intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý vé cho một công ty xe khách

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:101

472
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường. Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hoá quy trình sản xuất kinh doanh, hoàn thiện công tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý vé cho một công ty xe khách

  1. ĐỀ TÀI: Quản lý vé cho một công ty xe khách
  2. ĐẶC TẢ Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường. Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hoá quy trình sản xuất kinh doanh, hoàn thiện công tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong tương lai, công ty có xu hướng mở rộng phạm vi hoạt động của mình cũng như không ngừng cải thiện chất lựơng, uy tín của mình đối với khách hàng. Với số lượng khách hàng tăng nhanh qua từng năm, việc quản lý bán vé ngày càng trở nên khó khăn hơn.Công ty đang lên kế hoạch tin học hóa toàn bộ những công việc liên quan đến quản lý bán vé cho khách hàng. “Phần mềm quản lý vé” là sự lựa chọn tốt nhất nhằm giải quyết những khó khăn đang gặp phải của Công ty. Phần mềm sẽ được cài đặt tại các phòng điều độ của các đoàn xe nơi trực tiếp nhập số liệu. Sau đó dữ liệu được truyền về phòng kế toán các chi nhánh, trung tâm vé, trung tâm điều hành xe và phòng kế toán Tổng công ty. ƠNG 1 HỆ THỐNG CÁC ƠNG 2 YÊU CẦU 2.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 2.1.1 Danh sách các yêu cầu ST Biểu Qui Ghi Tên yêu cầu T mẫu định chú 1 Nhận lịch BM1 QĐ1
  3. 2 Bán vé BM2 QĐ2 3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3 4 Tra cứu chuyến đi BM4 5 Lập báo cáo tháng BM5 6 Thay đổi quy định QĐ6 2.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 2.1.2.1Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Nhận lịch Mã chuyến: Bến xe đi: Bến xe đến: Ngày - giờ: Thời gian đi: Số lượng ghế Số lượng ghế hạng 2: hạng 1:
  4. Stt Bến xe trung gian Thời gian dừng Ghi chú QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. Ví dụ: BM1: Lịch chuyến đi Bến xe đến: Bx Hoàng Long , Bến xe đi: Bx Mã chuyến: CD1 Thốt Nốt, Cần Hoàng Long Thơ. Q5.TPHCM Ngày - giờ: Thời gian đi: 4 tiếng 5/4/2008 – 7h Số lượng ghế hạng Số lượng ghế hạng 2: 15 1: 15
  5. Stt Bến xe trung gian Thời gian dừng Ghi chú 2.1.2.2Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Vé chuyến đi Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi, bến xe đến. Ví dụ: BM2: Vé chuyến đi
  6. Chuyến đi: Hành khách: Trịnh T CMND: CD1 Hồng Hà 273132202 Điện thoại: Giá tiền: Hạng vé: 1 834761 200000VNd 2.1.2.3Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Ngày đặt: QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. Ví dụ: BM3: Phiếu đặt chỗ
  7. Chuyến đi: Hành khách: Trịnh T CMND: CD1 Hồng Hà 273132202 Điện thoại: Giá tiền: Hạng vé: 1 834761 200000VNd Ngày đặt: 4/5/2008 2.1.2.4Biểu mẫu 4 BM4: Danh sách chuyến đi Stt Bến Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế xe đi đến hành gian trống đặt Ví dụ: BM4: Danh sách chuyến đi
  8. Stt Bến Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế xe đi đến hành gian trống đặt 1 Hoàn Thốt 1/5/20 4 tiếng 3 26 g Nốt.CT 08 - Long. 7h00 Q5 2 Hoàn Vũng 1/5/20 2 tiếng 2 27 g Tàu 08 - Long. 13h25 Q5 2.1.2.5Biểu mẫu 5 2.1.2.5.1 Biểu mẫu 5.1 BM5. Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi 1: Tháng:
  9. Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu Ví dụ: BM5. Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi 1: Tháng: 1/2008 Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu 1 CD1 300 20.000.000 2 CD2 174 17.000.000
  10. 2.1.2.5.2 Biểu mẫu 5.2 BM5. Báo cáo doanh thu năm 2: Năm: Stt Tháng Số Chuyến đi Doanh Tỷ lệ thu Ví dụ: BM5. Báo cáo doanh thu năm 2: Năm: 2007
  11. Stt Tháng Số chuyến đi Doanh thu Tỷ lệ 1 1 90 360.000.000 2 2 95 372.563.500 3 3 36 123.651.840 4 4 54 200.000.000 5 5 61 253.653.200 6 6 64 258.849.500 7 7 84 353.652.220 8 8 65 260.000.000 9 9 65 261.260.000 10 10 81 341.650.000 11 11 65 259.862.230 12 12 54 199.860.000
  12. 2.1.2.6Quy định 6 QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau + QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian. + QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 2.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay Miền giá trị cần đổi thay đổi 1 Thay đổi quy Thời gian đi tối Bến xe định nhận lịch thiểu chuyến đi Số lượng bến xe trung gian Thời gian dừng tối thiểu Thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi quy Tình trạng vé định bán vé
  13. Hạng vé Đơn giá 3 Thay đổi quy Hạn đặt vé trễ định ghi nhận nhất đặt vé Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Thay đổi Cho biết giá trị Ghi nhận giá quy định mới của thời trị mới và nhận lịch gian đi tối thay đổi cách chuyến đi thiểu, số lượng thức kiểm bến xe trung tra. gian, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi Cho biết tình Ghi nhận giá Cho phép quy định trạng vé mới, trị mới và hủy hay bán vé hạng vé mới, thay đổi cách cập nhật đơn giá mới. thức kiểm lại thông tra. tin về tình trạng vé,
  14. hạng vé, đơn giá. 3 Thay đổi Cho biết giá trị Ghi nhận giá quy định mới của hạn trị mới và ghi nhận đặt vé trễ nhất. thay đổi cách đặt vé thức kiểm tra. 2.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung Ghi chú lượng lưu trữ 1 Nhận lịch 120 chuyến / giờ 2 Bán vé Ngay tức thì 3 Ghi nhận đặt Ngay tức thì vé
  15. 4 Tra cứu Ngay tức thì chuyến đi 5 Lập báo cáo Ngay tức thì tháng 6 Thay đổi quy Ngay tức thì định Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 Bán vé Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận Thực hiện đặt vé đúng theo yêu cầu
  16. 4 Tra cứu Thực hiện chuyến đi đúng theo yêu cầu 5 Lập báo Thực hiện cáo tháng đúng theo yêu cầu 6 Thay đổi Thực hiện quy định đúng theo yêu cầu 2.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ Mức độ Ghi chú học dễ sử dụng 1 Nhận lịch 5 phút hướng dẫn 2 Bán vé 5 phút hướng dẫn
  17. 3 Ghi nhận đặt 5 phút hướng vé dẫn 4 Tra cứu 5 phút hướng Không Có đầy đủ chuyến dẫn biết nhiều thông tin về chuyến về chuyến đi cần tra đi cứu 5 Lập báo cáo 5 phút hướng Tùy chọn dẫn theo từng tháng hoặc theo năm 6 Thay đổi quy 5 phút hướng định dẫn Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Đọc tài liệu thực hiện hướng dẫn sử theo dúng dụng yêu cầu
  18. 2 Bán vé Đọc tài liệu thực hiện hướng dẫn sử theo dúng dụng yêu cầu 3 Ghi nhận Đọc tài liệu thực hiện đặt vé hướng dẫn sử theo dúng dụng yêu cầu 4 Tra cứu thực hiện chuyến đi theo dúng yêu cầu 5 Lập báo Đọc tài liệu thực hiện cáo tháng hướng dẫn sử theo dúng dụng yêu cầu 6 Thay đổi Đọc tài liệu thực hiện quy định hướng dẫn sử theo dúng dụng yêu cầu 2.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Nhận danh Từ tập tin Excel Độc lập sách chuyến phiên bản
  19. 2 Xuất báo cáo Đến phần mềm Crystal Độc lập Report phiên bản Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận danh Chuẩn bị tập thực hiện sách tin Excel với theo dúng chuyến đi cấu trúc theo yêu cầu biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng. 2 Xuất báo Cài đặt phần thực hiện cáo mềm Crystal theo dúng Report và cho yêu cầu biết tháng cần lập báo cáo. 2.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Stt Nghiệp Quản trị Ban giám Nhân viên Khác
  20. vụ đốc phòng vé  0 Phân quyền  1 Nhận lịch  2 Bán vé  3 Ghi nhận đặt vé    4 Tra cứu chuyến đi  5 Lập báo cáo tháng  6 Thay đổi quy định Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0