Đồ án môn hc Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đồng h đo chính xác
Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 K48 1
TRƯỜNG ĐHBK HN THIT K MÔN HC
B MÔN H THNG ĐIN H THNG CUNG CP ĐIN
1. Tên đề tài thiết kế: Thiết kế H thng cung cp đin cho nhà
máy đồng h đo chính xác.
2. Sinh viên thiết kế: Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 -K 48.
3. Cán b hướng dn: PGS - TS Đặng Quc Thng.
NHIM V THIT K
1. M đầu:
1.1 Gii thiu chung v nhà máy: V trí địa lý, kinh tế; Đặc đim công
ngh; Đặc đim và phân b ca ph ti; Phân loi ph ti đin …
1.2 Ni dung tính toán thiết kế; Các tài liu tham kho …
2. Xác định ph ti tính toán ca các phân xưởng và toàn nhà máy.
3. Thiết kế mng đin cao áp cho toàn nhà máy:
3.1. Chn s lượng, dung lượng và v trí đặt các trm biến áp phân
xưởng.
3.2. Chn s lượng, dung lượng và v trí đặt các trm biến áp trung gian
(Trm biến áp chính) hoc trm phân phi trung tâm.
3.3. Thiết kế h thng cung cp đin cho nhà máy.
4. Thiết kế mng đin h áp cho phân xưởng Sa cha cơ khí.
5. Tính toán bù công sut phn kháng cho H thng cung cp đin ca nhà
máy.
6. Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng sa cha cơ khí.
CÁC BN V TRÊN KH GIY A0
1. Sơ đồ nguyên lý H thng cung cp đin toàn nhà máy.
2. Sơ đồ nguyên lý mng đin phân xưởng Sa cha cơ khí.
CÁC S LIU V NGUN ĐIN VÀ NHÀ MÁY
1. Đin áp: t chn theo công sut ca nhà máy và khong cách t ngun
(trm biến áp khu vc) đến nhà máy.
2. Công sut ca ngun đin: vô cùng ln.
3. Dung lượng ngn mch v phía h áp ca trm biến áp khu vc :
250 MVA.
Đồ án môn hc Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đồng h đo chính xác
Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 K48 2
4. Đường dây cung cp đin cho nhà máy: dùng loi dây AC hoc cáp
XLPE.
5. Khong cách t ngun đến nhà máy: 10 km.
6. Nhà máy làm vic 3 ca.
Ngày tháng năm 2006.
CÁN B HƯỚNG DN
PGS – TS ĐẶNG QUC THNG
Đồ án môn hc Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đồng h đo chính xác
Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 K48 3
CHƯƠNG I
GII THIU CHUNG V NHÀ MÁY
Nhà máy đồng h đo chính xác được xây dng trên địa bàn huyn
Đông Anh, thành ph Hà Ni, vi quy mô tương đối ln, bao gm 9 phân
xưởng và nhà làm vic.
S trên
mt bng
Tên phân xưởng Công sut đặt
(KW)
Din tích
(m2)
1 Phân xưởng tin cơ khi 1800 3400
2 Phân xưởng dp 1500 3400
3 Phân xưởng lp ráp s 1 900 3200
4 Phân xưởng lp ráp s 2 1000 5400
5 Phân xưởng sa cha cơ khí Theo tính toán 2250
6 Phòng thí nghim trung tâm 160 3400
7 Phòng thc nghim 500 3950
8 Trm bơm 120 1700
9 Phòng thiết kế 100 6300
Nhà máy có nhim v chế to ra các loi đồng h đo để cung cp cho các
ngành kinh tế trong nước và xut khu. Đứng v mt tiêu th đin năng thì
nhà máy là mt trong nhng h tiêu th ln. Do tm quan trng ca nhà máy
nên ta xếp nhà máy vào h tiêu th loi I, có nghĩa là nhà máy cn được đảm
bo cung cp đin liên tc và an toàn.
Theo d kiến ca ngành đin, nhà máy s được cp đin t trm biến áp
(TBA) trung gian đặt cách nhà máy 10 km, ng đường dây trên không l
kép, dung lượng ngn mch v phía h áp ca TBA khu vc là 250 MVA.
Nhà máy làm vic theo chế độ 3 ca, thi gian s dng công sut cc đại
TMAX = 5500 h. Trong nhà máy có phòng thiết kế, phân xưởng sa cha cơ
khí là h loi III, còn li là các h tiêu th loi I.
Đồ án môn hc Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đồng h đo chính xác
Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 K48 4
Các ni dung tính toán trong Đồ án môn hc này bao gm:
1. Gii thiu chung v nhà máy.
2. Xác định ph ti tính toán ca các phân xưởng.
3. Thiết kế mng đin cao áp ca nhà máy.
4. Thiết kế mng đin h áp cho phân xưởng sa cha cơ khí.
5. Tính toán bù công sut phn kháng đểnâng cao h s công sut ca
nhà máy.
6. Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng sa cha cơ khí.
Đồ án môn hc Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đồng h đo chính xác
Nguyn Công Ngc Sơn - Lp TĐH2 K48 5
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH PH TI TÍNH TOÁN
CA CÁC PHÂN XƯỞNG VÀ TOÀN NHÀ MÁY
2.1. Xác định ph ti tính toán cho phân xưởng sa cha cơ khí
(PXSCCK)
đây ta s dng phương pháp tính ph ti tính toán theo h s
kmaxvà Ptb (còn được gi là phương pháp s dng s thiết b hiu qu
nhq )
2.1.1.Gii thiu phương pháp
a› Ưu đim
Phương pháp này có độ chính xác tương đối cao bi vì khi xác
định s thiết b hiu qu nhq chúng ta đã xét ti mt lot các yếu t
quan trng như nh hưởng ca s lượng thiết b trong nhóm, s thiết
b có công sut ln nht, cũng như s khác nhau v chế độ làm vic
ca chúng.
Đây là phương pháp hay dùng trong thc tế. Khi lượng tính
toán không ln nhưng kết qu đủ tin cy.
b› Ni dung phương pháp
Phương pháp này có th được s dng để xác định ph ti tính
toán ca nhóm thiết b hoc nhiu nhóm thiết b ti mt nút ca lưới
đin. Ph ti này được tính bng công thc sau:
=
=n
i
đmisdtt PkkP
1
max ..
Trong đó
Pđmi - Công sut ca thiết b th i trong nhóm ( hoc nhóm
th i ti nút đang xét)
n - S thiết b trong nhóm ( hoc s nhóm thiết b ti nút
đang xét )
ksd - H s s dng ca nhóm thiết b ( hay ti nút tính toán)
kmax - H s cc đại, xác định theo quan h kmax=f (nhq ,ksd)
nhq - S thiết b dùng đin hiu qu (ta s xem xét các
phương pháp tính toán nhq phn sau)
Các trường hp riêng để xác định nhanh nhq:
Trường hp 1: Khi 3
min
max =
dm
dm
p
p
m 4,0
sd
K
Thì nhq = n