intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Vật lí nâng cao

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

67
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề Vật lí nâng cao nhằm giúp cho các em học sinh có thêm tư liệu trong việc ôn luyện phần dao động điều hòa, dòng điện xoay chiều, sóng cơ học. Thông qua giải những bài tập này sẽ giúp cho các em củng cố hơn kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Vật lí nâng cao

  1. Link lien quan A. 5 /6. B. 4 /3. http://thuvienvatly.com/home/component/option,com_remository/Itemid,215 C.  /2. D. 2 /3. /func,fileinfo/id,11753/ 8. Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ  dọc theo hai đuờng   1A. 2A. 3C. 4B. 5C. 6D. 7C. 8D. 9B. 10B. 11D. 12A. 13A. 14B. 15A. 16C.  thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động  17C. 18B. 19B. 20A. 21D. 22A. 23B. 24A. 25B. 26D. 27A. 28C. 29B. 30A.  ngược chiều nhau, và đều tại vị  trí có động năng   bằng 3 thế  năng. Độ  31B. lệch pha của hai dao động là 1. Mạch RLC nối tiếp có dòng xoay chiều chạy qua. Tại thời điểm t 1 các  A. 5 /6. B. 4 /3. giá   trị   tức   thời   uL(t1)=­10 3 V,   uC(t1)=   30 3 V,   uR(t1)=15V.   Tại   thời  C.  /6. D. 2 /3. điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2)=20V, uC(t2)= ­60V, uR(t2)=0V. Tính biên độ  9. Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và trên cùng trục Ox, cùng vị trí   hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch? A. 50V B. 60V x =3cos 2π t­π cân bằng tại O. Phương trình dao động  lần lượt là  1 ,  ( ) C. 40V D. 40 3V x 2 =3cos ( 2π t − π / 3) . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: 2. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số  A. 6 B. 3 có phương trình lần lượt là  ( t+ π/2 x1 =A1cosω ) ,  x 2 =A 2cosω( t ) C. 0 D. 4.5 10. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương,   ( t − π/ 2 x 3 =A 3cosω ) . Tại thời điểm t   các giá trị  li độ  x (t )=­10 cùng   vị   trí   cân   bằng   tại   O.   Phương   trình   dao   động     lần   lượt   là ,  1 1 1 x1 =A1cos ( 2π t­π ) x 2 =3cos ( 2π t+ϕ 2 ) 3 cm, x2(t1)=15cm, x3(t1)=30 3 cm. thời điểm t2 các giá trị li độ x1(t2)=­ ,  . Phương trình dao động  20cm, x2 (t2)= 0cm, x3 (t2)=60cm. Tính biên độ dao động tổng hợp   ? x=3cos ( 2π t­2π / 3) A. 50cm B. 60cm tổng hợp:  . Tìm A1 và φ2 A. 6,­  /2 B. 3, ­ /3 C. 40cm D. 40 3 cm C. 6,  /3 D. 3,  /3 3. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số  11. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương,   có   phương   trình   lần   lượt   là   x1 =A1cosωt+2 π/3 ,  ( ) cùng   vị   trí   cân   bằng   tại   O.   Phương   trình   dao   động     lần   lượt   là x1 =A1cos ( 2π t+ϕ1 ) x 2 =3cos ( 2π t+π /3 ) (t x 2 =A 2cosω ) ,   x 3 =A3cosω( t −2 π/ 3 ) .   Tại  thời   điểm   t   các  ,  .   Phương   trình   dao  giá trị li độ  x1(t1)=­10 cm, x2 (t1)= 40cm, x3 (t1)= ­20cm. thời điểm t2=t1+T/4  động tổng hợp:  x=3cos 2π t+2π / 3 . Tìm A1 và φ1 1 ( ) các giá trị li độ  x1(t2)=­10 3 cm, x2 (t2)= 0cm, x3 (t2)=20 3 cm. Tính biên  A. 6,­  /2 B. 3, ­ /3 độ dao động tổng hợp? C. 6,  /3 D. 3, ­ A. 50cm B. 60cm 12.  Một vật dao động điều hòa lúc ban đầu có li độ  x1=+3cm, sau đó ¼  chu kì li độ là x2=+4cm. Tính biên độ dao động và pha ban đầu. C. 20cm D. 40 3 cm 4. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số  A. 5cm, ­53 /180 B. 5 2  cm, ­53 /180 có   phương   trình   lần   lượt   là   x1 =A1cos ( 2π t+2π /3) ,  C. 5cm, ­37 /180 D. 5 2  cm, ­37 /180 x 2 =A 2cos ( 2π t ) x =A cos ( 2π t − 2π / 3 ) ,  3 3 .   Tại   thời   điểm   t1  các giá  trị  li độ  x1(t1)=­10  cm,  x2  (t1)=  40cm,  x3  (t1)=  ­20cm.  thời điểm  13. Một con lắc lò xo treo theo phương theo phương thẳng đứng, đầu trên  cố định, đầu dưới gắn với vật nặng m=200g. Vật dao động điều hòa với  t2=t1+T/4 các giá trị li độ  x1(t2)=­10 3 cm, x2 (t2)= 0cm, x3 (t2)=20 3 cm.  chu kì T=0.6s. Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là 0.2s. Lấy g= 2m/s2.  Tìm phương trình của dao động tổng hợp? Tính cơ năng của dao động.   (=1/2*0.2*(2pi/0.6)^2*0,18^2) x=30cos ( 2π t+π / 3) x=20cos ( 2π t − π / 3 ) A. 0.355J B. 0.455J A.  B.  x=40cos ( 2π t+π / 3) x=20 2cos ( 2π t­π / 3 ) C. 0.500J D. 0.400J C.  D.  5. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số  14. Một con lắc đơn đặt trong một buồng thang máy, chiều dài dây treo  có   phương   trình   lần   lượt   là   x1 =5cos ( 2π t+ϕ ) ,  l=1m, dao động với biên độ góc α0=60, gia tốc  rơi tự do g=10m/s2. Khi vật  qua vị  trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều  x 2 =3cos ( 2π t­π ) x 3 =4cos ( 2π t − 5π / 6 ) hướng xuống với gia tốc a=5m/s2. Tính biên độ góc mới của vật? ,   ,   với   0
  2. theo phương trôc lß xo cho lß xo gi·n 3cm råi th¶ nhÑ. TÝnh qu·ng D.­ 2  m/s2 và chuyển động hướng  lên. đường vËt ®i ®ược tõ lóc th¶ vËt ®Õn thêi ®iÓm ®éng n¨ng b»ng 11,25mJ lÇn thø 100 16. Môt con lăc đ ̣ ́ ơn co chiêu dai dây treo 50 cm va vât nho co khôi l ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ượng   A. 1202 ­ 1,5√ 2cm B. 303­1,5√2cm ̣ ́ 0,01 kg mang điên tich q = +5.10 ­6 C được coi la điên tich điêm. Ban đ ̀ ̣ ́ ̉ ầu con   lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc   C. 300cm D. 78 ­ 1,5√3cm bằng 0, tác dụng điên tṛ ương đêu ma vect ̀ ̀ ̀ ơ cương đô điên tr ̀ ̣ ̣ ường co đô l ́ ̣ ớn   E = 104V/m va h ̀ ương thăng đ ́ ̉ ứng xuông d́ ưới. Lây g = 10 m/s ́ 2 ,   = 3,14.  26.  (ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động  Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điên tr ̣ ương thay đ ̀ ổi như thế nào? A. giảm 20% B. tăng 20% điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình  C. tăng 50% D. giảm 50% thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên  đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc  độ  17. Môt con lăc đ ̣ ́ ơn co chiêu dai dây treo 50 cm va vât nho co khôi l ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ượng   truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số  của nguồn dao động thay  ̣ ́ 0,01 kg mang điên tich q = +5.10 ­6 C được coi la điên tich điêm. Ban đ ̀ ̣ ́ ̉ ầu con   đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc qua vị trí cân  A. 64Hz. B. 48Hz. bằng, tác dụng điên tṛ ương đêu ma vect ̀ ̀ ̀ ơ cương đô điên tr ̀ ̣ ̣ ường có phương   C. 54Hz. D. 56Hz. ́ ̣ ơn E = 2.10 ngang co đô l ́ 4 V/m . Lây g = 10 m/s ́ 2 ,   = 3,14. Cơ năng của con  27.  (ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động  lắc sau khi tác dụng điên tr ̣ ương thay đ ̀ ổi như thế nào? điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước  A. giảm 20% B. tăng 20% hình thành hệ  sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau   C. tăng 50% D. giảm 50% 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết   18. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph¬ng tr×nh: x = 6cos(4πt + rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc  π/3)cm. t tÝnh b»ng gi©y. TÝnh qu·ng ®êng vËt ®i ®îc tõ lóc t = 1/24s độ truyền sóng trên mặt nước là ®Õn thêi ®iÓm 77/48s A. 75cm/s. B. 80cm/s. A. 72cm B. 76,2cm C. 70cm/s. D. 72cm/s. 28.  (ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm ) C. 18cm D. 22,2cm một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng  nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là: 19. Mét vËt dao ®éng víi biªn ®é 4cm vµ chu kú 2s. mèc thêi gian khi A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. vËt cã ®éng n¨ng cùc ®¹i vµ vËt ®ang ®i theo chiÒu dư¬ng. T×m C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. qu·ng ®ưêng vËt ®i ®ùoc trong 3,25s ®Çu. 29.  Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số  f = 100 Hz . Trên  A. 8,9cm B. 26,9cm cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm d đ cùng pha  nhau . Tính vận tốc truyền sóng , biết vận tốc sóng này nằm trong khoảng   C. 28cm D. 27,14cm từ 2,8m/s 3,4m/s A. 2,8 m/s B. 3 m/s 20. T×m qu·ng ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vËt ®i tõ vÞ trÝ cã pha b»ng π/6 C. 3,1 m/s D. 3,2 m/s ®Õn vÞ trÝ lùc phôc håi b»ng nöa cùc ®¹i. BiÕt biªn ®é dao ®éng b»ng 3cm 30.   Xét m ột sóng ngang truyề n theo ph ương Ox . PT sóng có dạng u =  A. 1.06cm B. 0.45cm � 2π x � 5cos �2π t − �(mm), t tính bằng s, x tính bằng cm. M và N là 2  C. 0cm D. 1,5cm � 3 � điểm trên phương Ox,  sóng  truyền từ  M  đến  N.  MN=2.1cm.  Vào thời   21. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa víi chu kú 2s, biªn ®é 4cm. T×m điểm t, M có li độ bằng 3mm và đang hướng về vị trí cân bằng thì sau  đó  qu·ng ®ưêng dµi nhÊt vËt ®i ®îc trong kho¶ng thêi gian 5/3s 1.075s N có li độ là: A. 4cm B. 24cm A. 4 mm B. ­ 4 mm C. 5 mm D. ­ 5 mm C. 16 - 4√3cm D. 12cm 31.  M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng theo thứ  tự  sóng  truyền từ  M đến N, biên độ  sóng tại M là 5mm,   biên độ  sóng tại N là  22.  Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(10πt +  π/4) cm. t tính  4mm, MN=5.1cm. Bước sóng  λ=3cm, chu kì T=1s. Tại một thời điểm M  bằng   giây.  T×m   qu∙ng   ®ưêng  vật   đi   được   kể   từ   khi   vật   có   tốc   độ  cách vị  trí cân bằng 3mm thì sau   đó 1.075s N cách vị  trí cân bằng bao  nhiêu? 0,2π√3m/s lần thứ nhất đến khi động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ tư A. 4 mm B. 3.2 m A. 12cm B. 8+ 4√3cm C. 3 cm D. 2.5 cm C. 10+ 2√3cm D. 16cm 23.  Vật dao động điều hoà trên 1 đoạn thẳng có chiều dài 10cm. Tìm  quãng đường ngắn nhất vật đi được giữa 2 thời điểm có động năng bằng  thế năng A. 10√2cm B. 5(2­ √2)cm C. 5√2cm D. 10cm 24. Một vật dao động điều hoà khi đi từ  2 vị  trí có động năng bằng thế  năng mất thời gian ngắn nhất là 0,25s. Tính quãng đường cực đại khi vật  đi trong khoảng thời gian 2/3s. Biết 2 điểm xa nhau nhất trên quỹ đạo dao  động bằng 10cm A. 15cm B. 30cm C. 20 ­ 5√3 cm D. 40 ­ 10√3 cm 25. Mét con l¾c lß xo ®Æt trªn mÆt ph¼ng ngang kh«ng ma s¸t. vËt cã khèi lượng 200g, lß xo nhÑ cã ®é cøng 50N/m. ngêi ta kÐo vËt Email: pcthanh77@gmail.com
  3. Email: pcthanh77@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2