DNA plasmid
lượt xem 50
download
DNA plasmid (pDNA) thường được dùng làm phương tiệc chuyển gen gen đến động vật hữu nhũ và cá.pDNA là phân tử DNA dạng vòng (DNA này không khác gì DNA nhiễm sắc thể), có khả năng nhân lên độc lập với prokaryote. DNA plasmid dùng để chuyển gen nghiên cứu mà thông thường pDNA bao gồm promoter, trình tự tăng cường (enhancer), gen mục tiêu, trình tự polyA, trình tự cuối cũa sự phiên mã, gen kháng kháng sinh và điểm khởi đầu của sự tái bản (ORF). Sự biểu hiện gen mục tiêu, pDNA được phiên mã ra...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DNA plasmid
- DNA plasmid (pDNA) thường được dùng làm phương tiệc chuyển gen gen đến động vật hữu nhũ và cá.pDNA là phân tử DNA dạng vòng (DNA này không khác gì DNA nhiễm sắc thể), có khả năng nhân lên độc lập với prokaryote. DNA plasmid dùng để chuyển gen nghiên cứu mà thông thường pDNA bao gồm promoter, trình tự tăng cường (enhancer), gen mục tiêu, trình tự polyA, trình tự cuối cũa sự phiên mã, gen kháng kháng sinh và điểm khởi đầu của sự tái bản (ORF). Sự biểu hiện gen mục tiêu, pDNA được phiên mã ra mRNA và dịch mã thành protein bên trong tế bào ký chủ. Ứng dụng pDNA vào trong hai lĩnh vực quan trọng: gen trị liệu và vaccine DNA. Hình: Các bước cơ bản để tạo DNA vaccine cho cá Tổng quan các nghiên cứu vaccine DNA mà gồm có các kháng nguyên vi khuẩn hoặc vi rus ở cá Mầm bệnh Gen của mầm Ký chủ Con đường Sự bảo vệ Tham khảo bệnh làm cấp vaccine vaccine AHNV VHSV-G Cá bơn Tiêm cơ Có Sommerset I và ctv, 2003 Protein vỏ Cá bơn Tiêm cơ Không Sommerset I và ctv, 2003 (AHNV) Protein vỏ Cá bơn Tiêm cơ Không Sommerset I và ctv, 2005 (AHNV) CCV 7 gen (CCV) Cá Nheo Mỹ Tiêm cơ Có Nusbaum KE, 2002 HIRRV HIRRV-G Japanese flounder Tiêm cơ Có Seo JY, 2006 (Paralichthys olivaceus) IHNV IHNV-G rainbow Tiêm cơ Có Cooper CL, và ctv, 2004; trout(Oncorhynchus Lapatra SE và ctv, 2000; mykiss) Corbeil S và ctv,2000; Lapatra SE và ctv, 2001; Lorenzen N và ctv, 2002; Kim CH và ctv, 2000; Anderson ED và ctv, 1996; Corbeil S và ctv, 1999
- IHNV-G rainbow Súng bắn gen Có Corbeil S và ctv,2000 trout(Oncorhynchus mykiss) IHNV-G rainbow Tiêm bụng Không rõ Corbeil S và ctv,2000 trout(Oncorhynchus ràng mykiss) IHNV-G rainbow Ngâm Không Corbeil S và ctv,2000 trout(Oncorhynchus mykiss) IHNV-G rainbow scarification Không Corbeil S và ctv,2000 trout(Oncorhynchus mykiss) IHNV-G rainbow Tiêm đường Không Corbeil S và ctv,2000 trout(Oncorhynchus miệng mykiss) IHNV-G Atlantic salmon Tiêm cơ Có Traxler GS và ctv, 1999 (Salmo salar) IHNV-G Chinook salmon Tiêm cơ Có Garver KA và ctv, 2005 (Oncorhynchus tshawytscha) IHNV-G Sockeye salmon Tiêm cơ Có Garver KA và ctv, 2005 (Oncorhynchus nerka) IHNV-G2stop rainbow Tiêm cơ Không Garver KB và ctv, 2006 trout(Oncorhynchus mykiss) IHNV-N, P, M rainbow Tiêm cơ Không Corbeil S và ctv, 1999 hoặc NV trout(Oncorhynchus mykiss) SVCV-G rainbow Tiêm cơ Có Kim CH và ctv , 2000 trout(Oncorhynchus mykiss) SHRV-G rainbow Tiêm cơ Có Kim CH và ctv , 2000 trout(Oncorhynchus mykiss) IPNV Khung đọc của Atlantic salmon Tiêm cơ Có Mikalsen AB và ctv , đọan A (IPNV) (Salmo salar) 2004 Nguyễn Trọng Bình Tham khảo Tom Christian Tonheim, Jarl Bøgwald and Roy Ambli Dalmo, 2008. What happens to the DNA vaccine in fish? A review of current knowledge. Fish & Shellfish Immunology (2008) 25, 1-18 (tt) (19-11-2008) Tổng quan các nghiên cứu vaccine DNA mà gồm có các kháng nguyên vi khuẩn hoặc vi rus ở cá Mầm bệnh Gen của mầm Ký chủ Con Sự bảo Tham khảo bệnh làm đường vệ vaccine cấp vaccine RSIV Protein vỏ Red seabream Tiêm cơ Có Caipang CMA và ctv (RSIV) , 2006
- ISAV Hemagglutinin- Atlantic salmon Tiêm cơ Có MikalsenAB và ctv , esterase (ISAV) (Salmo salar) 2005 Nucleoprotein Atlantic salmon Tiêm cơ Không MikalsenAB và ctv , (ISAV) (Salmo salar) 2005 LCDV Protein vỏ Japanese flounder Tiêm cơ Có Zheng F-R và ctv , (LCDV) (Paralichthys 2006 olivaceus) SVCV SVCV-G Common carp Tiêm cơ Có Kanellos T và ctv, (Cyprinus carpio) 2006 VHSV VHSV-G rainbow Tiêm cơ Có Lorenzen N và ctv, trout(Oncorhynchus 2000; Mclauchlan và mykiss) ctv, 2003; Lorenzen N và ctv, 2001; Lorenzen N và ctv, 2002; Lorenzen N và ctv, 1998; Lorenzen N và ctv, 1999 VHSV-G rainbow Tiêm Không Mclauchlan và ctv, trout(Oncorhynchus bụng rõ ràng 2003 mykiss) Protein rainbow Tiêm cơ Có Lorenzen N và ctv, nucleocapsid trout(Oncorhynchus 1998 (VHSV) mykiss) Protein rainbow Tiêm cơ Không Lorenzen N và ctv, nucleocapsid trout(Oncorhynchus 1999 (VHSV) mykiss) Aeromonas veronii Gen omp38, spotted sand bass Tiêm cơ Không Vazquez-Juarez RC omp48 rõ ràng và ctv, 2005 Mycobaterium Gen Ag58A Hybrid striped bass Tiêm cơ Có Pasnik DJ và ctv, marinum 2005; Pasnik DJ và ctv, 2006 Gen Ag58A Hybrid striped bass Tiêm Không Pasnik DJ và ctv, bụng rõ ràng 2005 piscirickettsiasalmonis Thư viện biểu Coho salmon Tiêm cơ Không Miquel A và ctv, hiện đầy đủ (Oncorhynchus rõ ràng 2003 kisutch) Renibacterium DNA của rainbow Tiêm cơ Không Gómez-Chiarri và salmoniarum Aeromonas trout(Oncorhynchus ctv, 1996 salmonicida mykiss) p57 rainbow Tiêm cơ Có Gómez-Chiarri và trout(Oncorhynchus ctv, 1996 mykiss) Vibrio angullarum Gen OMP 38 Asian seabass Tiêm cơ Có Kumar SR và ctv, 2007 Nguyễn Trọng Bình Tham khảo Tom Christian Tonheim, Jarl Bøgwald and Roy Ambli Dalmo, 2008. What happens to the DNA vaccine in fish? A review of current knowledge. Fish & Shellfish Immunology (2008) 25, 1-18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 4: Các hệ thống vector
21 p | 890 | 293
-
Giáo trình -công nghệ di truyền - chương 3
12 p | 233 | 92
-
Giáo trình CÔNG NGHỆ DNA TÁI TỔ HỢP - Chương 4
30 p | 271 | 87
-
Plasmid
13 p | 244 | 72
-
Các plasmid và sự truyền DNA ở vi khuẩn
5 p | 239 | 58
-
Công nghệ nano thực hiện bước đột phá trong nghiên cứu thực vật
9 p | 186 | 52
-
Sinh học phân tử - Chương 2
31 p | 211 | 50
-
DNA Vaccine cho cá
5 p | 208 | 44
-
Chương IV. Sự tái bản DNA
29 p | 374 | 43
-
Các phương pháp tạo ADN tái tổ hợp
6 p | 465 | 28
-
Vector chuyển gen là plasmid
8 p | 147 | 15
-
Bài giảng Nhập môn Công nghệ sinh học: Chương 2 - TS. Võ Thị Xuyến
68 p | 39 | 6
-
Ứng dụng tin sinh học và kĩ thuật PRC tạo thang DNA dựa trên một khuôn Plasmid duy nhất
10 p | 123 | 4
-
Generation of RNAi plasmid corresponding to the m1l1 gene (ID 140500) belonging to myosin class i in the fungus Mucor circinelloides
6 p | 39 | 3
-
Hoàn thiện quy trình sản xuất enzyme Taq DNA polymerase ở quy mô phòng thí nghiệm
7 p | 63 | 2
-
Xây dựng thang chuẩn DNA để xác định các băng DNA kích thước nhỏ
7 p | 39 | 2
-
Comparison of DNA standards for real-time-pcr based quantification of lactobacillus acidophilus in dairy products
4 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn