Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 2
lượt xem 46
download
Chương 2: SƠ ĐỒ KẾT NỐI VÀ DÂY 2.1 Kết nối đến thiết bị ngoại vi Phần này cung cấp các ví dụ về tiêu chuẩn sản phẩm Sigma II Series kết nối thiết bị ngoại vi. 2.1.1 Một pha (100V hoặc 200V) thông số kỹ thuật vi mạch chính 4-Phanh nguồn cung cấp: Được sử dụng cho một servomotor với một phanh. 5-Điện trở tái tạo: Kết nối một điện trở bên ngoài để tái tạo thiết bị đầu cuối B1 và
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 2
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 21 Chương 2: SƠ ĐỒ KẾT NỐI VÀ DÂY 2.1 Kết nối đến thiết bị ngoại vi Phần này cung cấp các ví dụ về tiêu chuẩn sản phẩm Sigma II Series kết nối thiết bị ngoại vi. 2.1.1 Một pha (100V hoặc 200V) thông số kỹ thuật vi mạch chính 8 1 7 2 3 6 4 5 1-Máy cắt(MCCB): Bảo vệ dòng điện bằng cách đóng cửa OFF mạch khi quá dòng được phát hiện. 2-Chống nhiễu: Được sử dụng để loại bỏ nhiễu bên ngoài từ dòng điện. 3-Công tắc tơ điện từ: (HI Series) Thay đổi servo ON và OFF.Cài đặt một áp tăng trên contactor từ GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 22 4-Phanh nguồn cung cấp: Được sử dụng cho một servomotor với một phanh. 5-Điện trở tái tạo: Kết nối một điện trở bên ngoài để tái tạo thiết bị đầu cuối B1 và B2 nếu khả năng tái tạo là không đủ. 6-Cáp kết nối encoder 7- Điều hành kỹ thuật số, Máy tính cá nhân JUSP-OPO2A-1 và JZSP-CMS00-1 (cáp) Cho phép người dùng thiết lập các thông số, hoạt động tham chiếu và để hiển thị hoạt động hoặc tình trạng báo động. Thông tin liên lạc và kiểm soát cũng có thể với một máy tính cá nhân. 8-Máy điều khiển chủ: Kết nối servo SGDH amplifier đến máy chủ điều khiển lưu trữ. 2.1.2 Ba pha (200V) thông số kỹ thuật vi mạch chính 8 1 7 2 3 6 4 5 GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 23 1-Máy cắt(MCCB): Bảo vệ dòng điện bằng cách đóng tiếp điểm OFF mạch khi quá dòng được phát hiện. 2-Chống nhiễu: Được sử dụng để loại bỏ nhiễu bên ngoài từ dòng điện. 3-Công tắc tơ điện từ: (HI Series) Thay đổi servo ON và OFF.Cài đặt một áp tăng trên contactor từ 4-Phanh nguồn cung cấp: Được sử dụng cho một servomotor với một phanh. 5-Điện trở tái tạo: Kết nối một điện trở bên ngoài để tái tạo thiết bị đầu cuối B1 và B2 nếu khả năng tái tạo là không đủ. 6-Cáp kết nối encoder 7- Điều hành kỹ thuật số, Máy tính cá nhân JUSP-OPO2A-1 và JZSP-CMS00-1 (cáp) Cho phép người dùng thiết lập các thông số, hoạt động tham chiếu và để hiển thị hoạt động hoặc tình trạng báo động. Thông tin liên lạc và kiểm soát cũng có thể với một máy tính cá nhân. 8-Máy điều khiển chủ: Kết nối servo SGDH amplifier đến máy chủ điều khiển lưu trữ Yaskawa hoặc được thực hiện bởi một công ty khác. GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 24 2.1.3 Ba pha (400V) Thông số kỹ thuật vi mạch chính 1 9 2 3 8 4 7 5 6 1-Cấp điện cho phanh: Được cung cấp bởi 100VAC hoặc 200AC Cung cấp 24VDC cho servomotor với 24VDC phanh 2-Máy cắt(MCCB): Bảo vệ dòng điện bằng cách đóng tiếp điểm OFF mạch khi quá dòng được phát hiện. 3-Chống nhiễu: Được sử dụng để loại bỏ nhiễu bên ngoài từ dòng điện. 4-Công tắc tơ điện từ: (HI Series) Thay đổi servo ON và OFF.Cài đặt một áp tăng trên contactor từ 5-Phanh nguồn cung cấp: Được sử dụng cho một servomotor với một phanh. GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 25 6-Điện trở tái tạo: Kết nối một điện trở bên ngoài để tái tạo thiết bị đầu cuối B1 và B2 nếu khả năng tái tạo là không đủ. 7-Cáp kết nối encoder 8- Điều hành kỹ thuật số, Máy tính cá nhân JUSP-OPO2A-1 và JZSP-CMS00-1 (cáp).Cho phép người dùng thiết lập các thông số, hoạt động tham khảo và để hiển thị hoạt động hoặc tình trạng báo động. Thông tin liên lạc và kiểm soát cũng có thể với một máy tính cá nhân. 9-Máy điều khiển chủ: Kết nối servo SGDH amplifier đến máy chủ điều khiển lưu trữ Yaskawa hoặc được thực hiện bởi một công ty khác. 2.2 Dây mạch chính Phần này cho thấy những ví dụ điển hình của dây mạch chính Sigma II servo Series, chức năng của ký hiệu đầu cuối mạch chính, và tầm quan trọng về trình tự. 2.2.1 Tên và mô tả của đầu cuối mạch chính Bảng dưới đây cho các tên và mô tả của ký hiệu đầu cuối mạch chính. v Tên mạch chính và mô tả Ký hiệu đầu Mô tả Tên cuối L1,L2 hoặc Đầu cuối ngõ 30W đến 200W Một pha 100 đến 115V (10% - vào mạch chính L,L2,L3 15%) 50 / 60Hz 30W đến 400W Một pha 200 đến 230V (10% - AC 15%) 50 / 60Hz 500W đến Ba pha 200 đến 230V (10% -15%) 15KW 200V 50/60Hz 500W đến Ba pha 380 đến 480V (10% -15%) 55KW 400V 50/60Hz Kết nối đầu Kết nối đến servomotor U,V,W cuối servomotor Ký hiệu đầu 30W đến 200W Một pha 100 đến 115V (10% - L1C,L2C cuối kiểm soát 15%), 50 / 60Hz nguồn đầu vào 30W đến 15KW Một pha 200 đến 230V (10% - 15%), 50 / 60Hz 500W đến 24VDC (± 15%) đơn vị chỉ 400V 24V,0V 55KW Đầu cuối nối Kết nối với các thiết bị đầu cuối cung cấp điện nối đất đất và đầu cuối đông cơ nối đất B1,B2 hoặc Đầu cuối điện 30W đến 400W Thông thường không kết nối. trở tái tạo bên Kết nối một điện trở bên ngoài tái B1,B2,B3 sinh (được cung cấp bởi ngoài người sử dụng) giữa B1 và B2 nếu khả năng tái sinh là không đủ. Lưu ý: Không có ký hiệu đầu cuối GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 26 B3. 500W đến Thông thường ngắn B2 và B3 (đối với một điện trở tái tạo nội bộ). 5.0KW Hủy bỏ các dây giữa B2 và B3 và kết nối một điện trở bên ngoài tái sinh (được cung cấp bởi khách hàng) giữa B1 và B2 nếu năng lực của nội bộ tái tạo điện trở là không đủ. 6.0KW đến Kết nối một điện trở bên ngoài tái B1,B2 - sinh (được cung cấp bởi người 55KW dùng) giữa các thiết bị đầu cuối B1 và B2. DC kết nối ký Thông thường ngắn và U1, U 2. Nếu U1, U2 hiệu đầu cuối để chống sóng cấp điện hài hòa là cần thiết, kết nối cho các lò phản cung cấp điện DC lò phản ứng giữa U 1 và U 2. ứng cung cấp điện đối phó làn sóng hài hòa Đầu cuối mạch Thông thường không kết nối chính âm Đấu cuối mạch Thông thường không kết nối chính dương 2.2.2 Tổn thất Servo Amplifier Bảng sau đây cho thấy tổn thất điện năng khuếch đại servo tại đầu ra. v Tổn thất điện năng Servo Amplifier và tốc đô ngõ ra Nguồn Công Dòng Tổn thất Tổn thất Tổn thất Tổn thất Mô hình mạch suất tối điện điện điện điện năng điện năng servo đa áp năng năng dòng điều tổng chính Amplifier ngõ dụng ra(giá mạch điện trở khiển(W) cộng(W) trị hiệu chính(W tái Servomo dụng) ) tạo(W) tor [kW] A Một 0.03 16.5 SGDH- 0.66 3.5 pha A3BE _ 0.05 18.2 5.2 100V SGDH- 0.95 A5BE 13 0.10 12 25 SGDH- 2.4 01BE 0.20 16.4 29.4 SGDH- 3.0 02BE GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 27 0.03 3.1 16.1 SGDH- 0.44 13 Một A3AE 0.05 4.6 17.6 pha — SGDH- 0.64 200V A5AE 0.10 6.7 19.7 SGDH- 0.91 A5AE 0.20 13.3 26.3 SGDH- 2.1 02AE 0.40 20 33 SGDH- 2.8 04AE 0.75 47 74 15 SGDH- 4.4 12 08AE-S 1.50 60 89 14 SGDH- 7.5 15AE-S 0.45 27 54 15 SGDH- 3.8 12 05AE 0.75 68 SGDH- 5.7 41 08AE 1.0 55 82 Ba pha SGDH- 7.6 200V 10AE 1.5 92 152 SGDH- 11.6 14 15AE 2.0 120 163 SGDH- 18.5 28 20AE 3.0 155 198 SGDH- 24.8 20AE 5.0 240 311 SGDH- 32.9 56 30AE 6.0 290 317 SGDH- 46.9 — 50AE 7.5 330 357 SGDH- 54.7 27 60AE 11.0 360 390 SGDH- 58.6 30 75AE 15.0 490 520 SGDH- 78.0 1AAE 0.45 19 48 SGDH- 1.9 14 1EAE 1.0 35 64 SGDH- 3.5 05DE 1.5 53 82 Ba pha SGDH- 5.4 400V 15 15DE GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 28 2.0 83 126 SGDH- 8.4 28 20DE 3.0 118 161 SGDH- 11.9 30DE 36 5.0 192 243 SGDH- 16.5 50DE 6.0 232 247 SGDH- 20.8 60DE — 7.5 264 279 SGDH- 25.4 75DE 11.0 303 SGDH- 28.1 288 1ADE 15.0 SGDH- 37.2 392 407 1EDE Lưu ý : năng lượng tổn thất điện trở tái tạo là tổn thất cho phép.Làm theo hướng dẫn sau đây nếu giá trị này được vượt quá: • Ngắt kết nối nội bộ điện trở tái tạo trong mạch khuếch đại servo bằng cách loại bỏ các dây giữa các thiết bị đầu cuối B2 và B3. • Cài đặt bên ngoài một điện trở tái tạo giữa các thiết bị đầu cuối B1 và B2. • Một điện trở bên ngoài tái tạo phải được kết nối với bộ khuếch đại công suất 6kW hoặc cao hơn. 2.3 Tín hiệu I / O Phần này mô tả tín hiệu I / O cho servo SGDH amplifier 2.3.1 Ví dụ điển hình kết nối tín hiệu I / O GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 29 Mã báo động tối đa Điện áp hoạt động:30VDC Điều hành hiện tại:20 mADC PG tỷ lệ phân chia ngõ ra Tham chiếu vị trí Áp dụng dòng Máy thu SN75175 hoặc MC3486 2 pin dự phòng 0,8-4 0,5 V (Khi sử dụng một bộ mã hóa tuyệt đối). SEN tín hiệu đầu vào (Khi sử dụng một bộ mã hóa tuyệt đối). Servo ON (Servo ON khi ON ) P kiểm soát (P kiểm soát khi ON) Chạy ngược bị cấm (Cấm khi OFF) Chạy thuận bị cấm (Cấm khi OFF) Báo động thiết lập lại (Thiết lập lại khi ON) Giới hạn hiện tại ngược (Không quá khi ON) Giới hạn hiện tại thuận (Không quá khi ON) Thời gian không thay đổi trong bộ lọc chính là 47µs GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 30 2.3.2 Danh sách các đầu cuối CN1 Bảng dưới đây cho thấy cách bố trí và chi tiết kỹ thuật của ký hiệu đầu cuối CN1 v Giao diện đầu cuối CN1 Tốc 2 SG GND 1 SG GND 27 /TGON+ TGON 26 /V- tín hiệu độ CMP- ngõ ra (/COI trùng hợp N-) ngẫu nhiên phát hiện ngõ ra Mở dữ Đọc ngõ 4 SEN Tín 3 PL1 29 /S- 28 /TGO TGO hiệu liệu RDY+ ra servo N N tín hiệu ngõ tham chiếu ra ngõ cấp SEN ra điện Báo động Đọc 6 SG GND 5 V-REF Tham 31 ALM+ 30 /S- chiếu đầu ra RDY ngõ tốc đô servo ra ngõ servo vào 8 /PULS Tham 7 PULS Tham 33 PAO PG chia 32 ALM Báo chiếu chiếu động ngõ ra A- đầu xung xung pha đầu đầu ra vào vào servo 10 SG GND 9 T-REF Tham 35 PBO PG chia 34 /PAO PG chiếu ngõ ra B- chia momen pha ngõ xoắn ra A- ngõ pha vào Mã đầu ra 36 /PBO 12 /SIGN Ký 11 SIGN Tham 37 ALO1 PG hiệu chiếu báo động chia tham tín ngõ chiếu hiệu ra B- đầu vào pha vào Mở dữ Mở thu 14 /CLR Xóa 13 PL2 39 ALO3 38 ALO2 Mã liệu đầu gõ ngõ ra GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 31 vào tham ra chiếu báo cấp động điện P hoạt 16 - - 15 CLR Xóa gõ 41 P-CON 40 /S-ONServo động đầu vào ON đầu vào vào Mở Đảo đầu 18 PL3 17 43 N-UI 42 P-OT Chuy dữ ển vào liệu tiếp - - overtravel tham overtr chiếu avel cấp đầu điện vào Chuyển 20 /PCO PG 19 PCO PG 45 /P-CL 44 /ALM- Báo tiếp hiện động chia chia RST hành về thiết ngõ ngõ ra giới hạn lập ra C- C-pha đầu vào lại pha đầu vào Đầu vào 46 /N-CL Đảo 22 BAT(- Pin (- 21 BAT(+) Pin(+) 47 +24V nguồn giới ) ) -IN cung cấp hạn hiện bên ngoài tại về đầu vào 24 - - 23 - - 49 /PSO S-pha tín 48 PSO S-pha hiệu đầu tín hiệu ra ngõ vào 25 /VCMB Tốc độ 50 (/CONI) trùng hợp ngẫu nhiên - - phát hiện ngõ ra GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 32 v Thông số kỹ thuật CN1 Thông số kỹ thuật Áp dụng cho kết nối Loại hàn Nhà sản xuất Case Amplifier Servo 10.250-52A2JL Công ty TNHH hoặc tương đương 10.150-3000VE 10.350-52A0-008 Sumitomo 3M 50-pin Right Angle Plug 2.3.3 Tên và chức năng tín hiệu I / O Phần sau đây mô tả các bộ khuếch đại servo tên tín hiệu I / O và chức năng v Tín hiệu đầu vào Tên tín hiệu Chức năng Chân Servo ON: Thay đổi ON các servomotor khi tiếp điểm /S-ON 40 trong biến tần đóng. Chức năng lựa chọn thông qua tham số Cân đôi hoạt Công tắc điều khiển tốc độ vòng lặp từ động tham chiếu PI (tỷ lệ / tách rời) để P (tỷ lệ) kiểm /P- 41 soát khi ON. Tham chiếu Với tốc độ được lựa chọn tham chiếu Chung CON hướng nội bộ: thiết bị chuyển mạch theo hướng xoay vòng. Chuyển đổi chế Cho phép chuyển đổi chế độ kiểm soát độ kiểm soát Giữ liệu tham Kiểm soát tốc độ với chức năng zero- chiếu Zero kẹp kẹp: tham chiếu tốc độ là số không khi ON. Tham chiếu xung Vị trí kiểm soát với xung tham chiếu khối dừng: dừng đầu vào tham chiếu khi xung ON. Chạy thuận bị P-OT 42 cấm N-OT 43 Chạy nghịch bị cấm Chức năng lựa chọn thông qua tham số /P-CL Giới hạn hiện tại Hiện chức năng giới hạn sử dụng khi /N-CL 45 thuận ON. Giới hạn hiện tại ngược ON 46 Tốc độ chuyển Với tham chiếu tốc độ nội bộ được lựa mạch nội bộ chọn: cài đặt thiết bị chuyển mạch tốc độ nội bộ. GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 33 Báo động thiết lập lại: báo động trạng thái servo /ALM 44 -RST Kiểm soát đầu vào cung cấp điện cho các tín hiệu : người +24V 47 sử dụng phải cung cấp nguồn điện 24V +. IN Dữ liệu ban đầu yêu cầu tín hiệu khi sử dụng một bộ mã SEN 4(2) hóa tuyệt đối Kết nối các chân cho các pin dự phòng bộ mã hóa tuyệt đối BAT(+) 21 BAT(-) 22 Tham chiếu tốc độ đầu vào: ± 2 đến ± 10V/vòng tốc độ Tham V-REF 5 chiếu tốc động cơ (đầu vào đạt được có thể được sửa đổi với một (6) độ tham số.) Tham chiếu Mô-men xoắn đầu vào: ± 1 tới ± 10V/vòng tốc Tham T-REF 9 chiếu độ động cơ (đầu vào đạt được có thể được sửa đổi với một (10) tham số.) Mômen xoắn Tương ứng với Hình thức đầu vào Tham PULS 7 chiếu vị xung tham chiếu • Mã + xung chuỗi /PULS 8 đầu vào Đường trí SIGN 11 • CCW/ CW xung điều khiển • Hai pha xung (90 ° giai đoạn khác /SIGN 12 Mở thu biệt) Lỗi truy cập : Xóa lỗi truy cập trong thời gian kiểm soát vị CLR 15 /CLR 14 trí. + 12V kéo lên cấp điện khi PULS,SIGN và tín hiệu tham P1 3 chiếu CLR là đầu ra thu mở (12 V cung cấp điện được cho P2 13 các bộ khuếch đại servo). P3 18 Lưu ý : 1. Các chức năng phân bổ cho / S-ON, / P-CON. P-OT, N-OT, / ALM-RST, / P- CL, và / N-CL tín hiệu đầu vào có thể được thay đổi với các thông số. 2. Pin con số trong ngoặc () là căn cứ tín hiệu. 3. Phạm vi điện áp đầu vào cho tham chiếu tốc độ và mô-men xoắn tối đa là ± 12V. v Tín hiệu đầu ra Tên tín hiệu Chức năng Chân Servo báo động: Thay đổi OFF khi lỗi được phát hiện. AML+ 31 ALM- 32 Phát hiện trong quá trình chuyển động servomotor: phát /TGON+ 27 hiện liệu các servomotor quay ở tốc độ cao hơn thiết lập Chung /TGON- 28 tốc độ động cơ. Motor phát hiện tốc độ có thể được đặt thông qua tham số. GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 34 Servo sẵn sàng: ON nếu không có báo động servo khi /S- 9 sự kiểm soát / mạch chính cung cấp điện được bật. RDY+ 30 /S-RDY- Hai giai đoạn chuyển đổi xung (A và PAO 33(1) Tín hiệu pha A pha B) giai đoạn mã hóa tín hiệu đầu /PAO 34 Tín hiệu pha B ra tín hiệu và xuất xứ xung C ( giai PBO 35 Tín hiệu pha C đoạn) tín hiệu: RS-422 giai đoạn tín /PBO 36 hiệu hoặc tương đương. PCO 19 /PCO 20 S pha tín hiệu Với một bộ mã hóa tuyệt đối: dữ liệu PSO 48 đầu ra nối tiếp tương ứng với số lượng /PSO 49 các vòng (RS-422 hoặc tương đương). Mã báo động đầu ra: Đầu ra báo động mã 3-bit. ALO1 37 Mở thu: 30V và 20mA đánh giá tối đa ALO2 38 ALO3 39(1) Kết nối với khung mặt đất nếu dây lá chắn của cáp tín FG Shell hiệu I / O được nối với vỏ nối. Tốc độ Tốc độ trùng hợp ngẫu nhiên (số lượng tại chế độ điều /V- 25 khiển tốc độ ): phát hiện hay không CMP+ 26 tốc độ động cơ nằm trong phạm vi thiết lập và nếu nó /V- phù hợp với giá trị tham chiếu tốc độ. CMP- Vị trí Định vị hoàn thành (số lương tại chế độ kiểm soát vị /COIN+ 25 trí): lượt về khi số lượng các xung lỗi đạt giá trị thiết /COIN- 26 lập. Thiết lập số lượng các xung lỗi thiết lập trong các đơn vị tham chiếu (các đơn vị xung đầu vào được xác định bởi gear điện tử). Các thiết lập ký hiệu cuối không được sử dụng. Không 16 sử dụng Không kết nối chuyển tiếp đến các ký hiệu đầu cuối 17 23 24 50 Lưu ý :1. Pin con số trong ngoặc () là căn cứ tín hiệu. 2. Các chức năng phân bổ cho / TGON, / S-RDY, và / V-CMP (/ COIN) có thể được thay đổi thông qua các thông số. Chức năng / CLT, / VCT, / BK, / cảnh báo, và các tín hiệu NEAR / cũng có thể được thay đổi. 2.3.4 Giao diện Mạch Mục này cho ví dụ về các bộ khuếch đại servo kết nối tín hiệu I / O đến máy chủ điều khiển. v Giao diện cho các mạch đầu vào tham chiếu GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 35 v Tín hiệu ngõ vào Analog Tín hiệu Analog hoặc là tín hiệu tham chiếu tốc độ hay mô-men xoắn tại trở kháng dưới đây. • Tham chiếu tốc độ đầu vào: khoảng 14kΩ • Tham chiếu Momen xoắn đầu vào: khoảng14kΩ Điện áp tối đa cho phép tín hiệu đầu vào là ± 12V. Servo Amplifier 1.8k Ω (½ W) tối thiểu Tham chiếu vị trí đầu vào vi mạch Một mạch đầu ra cho các xung tham chiếu và tín hiệu lỗi truy cập vào máy chủ điều khiển có thể là dòng-driver hoặc thu-mở đầu ra. • Ví dụ đầu ra Line-driver Đầu cuối máy chủ điều khiển Đầu cuối Servo amplifier Áp dụng đường-driver SN75174 sản xuất bởi TI, hoặc tương đương 2.8V ≤ (cấp cao ) - (cấp thấp) ≤ 3,7 V GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 36 • Ví dụ 1:đầu ra thu-mở: cung cấp điện ngoài Đầu cuối máy chủ điều khiển Đầu cuối Servo amplifier Các ví dụ sau đây cho thấy làm thế nào để chọn điện trở R1 kéo đầu vào hiện thời (I) lên nằm giữa 7 và 15mA. Các ví dụ ứng dụng R 1 = 2. 2kΩ với R 1 = 1kΩ với R1 = 180 Ω với VCC = 24V ± 5% VCC = 12V ± 5% VCC = 5V ± 5% • Đầu ra thu-mở . Ví dụ 2: Sử dụng một bộ khuếch đại servo với 12V nội bộ cấp điện Mạch này sử dụng nguồn điện 12V được cung cấp vào bộ khuếch đại servo, đầu vào không phải là cô lập trong trường hợp này. Đầu cuối Servo amplifier PL1, PL2, PL3 ký hiệu đầu cuối Đầu cuối máy chủ điều khiển 1.5V tối đa khi ON GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 37 v Giao diện trình tự đầu vào vi mạch Các đầu vào chuỗi giao diện kết nối thông qua một mạch relay hoặc mạch thu- mở transistor. Chọn một relay thấp , nếu không sẽ bị lỗi một số kết quả liên lạc v Giao diện đầu ra vi mạch Bất kỳ trong ba loại sau đây của đầu ra mạch khuếch đại servo có thể được sử dụng. Kết nối đầu vào một mạch điều khiển máy chủ lưu trữ tại sau một trong những loại. • Kết nối với một đầu ra Line driver vi mạch Encoder dữ liệu nối tiếp chuyển đổi sang giai đoạn hai (giai đoạn A và B) xung tín hiệu đầu ra (PAO, / PAO, PBO, / PBO), nguồn gốc xung tín hiệu (PCO, / PCO) và giai đoạn luân chuyển tín hiệu S (PCO, / PCO) là số lượng thông qua các mạch, số lượng đường dây trình điều khiển thường bao gồm các hệ thống điều khiển vị trí ở bộ điều khiển máy chủ. Kết nối số lượng dòng mạch điều khiển thông qua một mạch đường dây thu tại bộ điều khiển máy chủ. • Kết nối với một đầu ra thu mở vi mạch Tín hiệu báo động mã số lượng được thu từ thu mở số lượng mạch transistor. Kết nối một mạch ra thu mở thông qua một photocoupler, relay, hoặc nhận mạch dòng. GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 38 Lưu ý: điện áp tối đa cho phép và năng lực hiện tại cho các mạch thu mở là: • Điện áp: 30VDC • Dòng điện: 20mADC • Kết nối đến một vi mạch đầu ra Photocoupler Photocoupler mạch đầu ra được sử dụng để báo động servo, servo đã sẵn sàng, và trình tự tín hiệu đầu ra mạch khác. Kết nối một mạch đầu ra photocoupler thông qua một mạch relay hoặc nhận dòng. Lưu ý: Dung lượng tối đa cho phép mạch photocoupler đầu ra là: • Điện áp: 30VDC • Dòng điện: 50mADC 2.4 Dây mã hóa (Chỉ đối với SGMGH và Motors SGMSH) Những phần sau đây mô tả các thủ tục để lắp đặt một bộ mã hóa khuếch đại servo 2.4.1 Kết nối encoder Các sơ đồ sau đây cho thấy các hệ thống dây điện của đầu ra bộ mã hóa từ động cơ đến CN2 của bộ khuếch đại servo, và tín hiệu đầu ra PG từ CN1 để điều khiển. Điều này GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 39 áp dụng cho cả bộ mã hóa tương đối và bộ mã hóa tuyệt đối của động cơ SGMGH và SGMSH. Encoders tương đối Servo amplifier Encoder tương đối Ngõ ra dòng driver Áp dụng SN751LS194 Dòng SN75175 Shield dây Encoders tuyệt đối Encoder tuyệt đối servo amplifier Áp dụng dòng Ngõ ra dòng MC4386 hoặc Driver SN751 LS194NS SN75175 GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Trang 40 2.4.2 CN2 các loại giao diện kết nối đầu cuối encoder Các bảng sau đây mô tả cách kết nối ký hiệu đầu cuối CN2. v Giao diện kết nối đầu cuối CN2 Tín hiệu Chức năng Tín hiệu Chức năng Chân Chân PG cấp điện 5 V PG cấp điện 0V 1 PG 5V 2 PG0V 3 BAT(+) Pin (+) 4 BAT(-) Pin (-) (Đối với một bộ mã (Đối với một bộ hóa tuyệt đối) mã hóa tuyệt đối) PG tiếp nối tín hiệu 6 PG tiếp nối tín 5 PS /PS đầu vào hiệu đầu vào v Kiểu kết nối CN2 Kết nối servo Áp dụng Plug (hoặc Socket) amplifier Plug hàn Plug hàn (Kết nối Servo (Kết Servomotor) Sản xuất Amplifier) 53460-0611 55100-0600 54280 - 0600 Công ty TNHH (Yaskawa số: (Yaskawa số: JZSP- Molex Nhật Bản JZSP-CMP9-1) CMP9-2) Lưu ý: 1. FA1394 là số sản phẩm cho các plug cuối servo amplifier và đầu cuối servomotor các bộ socket từ Công ty TNHH Molex Nhật Bản 2. Các ổ cắm relay kết nối đầu cuối servomotor đến kết nối mã hóa cho SGMAH và servomotor SGMPH. 3. Các kết nối bộ mã hóa sau đây cho servomotor SGMGH và SGMSH: L-shaped plug: MS3108B20-29 Straight: MS3106B20-29 Cáp kẹp: MS3057-12A Lưu ý: Encoder cáp có sẵn từ Yaskawa. Để biết chi tiết về các loại cáp, xem Sigma II Series bổ sung danh mục hệ thống Servo (G-MI # 99.001). GVHD: Ths ĐỖ CHÍ PHI SVTH: LÊ BỬU VINH- ĐÀO VĂN VŨ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án điện tử công suất " Thiết kế bộ biến tần 3 pha để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ
44 p | 1073 | 307
-
Giáo trình đào tạo máy trưởng hạng ba môn Bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
236 p | 337 | 111
-
Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 1
20 p | 284 | 87
-
Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 5
23 p | 225 | 86
-
Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 4
9 p | 210 | 70
-
Sách bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 3
28 p | 190 | 44
-
Đồ án bảo dưỡng công nghiệp Hệ thống Servo- Chương 3
43 p | 148 | 42
-
Giáo trình Nền tảng cơ bản sửa chữa và bảo dưỡng ô tô - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
71 p | 73 | 17
-
Giáo trình Sửa chữa và bảo dưỡng van công nghiệp 2 (Nghề: Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
44 p | 17 | 7
-
Giáo trình Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
68 p | 26 | 7
-
Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (Nghề Vận hành máy thi công mặt đường - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
55 p | 37 | 6
-
Giáo trình Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
40 p | 7 | 5
-
Hỗ trợ kỹ thuật của dự án veepl cho ngành công nghiệp chiếu sáng Việt Nam
6 p | 105 | 5
-
Đề thi kết thúc môn Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 1)
3 p | 8 | 3
-
Đề thi kết thúc môn Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 3)
3 p | 6 | 3
-
Đề thi kết thúc môn Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện gia dụng có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 2)
3 p | 11 | 3
-
Áp dụng công nghệ Phased array lập bản đồ ăn mòn cho các thiết bị trong ngành công nghiệp dầu khí
5 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn