câu 32. Cho sơ đồ sau: CH2 = CH2 + H2O X X + O2 Y + H2 O X + Y CH3COOC2H5 + H2O X, Y lần lượt là: A. C2H6, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3COONa B. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH Câu 33: khi để lâu trong không khí chất béo sẽ A.Từ thể lỏng sang thể rắn B. Thăng hoa. C. Bay hơi. D. Có mùi ôi Câu 34.Hợp chất nào sau đây không tan trong nước. A. (C17H33COO)3C3H5. B. C2H5OH C. C6H12O6 D. CH 3 COOH Câu 35. Đá vôi trong vỏ trái đất là một tài nguyên quan trọng của quốc gia, đá vôi là nguyên liệu, sản xuất vôi, làm đường giao thông, làm vật liệu xây dựng...Hợp chất hoá học là thành phần chính trong đá vôi có công thức hoá học nào sau đây? . A. Na2CO3 B. SiO2 C. CaCO3. D. MgCO3 16
  17. III. Phân môn Sinh học Câu 36.Gene là A. một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa một chuỗi polypeptide B. một đoạn của nhiễm sắc thể C. bao gồm các nucleotit liên kết với nhau bằng các liên kết hidrogen. D. một mạch của phân tử DNA có chức năng quan trọng trong di truyền. Câu 37. Nếu tính trội là trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là A. đồng tính trung gian. B. đồng tính trội. C. 1 trội : 1 trung gian. D. 1 trội : 1 lặn. Câu 38. NST kép chứa A. 2 NST đơn B. 2 chromatid liên kết với nhau tại tâm động C. 2 NST đơn có cùng nguồn gốc. D. 2 NST đơn có khác nguồn gốc. Câu 39. Trong nguyên phân,nhiễm sắc thể phân ly về hai cực của tế bào ở A. kì sau B. kì giữa C. kì đầu D. kì cuối Câu 40. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra A. hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a C . hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a Câu 41. Nhận xét nào dưới đây không phù hợp về vai trò của chọn lọc tự nhiên? A. Những cá thể nào thích nghi nhất thường sinh ra nhiều con hơn so với những cá thể kém thích nghi với môi trường B. Những cá thể thích nghi kém không bao giờ sinh con cái. C. Các loài sinh con cái nhiều hơn so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng. D. Ở một số loài chỉ một số lượng nhỏ cá thể con cái được sinh ra có thể sống sót đến trưởng thành. Câu 42. Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở A. một cặp nuclêôtide B. một hay một số cặp nuclêôtide C. hai cặp nuclêôtide D. toàn bộ cả phân tử DNA Câu 43. Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡngcủa củ cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là thể A. 3 nhiễm B. tam bội (3n) C. tứ bội (4n) D. dị bội (2n -1) 17
  18. Câu 44. Quan sát hình bên cho biết quá trình tái bản DNA lần lượt gồm các giai đoạn nào? A. Tổng hợp mạch DNA mới -> Tháo xoắn DNA -> Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện. B. Tháo xoắn DNA -> Tổng hợp mạch DNA mới -> Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện. C. Tháo xoắn DNA -> Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện -> Tổng hợp mạch DNA mới. D. Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện -> Tháo xoắn DNA -> Tổng hợp mạch DNA mới. Câu 45. Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y không mang gen này. Người nam bị bệnh có kiểu gen: A. XAYA B. XAYa C. XaY D. XAY Câu 46. Có 3 TB của 1 cơ thể đã tiến hành nguyên phân 1 số lần bằng nhau đã tạo ra tổng số 48 tế bào con. Xác định số lần NP của mỗi tế bào nói trên? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần. Câu 47. Quan sát hình bên cho biết đây là loại bệnh, tật di truyền nào? A. Bệnh Down B. Bệnh Turner C. Bệnh bạch tạng D. Tật hở khe môi, hàm Câu 48. Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen là: A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền Câu 49. Một gene có vai trò quy định sản xuất một protein nhất định. Nếu gene này bị đột biến gây thay đổi một nitrogeneous base, điều gì có thể xảy ra? A. Gene sẽ không còn tồn tại. B. Không có ảnh hưởng gì đến protein. C. Protein được sản xuất sẽ bị thay đổi cấu trúc và chức năng. D. Protein sẽ tăng gấp đôi Câu 50. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: 18
  19. A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường --------HẾT-------- 19
  20. PHÒNG GD ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NINH VÂN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 21 B 36 A 2 A 22 D 37 D 3 B 23 B 38 B 4 B 24 A 39 A 5 A 25 C 40 C 6 B 26 C 41 B 7 D 27 B 42 B 8 A 28 D 43 B 9 C 29 B 44 B 10 B 30 A 45 C 11 A 31 B 46 C 12 A 32 B 47 A 13 A 33 D 48 B 14 C 34 A 49 C 15 C 35 C 50 C 16 B 17 C 18 A 19 A 20 C II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 22. vận dụng. Đáp án D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,2 0,2 mol = 0,2.24,79 = 4,898 lít Câu 28 . Gọi CTPT của A là CxHy (x;y nguyên dương) Câu 37.Đáp án D.Lai phân tích là lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn có kiểu gen đồng hợp (aa) Câu 40. Đáp án C. Quy luật phân li : mỗi nhân tố di truyên trong cặp nhân tố di truyền phân li về 1 giao tử.Nên F1 có kiểu gen Aa sẽ tạo ra 2 loại giao tử có tỉ lệ 1A: 1a ( 1 trội :1 lặn) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2