intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tốt nghiệp CĐ nghề khóa 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 43 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 43 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án) giúp các bạn sinh viên cao đẳng nghề Điện ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tốt nghiệp CĐ nghề khóa 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 43 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ:ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 43 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Dựa vào hình vẽ, trình bày cấu tạo của cơ cấu đo điện từ, phân tích đặc điểm của cơ cấu đo đó? Câu 2: (2,5 điểm) Một đường dây trên không điện áp10kV cấp điện cho 2 phụ tải a, b dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất ρ= 31,5Ωmm2/km, các pha đặt trên đỉnh của tam giác đều cạnh 1m. Tổn thất điện áp cho phép ΔU cp = 5%. Thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tln= 3500h/năm (jkt = 1.1A/mm2).Xác định tiết diện dây nhôm? Biết bảng tra tiết diện dây dẫn như sau: a b Tiết 0 2km r0(om/km) X0(om/km) 4k m diện(mm2) 1000kVA 600kVA cos = 0,7 cosφ = 0,9 A-35 0,92 0,308 A-50 0,64 0,297 A-95 0,34 0,274 Câu 3 (3,0 điểm) Mạch điện máy tiện T6 – 16: (Cho sơ đồ ). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm = 4,5Kw; cos =0,85 ;  = 85%; 380/220 V. a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Tại sao trong các sơ đồ mạch điện khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha lại phải quan tâm bảo vệ thấp điện áp cho động cơ? c. Phân tích hoạt động của bảo vệ thấp điện áp trong sơ đồ. 1/2
  2. d. Nếu rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động chính chỉnh định ở giá trị 10A thì động cơ được phép quá tải bao nhiêu phần trăm? Biết điện áp lưới 380/220V. Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀTHI 2/2
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ:ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN – LT 43 Câu Nội dung Điểm I.Ph ần bắt buộc 1 Dựa vào hình vẽ, trình bày cấu tạo của cơ cấu đo điện từ, phân tích đặc 1,5đ điểm của cơ cấu đo đó? Trả *Cấu tạo: 0,25 lời: Phần tĩnh của cơ cấu chỉ thị điện từ là một cuộn dây phẳng. Bên trong có khe hở không khí là khe hở làm việc 0,25 Phần động là một lõi thép 2 được gắn lên trục quay 5. Lõi thép có thể quay tự do trong khe làm việc của cuộn dây. 0,25 Bộ phận cản diụ không khí 4 được gắn vào trục quay. Kim 6 vào đối trọng 7 cũng được gắn lên trục quay. Kim quay trên bảng khắc độ 8. Mômen cản được tạo bởi 2 lò xo 3 ngược chiều nhau. 0,25 *. Đặc điểm: - Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, giá thành rẻ. - Đo được điện một chiều và xoay chiều. 0,25 - Khả năng quá tải tốt vì có thể chế tạo cuộn dây phần tĩnh với tiết diện dây lớn. - Do cuộn dây có lõi là không khí nên từ trường yếu, vì vậy độ nhạy kém 0,25 và chịu ảnh hưởng của từ trường ngoài. - Cấp chính xác thấp. - Thang chia không đều. 2 Một đường dây trên khôngđiện áp 10kV cấp điện cho 2 phụ tải a, b 2,5đ dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất ρ= 31,5Ωmm 2/km, các pha đặt trên đỉnh của tam giác đều cạnh 1m . Tổn thất điện áp cho phép ΔUcp = 5%. Thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tln= 3500h/năm ( jkt = 1.1A/mm2).Xác định tiết diện dây nhôm? Biết bảng tra tiết diện dây dẫn như sau 0 a b 2k 4k m 1000kVA m 600kVA cosφ = 0,7 cosφ = 0,9 1/5
  4. Tiết r0(Ω/km) X0(Ω/km) diện(mm2) Trả A-35 0,92 0,308 lời: A-50 0,64 0,297 A-95 0,34 0,274 Dòng điện chạy trên đoạn đường dây oa và ab: S oa S a  Sb 1000  600 I oa     92,5( A) 3.U dm 3.U dm 3.10 0,25 S ab Sb 600 I ab     34,6( A) 0,25 3.U dm 3.U dm 3.10 Công suất phản kháng tại phụ tải a và b: q a  S a . sin  a  1000.0,71  710kVAr 0,25 q b  S b . sin  b  600.0,435  262kVAr 0,25 x o (q oa .l oa  q ab .l ab ) 0,4(972.2  262.4) Chọn x o= 0,4Ω/km : U x    120(V ) U dm 10 0,25 Tổn thất điện áp trên điện trở: U r  U cp  U x  500  120  380(V ) Tính mật độ dòng điện 0,25  .U r 380 j   1,35( A / mm 2 ) 3.(l oa . cos 1  l ab . cos  2 ) 31,5. 3.( 4.0,9  2.0,7) 0,5 So sánh jkt ta thấy j>jkt nên dùng jkt để chọn tiết diện dây dẫn Tiết diện đoạn dây oa: I oa 92,5 Foa    84mm 2 tra bảng chọn dây tiêu chuẩn A-95 j kt 1,1 0,25 Tiết diện đoạn dây ab: I ab 34,6 Fab    31,4mm 2 tra bảng chọn dây tiêu chuẩn A-35 j kt 1,1 0,25 3 Mạch điện máy tiện T6 – 16: (Cho sơ đồ ). 3.0 đ Động cơ truyền động chính có thông số: P đm = 4,5Kw; cos =0,85 ;  = 85%; 380/220 V. a. (1,25 điểm)Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. (0,75 điểm)Tại sao trong các sơ đồ mạch điện khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha lại phải quan tâm bảo vệ thấp điện áp cho động cơ? c. (0,5 điểm)Phân tích hoạt động của bảo vệ thấp điện áp trong sơ đồ. d. (0,5 điểm)Nếu rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động chính chỉnh định ở giá trị 10A thì động cơ được phép quá tải 2/5
  5. bao nhiêu phần trăm? Biết điện áp lưới 380/220V. Trả a. Mạch điện máy tiện T6 – 16 0,25 lời: - Mạch động lực: - Mạch điều khiển: - Mạch chiếu sáng: - Nguyên lý hoạt động: - Chuẩn bị cho máy hoạt động: + Đóng cầu dao CD + Đưa tay gạt về 0: tiếp điểm 1-2 đóng rơ le điện áp RU kiểm tra điện áp 0,25 nguồn. Nếu đủ giá trị điện áp cho phép nó tác động đóng tiếp điểm RU để chuẩn bị cho máy hoạt động. - Muốn giá cặp chi tiết quay thuận: Tay gạt để ở vị trí I: tiếp điểm 3-4 và 7- 0,25 8 đóng  3K tác động  Đ2 hoạt động, bơm dầu bôi trơn và 1K tác động  Đ1 quay thuận  giá cặp chi tiết quay thuận. - Muốn giá cặp chi tiết quay ngược: Tay gạt để ở vị trí II: tiếp điểm 5-6 và 0,25 7-8 đóng  3K tác động  Đ2 hoạt động, bơm dầu bôi trơn và 2K tác động  Đ1 quay ngược  giá cặp chi tiết quay ngược. - Muốn dừng máy: Tay gạt về 0: 3-4 hoặc 5-6 và 7-8 mở  1K hoặc 2K và 3K thôi tác động  các động cơ ngừng hoạt động. 0,25 b. Từ sơ đồ thay thế của động cơ KĐB 3 pha, ta có biểu thức mô men của động cơ: ' ' 3 pU 1 R 2 M  0,25  R' 2  ' 2 s.2f  R1  2    X 1 X 2     s    Khi mở máy động cơ: ' 3 pU 1 R'2 M mm  2 . f R1 R'22  X 1 X '22     Điện áp giảm  Mmm giảm, mà MC của tải không đổi: + Nếu Mmm > MC thì thời giam mở máy động cơ tăng, ảnh hưởng xấu đến 0,25 dây quấn động cơ và ảnh hưởng xấu đến lưới điện. + Nếu Mmm < MC thì động cơ không mở máy được. Động cơ làm việc ở 0,25 chế độ ngắn mạch  cháy động cơ. + Khi động cơ đang hoạt động: Điện áp giảm  Mđc giảm, mà MC của tải 0,25 không đổi  động cơ làm việc ở chế độ quá tải  dây quấn bị đốt nóng  có 3/5
  6. thể cháy động cơ. c. Hoạt động của bảo vệ thấp điện áp trong sơ đồ: + Khi mở máy động cơ: Tay gạt ở vị trí 0, nếu điện áp lưới giảm thấp  0,25 rơ le điện áp không tác động  nếu đưa tay gạt sang I hoặc II: động cơ không hoạt động. + Khi động cơ đang hoạt động: Tay gạt đang ở vị trí I hoặc II, nếu điện áp 0,25 lưới giảm thấp  rơ le RU thôi tác động  các khởi động từ 1K hoặc 2K và 3K thôi tác động  các động cơ ngừng hoạt động. d. Pđm 4,5.103  9,47 A 0,25 Iđm   3U đm .cos .η 3.380.0,85.0,85 Khi rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động chính chỉnh định ở giá trị 10 A thì động cơ được phép quá tải: I cd  I đm 10  9,47  5,6% 100  9,47 100 I đm Cộng (I) II.Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 1 2 … C ộng (II) Tổng cộng(I+II) ………, ngày ………. tháng ……. năm……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀTHI 4/5
  7. Mạch điện của máy tiện T6-16 3 - 1C 1c 2c 1k 2k 3k 2C 1k 2k 3k M©m cËp DÇu N­íc kc 1 2 01 3 Ru kc 2 01 5 2k 7 4 3k 2 1K 1 9 1k 1 2K Ru 1 3K 2 BA K 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1