Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT TPHCM 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 30
download
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của Sở GD&ĐT TPHCM năm 2012-2013 là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9 đang chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển sinh lớp 10 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT TPHCM 2012-2013 (kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM ̣ Năm hoc: 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bai 1: (2 điểm) ̀ Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2 − x − 3 = 0 2x − 3y = 7 b) 3x + 2 y = 4 c) x 4 + x 2 − 12 = 0 d) x 2 − 2 2 x − 7 = 0 Bai 2: (1,5 điểm) ̀ 1 2 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x và đường thẳng (D): y = − x + 2 trên cùng một hệ trục toạ độ. 4 2 b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Bai 3: (1,5 điểm) ̀ Thu gọn các biểu thức sau: 1 2 x 1 A= + − với x > 0; x 1 x + x x −1 x − x B = (2 − 3) 26 + 15 3 − (2 + 3) 26 − 15 3 Bai 4: (1,5 điểm) ̀ Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 2 = 0 (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. −24 Tìm m để biểu thức M = 2 đạt giá trị nhỏ nhất x1 + x2 − 6 x1 x2 2 Bai 5: (3,5 điểm) ̀ Cho đường tròn (O) có tâm O và điểm M n ằm ngoài đường tròn (O). Đ ường th ẳng MO c ắt (O) t ại E và F (ME
- BÀI GIẢI Bai 1: (2 điểm) ̀ Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2 − x − 3 = 0 (a) Vì phương trình (a) có a - b + c = 0 nên 3 (a) � x = −1 hay x = 2 2 x − 3 y = 7 (1) 2x − 3y = 7 (1) b) ⇔ 3 x + 2 y = 4 (2) x + 5 y = −3 (3) ((2) − (1) ) −13 y = 13 ((1) − 2(3)) ⇔ x + 5 y = −3 (3) ((2) − (1) ) y = −1 ⇔ x=2 c) x 4 + x 2 − 12 = 0 (C) Đặt u = x2 ≥ 0, phương trình thành : u2 + u – 12 = 0 (*) −1 + 7 −1 − 7 (*) có ∆ = 49 nên (*) ⇔ u = = 3 hay u = = −4 (loại) 2 2 Do đó, (C) ⇔ x2 = 3 ⇔ x = ± 3 Cách khác : (C) ⇔ (x2 – 3)(x2 + 4) = 0 ⇔ x2 = 3 ⇔ x = ± 3 d) x 2 − 2 2 x − 7 = 0 (d) ∆’ = 2 + 7 = 9 do đó (d) ⇔ x = 2 3 ̀ Bai 2: a) Đồ thị:
- Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), ( 2;1) , ( 4; 4 ) (D) đi qua ( −4; 4 ) , ( 2;1) b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 1 2 1 x = − x + 2 ⇔ x2 + 2x – 8 = 0 � x = −4 hay x = 2 4 2 y(-4) = 4, y(2) = 1 Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là ( −4; 4 ) , ( 2;1) . Bai 3:Thu gọn các biểu thức sau: ̀ 1 2 x 1 x− x −x− x 2 x A= + − = + x + x x −1 x − x x2 − x x −1 −2 x 2 x 2 x � 1 � 2 x ( x − 1) 2 = + = = � x + 1� = x( x − 1) − x( x − 1) x − 1 x − 1 � � x với x > 0; x 1 B = (2 − 3) 26 + 15 3 − (2 + 3) 26 − 15 3 1 1 = (2 − 3) 52 + 30 3 − (2 + 3) 52 − 30 3 2 2 1 1 = (2 − 3) (3 3 + 5) 2 − (2 + 3) (3 3 − 5) 2 2 2 1 1 = (2 − 3)(3 3 + 5) − (2 + 3)(3 3 − 5) = 2 2 2 Câu 4: a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 - 4m +8 = (m - 2)2 +4 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b c b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = − = 2m ; P = = m − 2 a a −24 −24 −6 M= = = 2 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 4m − 8m + 16 m − 2m + 4 2 2
- −6 = . Khi m = 1 ta có (m − 1) 2 + 3 nhỏ nhất (m − 1) 2 + 3 6 −6 � −M = lớn nhất khi m = 1 � M = nhỏ nhất khi m = 1 ( m − 1) + 3 2 (m − 1) 2 + 3 K Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là - 2 khi m = 1 T B Q A S Câu 5 V H M E O F P C a) Vì ta có do hai tam giác đồng dạng MAE và MBF MA MF Nên = MA.MB = ME.MF (Phương tích của M đối với đường tròn tâm O) ME MB b) Do hệ thức lượng trong đường tròn ta có MA.MB = MC 2, mặt khác hệ thức lượng trong tam giác vuông MCO ta có MH.MO = MC2 MA.MB = MH.MO nên tứ giác AHOB nội tiếp trong đường tròn. c) Xét tứ giác MKSC nội tiếp trong đường tròn đ ường kính MS (có hai góc K và C vuông).V ậy ta có : MK2 = ME.MF = MC2 nên MK = MC. Do đó MF chính là đường trung trực của KC nên MS vuông góc với KC tại V. d) Do hệ thức lượng trong đường tròn ta có MA.MB = MV.MS của đường tròn tâm Q. Tương tự với đường tròn tâm P ta cũng có MV.MS = ME.MF nên PQ vuông góc v ới MS và là đ ường trung trực của VS (đường nối hai tâm của hai đường tròn). Nên PQ cũng đi qua trung đi ểm c ủa KS (do định lí trung bình của tam giác SKV). Vậy 3 điểm T, Q, P thẳng hàng. TS. Nguyễn Phú Vinh (Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
- HƯỚNG DẪN GIẢI c 3 Bài 1 : a) 2x2 − x − 3 = 0 có dạng : a - b + c = 2 – (-1) – 3 = 0 nên có nghiệm x1 = -1 ; x2 = − = a 2 ( có thể giải bằng công thức nghiệm hay công thức nghiệm thu gọn) � − 3y = 7 � − 6y = 14 � = 26 2x 4x 13x �=2 x b) � �� �� �� . � + 2y = 4 � + 6y = 12 � + 2y = 4 � = −1 3x 9x 3x y Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y= -1) c) x4 + x2 – 12 = 0 đặt t = x2, t 0. Phương trình có dạng : t2 + t – 12 = 0 −1+ 7 −1− 7 ∆ = b2 – 4ac = 1 – 4(-12) = 49, t1 = = 3 (nhận) , t2 = = -4 < 0 (loại) 2 2 Với t = 3 thì x2 = 3 x= 3 . Vậy phương trình có nghiệm là: x = 3. d) x2 - 2 2 x – 7 = 0 có ∆ ' = 2 + 7 = 9, ∆ ' = 3 nên: x1 = 2 + 3, x 2 = 2 − 3. Vậy nghiệm của phương trình là: x1 = 2 + 3, x 2 = 2 Bài 2: a) Bảng giá trị: x -4 -2 0 2 4 1 y = x2 4 1 0 1 4 4 x 0 2 x y=− +2 2 1 2 b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là: 1 2 1 x = − x + 2 � x 2 + 2x − 8 = 0 , có: ∆ ' = 9, ∆ ' = 3 nên: x1 = 2; x 2 = −4 . 4 2 1 Với x1 = 2 thì y1 = (2)2 = 1 4 1 x 2 = −4 thì y 2 = ( −4) 2 = 4 4 Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (P) và (2;1) và (-4;4). Bài 3 : 1 2 x 1 x − 1 + 2 x x − ( x + 1) A= + − = x ( x + 1) ( x + 1)( x − 1) x ( x − 1) x ( x + 1)( x − 1)
- x − 1 + 2x − x − 1 2(x − 1) 2 = = = x ( x + 1)( x − 1) x (x − 1) x 2B = 2(2 − 3) 26 + 15 3 − 2(2 + 3) 26 − 15 3 = (2 − 3) 52 + 30 3 − (2 + 3) 52 − 30 3 (3 ) (3 ) 2 2 = (2 − 3) 3 +5 − (2 + 3) 3 −5 = (2 − 3)(3 3 + 5) − (2 + 3)(3 3 − 5) = 6 3 + 10 − 6 − 5 3 − 6 3 + 10 − 9 + 5 3 = 2 Vậy B = 2 . Bài 4: 2 � 1� 7 a) ∆ = m − m + 2 = � − �+ > 0 với mọi m. ' 2 m � 2� 4 Vậy phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m. c) Theo hệ thức Viet ta có: x1 + x 2 = 2m; x1x 2 = m − 2 . −24 −24 −24 −24 M= = = = x + x 2 − 6x1x 2 (x1 + x 2 ) − 2x1x 2 − 6x 2 x 2 2 1 2 2 (x1 + x 2 ) − 8x1x 2 (2m) − 8(m − 2) 2 2 P C −24 −6 = = −2 4m − 8m + 16 (m − 1) 2 + 3 2 Dấu “=” xảy ra khi m = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -2 khi m = 1. M F O H E Bài 5 : (3,5 điểm) J a) Xét ∆ MEA và ∆ MBF có : S A Q ᄋ ᄋ ᄋ EMA chung, MEA = MBF ( AEFB nội tiếp) T ME MA ∆ MEA ∆ MBF (gg) = B MB MF K MA. MB = ME. MF MC MA b) ∆ MCA ∆ MBC (gg) = MB MC MC2 = MA. MB ∆ MCO vuông tại C, CH đường cao : MC2 = MH. MO Do đó : MA. MB = MH. MO Suy ra : ∆ MHA ∆ MBO (cgc) ᄋ ᄋ MHA = MBO
- AHOB nội tiếp ( tứ giác có góc trong bằng góc đối ngoài) ᄋ c) MKF = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ∆ MKF vuông tại K, KE đường cao : MK2 = ME. MF MC ME ∆ MCE ∆ MFC (gg) = MC2 = ME. MF MF MC Vậy : MK2 = MC2 MK = MC ᄋ ᄋ Ta có : SCM = SKM = 900 tứ giác SCMK nội tiếp đường tròn đường kính SM. ᄋ ᄋ Mà : MK = MC nên MK = MC MS ⊥ KC ( đường kính đi qua điểm chính giữa cung) d) SM cắt CK tại J. ∆ JSK vuông tại J có JT là đường trung tuyến TS = TJ Ta có : MJ. MS = ME. MF ( = MC2) ∆ MEJ ∆ MSF (cgc) ᄋ ᄋ MEJ = MSF Suy ra: tứ giác EJSF nội tiếp. Tương tự : SJAB nội tiếp Nên SJ là dây chung của hai đường tròn (P) và (Q) PQ là đường trung trực của SJ Vậy P, Q, T thẳng hàng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) tỉnh Bình Phước 2013 - 2014
8 p | 308 | 32
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT TP Cần Thơ 2013-2014 (kèm đáp án)
5 p | 567 | 30
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán (không chuyên) - Sở GD&ĐT Hải Dương 2013-2014 (kèm đáp án)
4 p | 186 | 27
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Bình Dương 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 239 | 22
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT TPHCM 21/06/2012 (kèm đáp án)
3 p | 115 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh (Sở GD&ĐT Phú Yên)
2 p | 313 | 18
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Đồng Nai năm 2012 (kèm đáp án)
4 p | 221 | 18
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Tiền Giang năm 2013 (kèm đáp án)
4 p | 369 | 15
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán (chuyên) – Sở GD&ĐT Đồng Nai 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 113 | 12
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán (chuyên) – Sở GD&ĐT Khánh Hòa 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 112 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Ninh Thuận
4 p | 193 | 9
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Hải Dương 2013-2014 (kèm đáp án)
5 p | 243 | 9
-
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh lớp 10 Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Gia Lai
4 p | 112 | 6
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Hải Dương (đợt 2) 2013 (kèm đáp án)
5 p | 229 | 5
-
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Yên Bái 2013-2014 (kèm đáp án)
3 p | 71 | 5
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2012-2013 - Sở GD&ĐT Đăk Lăk
7 p | 135 | 4
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2012-2013 - Sở GD&ĐT Gia Lai
5 p | 94 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn