Đồ án: Kiếm soát ô nhiễm môi trường không khí
lượt xem 52
download
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng. Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án: Kiếm soát ô nhiễm môi trường không khí
- SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1
- LỜI MỞ ĐẦU Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với s ự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng. Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quy ển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu . Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện . Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí.. Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo. Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn. Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012 Sinh viên thực hiện Nguyễn Ngọc Huy SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2
- PHẦN I TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK CHƯƠNG 1 TÍNH SẢN PHẨM CHÁY SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3
- 1.1. Thông số tính toán 1.1.1. Mùa hè Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 02- 2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C. Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02- 2009/BXD) có được: φ = 79,8%. Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8. Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s. 1.1.2. Mùa đông Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 02- 2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C. Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02- 2009/BXD) có được: φ = 74,3%. Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3. Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s. Từ đây ta có bảng sau: Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè Mùa hè Tháng 5 Nhiệt độ Địa điểm Hướng Vận tốc Dung ẩm không khí Độ ẩm tương đối gió gió không khí d cao nhất của không khí (%) chính u10(m/s) (g/ kg KKK) (0C) Phan 32,6 Tây 3,3 79,8 24,8 Thiết Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông Mùa đông Tháng 1 Nhiệt độ Địa điểm Hướng Vận tốc Dung ẩm không khí Độ ẩm tương đối gió gió không khí d cao nhất của không khí (%) chính u10(m/s) (g/ kg KKK) (0C) Phan 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3 SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4
- Thiết 1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau: Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5
- Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm Đại lượng tính Ký Công thức tính M Mùa đông Thứ toán Đơn vị hiệ Ống khói số Ống khói số Ống khói số Ống khói số tự u 1 2 1 2 Lượng không khí m3 chuẩn/ kg V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op- 1 V0 6 6,679 khô lý thuyết NL Sp) Lượng không khí m chuẩn/ kg 3 2 Va Va = (1 + 0,0016d)V0 6 6,799 ẩm lý thuyết NL Lượng không khí m3 chuẩn/ kg 3 ẩm thực tế với hệ Vt Vt = αVa 9 9,519 NL số α = 1,4 Lượng khí SO2 trong m3 chuẩn/ kg VSO 4 VSO2 = 0,683.10-2Sp 6 6,147E-03 SPC NL 2 Lượng khí CO trong m chuẩn/ kg 3 5 VCO VCO = 1,865.10-2ƞCp 3 3,861E-02 SPC với ƞ = 0,03 NL Lượng khí CO2 trong m3 chuẩn/ kg VCO 6 VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp 1 1,240 SPC NL 2 Lượng hơi nước m3 chuẩn/ kg VH2 VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp + 7 0 0,526 trong SPC NL 0 0,0016dVt Lượng khí N2 trong m chuẩn/ kg 3 8 VN2 VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt 7 7,527 SPC NL Lượng khí O2 trong m3 chuẩn/ kg 9 VO2 VO2 = 0,21(α-1)Va 0 0,571 không khí thừa NL 10 a) Lượng khí kg/ h MNOx MNOx = 3,974 2,741 3,974 2,741 SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6
- Đại lượng tính Ký M Mùa đông Thứ Công thức tính toán Đơn vị hiệ Ống khói số Ống khói số Ống khói số Ống khói số tự u 1 2 1 2 - 3,953.10 8 1,18 NOx trong Q SPC = 3,953.10- 8 (QpB)1,18 b) Quy đổi ra m3 chuẩn/ kg VNOx = MNOx/ m3 chuẩn kg VNOx 1,935E-03 1,828E-03 1,935E-03 1,828E-03 NL (BρNOx) NL c) Thể tích khí N2 tham m3 chuẩn/ kg VN2(NOx) = gia vào VN2(NOx) 9,674E-04 9,142E-04 9,674E-04 9,142E-04 NL 0,5VNox phản ứng của NOx d) Thể tích khí O2 tham m3 chuẩn/ kg VO2(NOx) = gia vào VO2(NOx) 1,935E-03 1,828E-03 1,935E-03 1,828E-03 NL VNox phản ứng của NOx 11 Lượng SPC m3 chuẩn/ kg VSPC VSPC = Tổng 10,293 10,294 9,908 9,908 tổng cộng ở NL các mục (4- điều kiện 9) + 10b - SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 7
- Đại lượng tính Ký M Mùa đông Thứ Công thức tính toán Đơn vị hiệ Ống khói số Ống khói số Ống khói số Ống khói số tự u 1 2 1 2 chuẩn 10c - 10d Lưu lượng LT = Lc(273 + khói (SPC) ở tkhói)/273 = 12 điều kiện m3/ s LT VSPCB(273 + 4,849 3,540 4,668 3,407 thực tế (tkhói tkhói)/ 0 C) (3600.273) Tải lượng MSO2 = khí SO2 với 13 g/ s MSO2 (103VSO2BρSO2 4,996 3,647 4,996 3,647 ρSO2 = 2,926 )/3600 kg/m3 chuẩn Tải lượng MCO = khí CO với 14 g/ s MCO (103VCOBρCO) 13,405 9,785 13,405 9,785 ρCO = 1,25 /3600 kg/m3 chuẩn Tải lượng MCO2 = khí CO2 với 15 g/ s MCO2 (103VCO2BρCO 681,08 497,19 681,08 497,19 ρCO2 = 1,977 2)/3600 kg/m3 chuẩn 16 Tải lượng g/ s MNOx MNOx(g/ s) = 1,104 0,762 1,104 0,762 khí NOx 103.MNOx(kg/ SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 8
- Đại lượng tính Ký M Mùa đông Thứ Công thức tính toán Đơn vị hiệ Ống khói số Ống khói số Ống khói số Ống khói số tự u 1 2 1 2 h)/3600 Tải lượng Mbụi = 17 tro bụi với g/ s Mbụi 22,222 16,222 22,222 16,222 10aApB3600 hệ số a = 0,5 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói: 18 a) Khí SO2 g/ m3 CSO2 1,030 1,030 1,070 1,070 b) Khí CO g/ m3 CCO 2,764 2,764 2,872 2,872 c) Khí CO2 g/ m3 CCO2 140,450 140,449 145,912 145,911 d) Khí NOx g/ m3 CNOx 0,228 0,215 0,237 0,223 e) Bụi g/ m3 Cbụi 4,583 4,583 4,761 4,761 Nhiệt năng của 19 kcal/ kgNL Qp Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) - 6Wp 6 6048 nhiên liệu Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT TT Thông Nồng Nồng So sánh với QC 19-2009/BTNMT số độ Cmax độ phát (mg/Nm3 thải các SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9
- chất ô nhiễm trong ) khói C (mg/m3) Mùa Mùa hè Mùa hè Mùa đông đông Ống Ống Ống Ống Ống Ống Ống Ống A B khói số khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2 1 Không Không Không Không 1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761 đạt đạt đạt đạt Cacbon oxit, Không Không Không Không 2 1000 1000 2764 2764 2872 2872 CO đạt đạt đạt đạt Lưu huỳnh Không Không Không Không 3 1500 500 1030 1030 1070 1070 đioxit, SO2 đạt đạt đạt đạt Nitơ oxit, NOx 4 (tính theo 1000 850 228 215 237 223 Đạ t Đạ t Đạt Đạt NO2) Cacbon đioxit, Không Không quy 5 CO2 quy định định SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10
- CHƯƠNG 2 TÍNH KHUẾCH TÁN SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11
- 2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao). Cx,y,z = EXP Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành: Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0. C(x) = EXP Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s) u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s) σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng. Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh hưởng từ ống khói 2 và ngược lại: Chh = C(x,y) + C(x) σy, σz được xác định theo công thức sau: σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d; Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km) Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau: Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d Cấp độ x 1 km ổn định km a khí B C d b c d quyển A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6 B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2 C 104 61 0,911 0 61 0,911 0 D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13 E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34 F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6 Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C. Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau: SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12
- Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán Khoản Khoản Khoản Cấp σy σz σy σz σz g cách x g cách x g cách x σy (m) độ (m) (m) (m) (m) (m) (km) (km) (km) 0,06 8,41 4,7 0,26 31,19 17,88 0,7 75,61 44,08 0,08 10,87 6,11 0,28 33,33 19,13 0,8 85,19 49,78 0,1 13,27 7,49 0,3 35,45 20,37 0,9 94,65 55,42 0,12 15,63 8,84 0,32 37,55 21,6 1 104 61 0,14 17,93 10,17 0,34 39,64 22,83 1,1 113,25 66,53 C 0,16 20,21 11,49 0,36 41,72 24,05 1,2 122,41 72,02 0,18 22,45 12,79 0,38 43,79 25,26 1,3 131,49 77,47 0,2 24,67 14,08 0,4 45,84 26,47 1,4 140,5 82,88 0,22 26,86 15,36 0,5 55,96 32,44 1,5 149,44 88,26 0,24 29,04 16,62 0,6 65,87 38,3 Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức: H = h + ∆h Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m ∆h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand ∆h = Trong đó: - D là đường kính của miệng ống khói, m - là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s = = (m/s) - LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s - u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m - Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K - ∆ Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải T khói và nhiệt độ môi trường xung quanh Txq ∆Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq - txq : nhiệt độ không khí của môi trường - Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau: SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13
- Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói ΔT = Tkhói - Txung LT D ω (m/s) H (m) = Mùa Ống khói u10 (m/s) quanh Δh (m) = h (m) (m3/s) (mm) = Δh + h = tkhói - txung quanh Ống khói 15 21,49 4,85 650 14,62 6,49 25 31,49 Mùa số 1 30 36,49 3,3 157 hè Ống khói 15 20,92 3,54 500 18,04 5,92 25 30,92 số 2 30 35,92 Ống khói 15 18,44 4,67 650 14,07 3,44 25 28,44 Mùa số 1 30 33,44 5,4 169 đông Ống khói 15 18,21 3,41 500 17,36 3,21 25 28,21 số 2 30 33,21 SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14
- Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi Tải lượng σz σy (m) chất ô Ống xmax Nồng độ cực đại Cmax (mg/m3) Mùa h (m) H (m) (Cmax) = nhiễ khói (m) = uz (m) = ax0,894 mM (m/s) (g/s) = Bụi CO SO2 CO2 Bụi CO SO2 CO2 Ống 15 21,49 15,20 0,22 26,59 (với 3,45 n 1,87 1,13 0,42 57,20 khói 25 31,49 22,27 0,33 38,68 = 3,65 22,22 13,40 5,00 681,08 0,83 0,50 0,19 25,37 Mùa số 1 30 36,49 25,80 0,39 44,70 3,72 0,11) 0,61 0,37 0,14 18,57 hè Ống 15 20,92 14,79 0,21 25,90 3,45 1,44 0,87 0,32 44,04 khói 25 30,92 21,86 0,32 38,00 3,65 16,22 9,79 3,65 497,19 0,63 0,38 0,14 19,20 số 2 30 35,92 25,40 0,38 44,02 3,72 0,46 0,28 0,10 13,98 Ống 15 18,44 13,04 0,18 22,88 5,65 1,54 0,93 0,35 47,33 khói 25 28,44 20,11 0,30 35,01 5,97 22,22 13,40 5,00 681,08 0,62 0,37 0,14 18,96 Mùa số 1 30 33,44 23,65 0,35 41,04 6,09 0,44 0,27 0,10 13,49 đông Ống 15 18,21 12,88 0,18 22,60 5,65 1,16 0,70 0,26 35,44 khói 25 28,21 19,95 0,29 34,72 5,97 16,22 9,79 3,65 497,19 0,46 0,28 0,10 14,07 số 2 30 33,21 23,48 0,35 40,76 6,09 0,33 0,20 0,07 9,98 SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15
- Bảng 2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè Ống khói 1 Cmax Bụi Khoảng Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s σy (m) σz (m) QCVN 05- cách Mùa hè = a.x0,894 = b.xc + d Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) 2009 (mg/m3) x (km) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 8,875E-09 3,982E-12 2,900E-34 1,710E-39 7,672E-43 0,002 8,875E-09 3,982E-12 0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 4,978E-05 5,144E-07 2,750E-20 2,154E-23 2,226E-25 0,064 4,978E-05 5,144E-07 0,30 0,10 13,27 7,49 0,335 0,003 1,330E-04 1,598E-13 1,339E-15 6,332E-17 0,335 0,003 1,330E-04 0,30 0,12 15,63 8,84 0,773 0,025 0,003 9,865E-10 3,144E-11 3,502E-12 0,773 0,025 0,003 0,30 0,14 17,93 10,17 1,207 0,088 0,017 2,139E-07 1,563E-08 2,966E-09 1,207 0,088 0,017 0,30 0,16 20,21 11,49 1,536 0,195 0,053 7,391E-06 9,391E-07 2,540E-07 1,536 0,195 0,053 0,30 0,18 22,45 12,79 1,741 0,326 0,113 8,569E-05 1,604E-05 5,564E-06 1,741 0,326 0,113 0,30 0,20 24,67 14,08 1,842 0,458 0,190 4,979E-04 1,237E-04 5,143E-05 1,842 0,458 0,190 0,30 0,22 26,86 15,36 1,867 0,574 0,274 0,002 0,001 2,680E-04 1,869 0,574 0,274 0,30 0,24 29,04 16,62 1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355 0,30 0,26 31,19 17,88 1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427 0,30 0,28 33,33 19,13 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487 0,30 0,30 35,45 20,37 1,628 0,813 0,529 0,030 0,015 0,010 1,651 0,824 0,537 0,30 0,32 37,55 21,60 1,541 0,826 0,563 0,044 0,024 0,016 1,575 0,844 0,575 0,30 0,34 39,64 22,83 1,455 0,827 0,585 0,060 0,034 0,024 1,500 0,853 0,604 0,30 0,36 41,72 24,05 1,371 0,820 0,599 0,078 0,046 0,034 1,429 0,855 0,625 0,30 0,38 43,79 25,26 1,291 0,806 0,605 0,095 0,059 0,045 1,362 0,851 0,639 0,30 0,40 45,84 26,47 1,216 0,787 0,606 0,113 0,073 0,056 1,299 0,842 0,648 0,30 0,50 55,96 32,44 0,907 0,667 0,556 0,184 0,135 0,113 1,043 0,767 0,640 0,30 0,60 65,87 38,30 0,695 0,548 0,478 0,219 0,173 0,151 0,856 0,676 0,590 0,30 0,70 75,61 44,08 0,546 0,451 0,405 0,228 0,188 0,169 0,714 0,589 0,529 0,30 0,80 85,19 49,78 0,441 0,374 0,343 0,221 0,188 0,172 0,603 0,512 0,469 0,30 0,90 94,65 55,42 0,363 0,315 0,292 0,208 0,180 0,167 0,515 0,447 0,414 0,30 1,00 104,00 61,00 0,304 0,268 0,250 0,191 0,168 0,158 0,444 0,391 0,366 0,30 1,10 113,25 66,53 0,258 0,230 0,217 0,175 0,156 0,147 0,386 0,344 0,325 0,30 1,20 122,41 72,02 0,223 0,200 0,190 0,159 0,143 0,136 0,339 0,305 0,289 0,30 1,30 131,49 77,47 0,194 0,175 0,167 0,145 0,131 0,125 0,300 0,271 0,259 0,30 1,40 140,50 82,88 0,170 0,155 0,148 0,132 0,120 0,115 0,267 0,243 0,232 0,30 1,50 149,44 88,26 0,151 0,138 0,132 0,121 0,110 0,106 0,239 0,219 0,210 Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16
- Ống khói 1 Cmax Bụi Khoảng Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s σy (m) σz(m) QCVN 05- cách Mùa đông = a.x0,894 = b.xc + d Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) 2009 (mg/m3) x (km) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,014 3,378E-07 3,020E-10 2,781E-33 6,508E-38 5,818E-41 0,014 3,378E-07 3,020E-10 0,30 0,08 10,87 6,11 0,198 3,512E-04 5,457E-06 8,576E-20 1,520E-22 2,361E-24 0,198 3,512E-04 5,457E-06 0,30 0,10 13,27 7,49 0,607 0,009 0,001 2,891E-13 4,173E-15 2,589E-16 0,607 0,009 0,001 0,30 0,12 15,63 8,84 1,030 0,048 0,007 1,313E-09 6,182E-11 8,369E-12 1,030 0,048 0,007 0,30 0,14 17,93 10,17 1,328 0,130 0,029 2,353E-07 2,309E-08 5,075E-09 1,328 0,130 0,029 0,30 0,16 20,21 11,49 1,488 0,238 0,072 7,162E-06 1,146E-06 3,480E-07 1,488 0,238 0,072 0,30 0,18 22,45 12,79 1,543 0,348 0,133 7,596E-05 1,713E-05 6,522E-06 1,543 0,348 0,133 0,30 0,20 24,67 14,08 1,530 0,443 0,199 4,136E-04 1,198E-04 5,380E-05 1,530 0,443 0,199 0,30 0,22 26,86 15,36 1,477 0,517 0,263 0,001 0,001 2,573E-04 1,478 0,517 0,263 0,30 0,24 29,04 16,62 1,403 0,568 0,318 0,004 0,002 0,001 1,406 0,569 0,319 0,30 0,26 31,19 17,88 1,320 0,600 0,362 0,008 0,004 0,002 1,326 0,602 0,364 0,30 0,28 33,33 19,13 1,235 0,615 0,395 0,014 0,007 0,004 1,245 0,620 0,398 0,30 0,30 35,45 20,37 1,152 0,619 0,418 0,022 0,012 0,008 1,168 0,628 0,424 0,30 0,32 37,55 21,60 1,073 0,614 0,432 0,031 0,018 0,012 1,096 0,627 0,441 0,30 0,34 39,64 22,83 0,999 0,602 0,439 0,041 0,025 0,018 1,030 0,621 0,452 0,30 0,36 41,72 24,05 0,931 0,587 0,440 0,053 0,033 0,025 0,970 0,611 0,459 0,30 0,38 43,79 25,26 0,868 0,568 0,437 0,064 0,042 0,032 0,915 0,599 0,461 0,30 0,40 45,84 26,47 0,810 0,548 0,431 0,075 0,051 0,040 0,865 0,586 0,460 0,30 0,50 55,96 32,44 0,587 0,444 0,376 0,119 0,090 0,076 0,675 0,511 0,432 0,30 0,60 65,87 38,30 0,442 0,356 0,314 0,140 0,113 0,099 0,545 0,439 0,387 0,30 0,70 75,61 44,08 0,345 0,289 0,261 0,144 0,120 0,109 0,450 0,377 0,341 0,30 0,80 85,19 49,78 0,276 0,237 0,219 0,139 0,119 0,110 0,377 0,325 0,299 0,30 0,90 94,65 55,42 0,226 0,198 0,185 0,129 0,113 0,106 0,321 0,281 0,262 0,30 1,00 104,00 61,00 0,189 0,168 0,158 0,119 0,106 0,099 0,276 0,245 0,230 0,30 1,10 113,25 66,53 0,160 0,144 0,136 0,108 0,097 0,092 0,239 0,215 0,203 0,30 1,20 122,41 72,02 0,138 0,124 0,118 0,099 0,089 0,085 0,210 0,189 0,180 0,30 1,30 131,49 77,47 0,120 0,109 0,104 0,090 0,081 0,078 0,185 0,168 0,161 0,30 1,40 140,50 82,88 0,105 0,096 0,092 0,082 0,074 0,071 0,165 0,150 0,144 0,30 1,50 149,44 88,26 0,093 0,085 0,082 0,074 0,068 0,066 0,147 0,135 0,130 Bảng 2.7. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa hè SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17
- σy (m) Ống khói 2 Cmax Bụi Khoảng Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s = a.x0,894 σz (m) QCVN 05- cách Mùa hè = b.xc + d Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) 2009 (mg/m3) x (km) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 1,45E-08 7,39E-12 3,658E-34 2,791E-39 1,425E-42 0,002 1,449E-08 7,394E-12 0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 5,85E-05 6,53E-07 2,775E-20 2,532E-23 2,824E-25 0,064 5,852E-05 6,526E-07 0,30 0,10 13,27 7,49 0,304 0,003 1,403E-04 1,447E-13 1,343E-15 6,679E-17 0,304 0,003 1,403E-04 0,30 0,12 15,63 8,84 0,659 0,023 0,003 8,406E-10 2,882E-11 3,329E-12 0,659 0,023 0,003 0,30 0,14 17,93 10,17 0,990 0,077 0,015 1,755E-07 1,355E-08 2,643E-09 0,990 0,077 0,015 0,30 0,16 20,21 11,49 1,229 0,163 0,045 5,913E-06 7,844E-07 2,168E-07 1,229 0,163 0,045 0,30 0,18 22,45 12,79 1,368 0,265 0,094 6,735E-05 1,306E-05 4,608E-06 1,368 0,265 0,094 0,30 0,20 24,67 14,08 1,429 0,365 0,154 3,863E-04 9,876E-05 4,166E-05 1,430 0,366 0,154 0,30 0,22 26,86 15,36 1,435 0,452 0,218 0,001 4,425E-04 2,135E-04 1,437 0,452 0,218 0,30 0,24 29,04 16,62 1,405 0,520 0,278 0,004 0,001 0,001 1,410 0,522 0,279 0,30 0,26 31,19 17,88 1,354 0,569 0,331 0,008 0,003 0,002 1,364 0,573 0,333 0,30 0,28 33,33 19,13 1,291 0,601 0,373 0,014 0,007 0,004 1,310 0,610 0,379 0,30 0,30 35,45 20,37 1,224 0,619 0,406 0,023 0,012 0,008 1,254 0,635 0,416 0,30 0,32 37,55 21,60 1,155 0,626 0,429 0,033 0,018 0,012 1,199 0,650 0,445 0,30 0,34 39,64 22,83 1,087 0,625 0,445 0,045 0,026 0,018 1,148 0,659 0,469 0,30 0,36 41,72 24,05 1,022 0,617 0,453 0,058 0,035 0,026 1,100 0,664 0,487 0,30 0,38 43,79 25,26 0,961 0,605 0,456 0,071 0,045 0,034 1,056 0,664 0,501 0,30 0,40 45,84 26,47 0,903 0,590 0,455 0,084 0,055 0,042 1,015 0,663 0,511 0,30 0,50 55,96 32,44 0,670 0,495 0,414 0,136 0,100 0,084 0,854 0,630 0,527 0,30 0,60 65,87 38,30 0,511 0,405 0,354 0,161 0,128 0,112 0,731 0,578 0,505 0,30 0,70 75,61 44,08 0,401 0,332 0,299 0,167 0,138 0,125 0,629 0,520 0,467 0,30 0,80 85,19 49,78 0,323 0,275 0,252 0,162 0,138 0,127 0,544 0,463 0,424 0,30 0,90 94,65 55,42 0,266 0,231 0,214 0,152 0,132 0,123 0,473 0,411 0,381 0,30 1,00 104,00 61,00 0,223 0,196 0,184 0,140 0,124 0,116 0,414 0,365 0,342 0,30 1,10 113,25 66,53 0,189 0,169 0,159 0,128 0,114 0,108 0,364 0,324 0,306 0,30 1,20 122,41 72,02 0,163 0,146 0,139 0,117 0,105 0,100 0,322 0,290 0,275 0,30 1,30 131,49 77,47 0,142 0,128 0,122 0,106 0,096 0,092 0,287 0,260 0,247 0,30 1,40 140,50 82,88 0,125 0,113 0,108 0,097 0,088 0,084 0,257 0,234 0,223 0,30 1,50 149,44 88,26 0,110 0,101 0,097 0,088 0,081 0,077 0,231 0,211 0,203 Bảng 2.8. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa đông SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18
- Ống khói 2 Cmax Bụi Khoảng Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s σy (m) σz (m) = QCVN 05- cách Mùa đông = a.x0,894 b.xc + d Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) 2009 (mg/m3) x (km) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,013 3,328E-07 3,137E-10 2,465E-33 6,413E-38 6,044E-41 0,013 3,328E-07 3,137E-10 0,30 0,08 10,87 6,11 0,162 3,062E-04 4,910E-06 7,023E-20 1,325E-22 2,124E-24 0,162 3,062E-04 4,910E-06 0,30 0,10 13,27 7,49 0,478 0,007 4,562E-04 2,278E-13 3,429E-15 2,172E-16 0,478 0,007 4,562E-04 0,30 0,12 15,63 8,84 0,794 0,039 0,005 1,013E-09 4,913E-11 6,750E-12 0,794 0,039 0,005 0,30 0,14 17,93 10,17 1,011 0,101 0,023 1,790E-07 1,797E-08 3,995E-09 1,011 0,101 0,023 0,30 0,16 20,21 11,49 1,122 0,183 0,056 5,401E-06 8,799E-07 2,695E-07 1,122 0,183 0,056 0,30 0,18 22,45 12,79 1,157 0,265 0,101 5,693E-05 1,302E-05 4,994E-06 1,157 0,265 0,101 0,30 0,20 24,67 14,08 1,141 0,335 0,151 3,085E-04 9,044E-05 4,085E-05 1,142 0,335 0,151 0,30 0,22 26,86 15,36 1,098 0,388 0,198 0,001 3,799E-04 1,942E-04 1,100 0,388 0,199 0,30 0,24 29,04 16,62 1,040 0,425 0,239 0,003 0,001 0,001 1,044 0,426 0,240 0,30 0,26 31,19 17,88 0,977 0,447 0,271 0,006 0,003 0,002 0,985 0,450 0,273 0,30 0,28 33,33 19,13 0,912 0,457 0,295 0,010 0,005 0,003 0,926 0,464 0,299 0,30 0,30 35,45 20,37 0,850 0,459 0,311 0,016 0,009 0,006 0,871 0,471 0,319 0,30 0,32 37,55 21,60 0,791 0,455 0,321 0,023 0,013 0,009 0,822 0,472 0,333 0,30 0,34 39,64 22,83 0,736 0,445 0,325 0,031 0,018 0,014 0,777 0,470 0,343 0,30 0,36 41,72 24,05 0,685 0,433 0,326 0,039 0,025 0,018 0,737 0,466 0,351 0,30 0,38 43,79 25,26 0,638 0,419 0,323 0,047 0,031 0,024 0,702 0,461 0,355 0,30 0,40 45,84 26,47 0,595 0,404 0,318 0,055 0,037 0,029 0,670 0,455 0,358 0,30 0,50 55,96 32,44 0,431 0,326 0,277 0,087 0,066 0,056 0,550 0,416 0,353 0,30 0,60 65,87 38,30 0,324 0,261 0,231 0,102 0,083 0,073 0,464 0,374 0,330 0,30 0,70 75,61 44,08 0,252 0,211 0,192 0,105 0,088 0,080 0,396 0,332 0,301 0,30 0,80 85,19 49,78 0,202 0,174 0,160 0,101 0,087 0,080 0,340 0,293 0,270 0,30 0,90 94,65 55,42 0,165 0,145 0,135 0,095 0,083 0,077 0,295 0,258 0,241 0,30 1,00 104,00 61,00 0,138 0,123 0,115 0,087 0,077 0,073 0,257 0,228 0,214 0,30 1,10 113,25 66,53 0,117 0,105 0,099 0,079 0,071 0,067 0,225 0,202 0,191 0,30 1,20 122,41 72,02 0,101 0,091 0,086 0,072 0,065 0,062 0,199 0,180 0,171 0,30 1,30 131,49 77,47 0,087 0,079 0,076 0,065 0,060 0,057 0,177 0,161 0,154 0,30 1,40 140,50 82,88 0,077 0,070 0,067 0,060 0,054 0,052 0,158 0,145 0,139 0,30 1,50 149,44 88,26 0,068 0,062 0,060 0,054 0,050 0,048 0,142 0,131 0,125 Bảng 2.9. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 1 vào mùa hè SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19
- σy (m) Ống khói 1 Cmax SO2 Khoảng Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s = a.x0,894 σz (m) QCVN 05- cách Mùa hè = b.xc + d Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) 2009 (mg/m3) x (km) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,35 0,06 8,41 4,70 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13 6,521E-35 3,844E-40 1,725E-43 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13 0,35 0,08 10,87 6,11 0,014 1,119E-05 1,156E-07 6,183E-21 4,843E-24 5,004E-26 0,014 1,119E-05 1,156E-07 0,35 0,10 13,27 7,49 0,075 0,001 2,990E-05 3,592E-14 3,011E-16 1,424E-17 0,075 0,001 2,990E-05 0,35 0,12 15,63 8,84 0,174 0,006 0,001 2,218E-10 7,070E-12 7,874E-13 0,174 0,006 0,001 0,35 0,14 17,93 10,17 0,271 0,020 0,004 4,808E-08 3,515E-09 6,668E-10 0,271 0,020 0,004 0,35 0,16 20,21 11,49 0,345 0,044 0,012 1,662E-06 2,111E-07 5,711E-08 0,345 0,044 0,012 0,35 0,18 22,45 12,79 0,391 0,073 0,025 1,927E-05 3,607E-06 1,251E-06 0,391 0,073 0,025 0,35 0,20 24,67 14,08 0,414 0,103 0,043 1,119E-04 2,781E-05 1,156E-05 0,414 0,103 0,043 0,35 0,22 26,86 15,36 0,420 0,129 0,062 4,111E-04 1,264E-04 6,025E-05 0,420 0,129 0,062 0,35 0,24 29,04 16,62 0,414 0,150 0,080 0,001 3,989E-04 2,114E-04 0,415 0,150 0,080 0,35 0,26 31,19 17,88 0,402 0,166 0,095 0,002 0,001 0,001 0,403 0,167 0,096 0,35 0,28 33,33 19,13 0,385 0,176 0,109 0,004 0,002 0,001 0,388 0,178 0,110 0,35 0,30 35,45 20,37 0,366 0,183 0,119 0,007 0,003 0,002 0,371 0,185 0,121 0,35 0,32 37,55 21,60 0,347 0,186 0,126 0,010 0,005 0,004 0,354 0,190 0,129 0,35 0,34 39,64 22,83 0,327 0,186 0,132 0,014 0,008 0,005 0,337 0,192 0,136 0,35 0,36 41,72 24,05 0,308 0,184 0,135 0,017 0,010 0,008 0,321 0,192 0,140 0,35 0,38 43,79 25,26 0,290 0,181 0,136 0,021 0,013 0,010 0,306 0,191 0,144 0,35 0,40 45,84 26,47 0,273 0,177 0,136 0,025 0,016 0,013 0,292 0,189 0,146 0,35 0,50 55,96 32,44 0,204 0,150 0,125 0,041 0,030 0,025 0,234 0,172 0,144 0,35 0,60 65,87 38,30 0,156 0,123 0,108 0,049 0,039 0,034 0,192 0,152 0,133 0,35 0,70 75,61 44,08 0,123 0,101 0,091 0,051 0,042 0,038 0,161 0,132 0,119 0,35 0,80 85,19 49,78 0,099 0,084 0,077 0,050 0,042 0,039 0,136 0,115 0,105 0,35 0,90 94,65 55,42 0,082 0,071 0,066 0,047 0,040 0,038 0,116 0,100 0,093 0,35 1,00 104,00 61,00 0,068 0,060 0,056 0,043 0,038 0,035 0,100 0,088 0,082 0,35 1,10 113,25 66,53 0,058 0,052 0,049 0,039 0,035 0,033 0,087 0,077 0,073 0,35 1,20 122,41 72,02 0,050 0,045 0,043 0,036 0,032 0,031 0,076 0,069 0,065 0,35 1,30 131,49 77,47 0,044 0,039 0,038 0,033 0,030 0,028 0,067 0,061 0,058 0,35 1,40 140,50 82,88 0,038 0,035 0,033 0,030 0,027 0,026 0,060 0,055 0,052 0,35 1,50 149,44 88,26 0,034 0,031 0,030 0,027 0,025 0,024 0,054 0,049 0,047 Bảng 2.10. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 1 vào mùa đông SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Luật học: Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam
172 p | 353 | 67
-
Luận văn: Pháp luật về kiểm soát suy thoái nguồn thuỷ sinh
79 p | 333 | 66
-
TIỂU LUẬN: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ KHÍ Ô NHIỄM VÀ ỨNG DỤNG TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY CÁP, DÂY THÉP CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP TÙNG HÒA VIỆT NAM
28 p | 192 | 51
-
Đồ án môn học: Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
79 p | 224 | 33
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC NUÔI GIỐNG THỦY SẢN NHẰM MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT BỀN VỮNG VÀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG "
6 p | 128 | 27
-
Đề tài về: Đánh giá các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ an toàn thực phẩm vùng ngoại ô thành phố Hà Nội , đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thực phẩm
69 p | 134 | 21
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tài nguyên nước mặt Thành phố Hải Phòng và công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường nước
72 p | 65 | 12
-
Đồ án tốt nghiệp: Áp dụng chỉ số chất lượng nước để đánh giá biến động chất lượng nước sông Bồ, tỉnh Thừa Thiên Huế
75 p | 37 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu cải tạo môi trường bãi chôn lấp Gò Cát và xây dựng kế hoạch tận dụng bãi chôn lấp Gò Cát
131 p | 83 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu đánh giá định lượng nguy cơ ngộ độc thực phẩm do Staphylococcus aureus tại bếp ăn tập thể của một số trường tiểu học ở Hà Nội
168 p | 75 | 9
-
Luận án tiến sĩ Kiểm soát và bảo vệ môi trường: Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mưa chảy tràn đến chất lượng nước mặt sông Sài Gòn
172 p | 72 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Thú y: Đánh giá cơ sở giết mổ và mức độ ô nhiễm vi khuẩn trong thịt lợn trên địa bàn huyện Quảng Ninh và Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
79 p | 35 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp: Xác định mức độ ô nhiễm E. coli trong thịt lợn và môi trường giết mổ tại một số cơ sở giết mổ tập trung ở Thừa Thiên Huế
80 p | 37 | 7
-
Khoá luận tốt nghiệp Đại học: đánh giá mối nguy ô nhiễm trong thịt quay, nướng trên địa bàn huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
49 p | 28 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp: Đánh giá thực trạng ô nhiễm vi khuẩn chỉ điểm vệ sinh thực phẩm trong thịt lợn tại một số cơ sở giết mổ và kinh doanh sản phẩm thịt trên địa bàn huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
92 p | 36 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu khả năng hấp thụ Crom trong nước bằng cây cỏ voi
50 p | 42 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Khảo sát hàm lượng NH4 +, NO2 -, NO3 -, PO4 3- trong nước sông Đa Độ
52 p | 48 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn