intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống cấp nước thành phố VT

Chia sẻ: Le Thi Yen Nhi Nhi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:114

352
lượt xem
100
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án tốt nghiệp với đề tài "Thiết kế hệ thống cấp nước thành phố VT" đã hoàn thành với kết cấu nội dung được chia làm 3 phần: phần 1 khái quát chung về thành phố VT hiện trạng cấp nước, phần 2 xác định nhu cầu dùng nước, phần 3 toán thiết kế hệ thống cấp nước thị xã Lạng Sơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống cấp nước thành phố VT

  1. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC XÂY D ỰNG. KHOA KỸ THU ẬT MÔI TR ƯỜ NG. B Ộ MÔN C ẤP THOÁT N ƯỚ C- MÔI TR ƯỜ NG N ƯỚ C. THUY ẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP. Đ ề tài: THI Ế T K Ế H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ C THÀNH PH Ố Chủ nhi ệm b ộ môn : TS Tr ần Đ ức H ạ. Giáo viên h ướ ng d ẫn: Th ầy giáo Đ ỗ H ải Sinh viên thi ết k ế : Đ ặng Tu ấn Vũ Khanh Mã s ố sinh viên : 2480-42 L ớp : 42-MTN. Ngày hoàn thành : .../… / 2003. Hà N ội, tháng 6 / 2003. 1 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  2. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T LỜI NÓI Đ ẦU. Cùng v ới s ự đ ổi m ới và phát tri ển c ủa đ ất n ước trong giai đo ạn hi ện nay, nền kinh t ế c ủa n ướ c nhà đang tăng tr ưởng m ạnh. Đ ảng và chính ph ủ r ất quan tâm đ ến mọi m ặt c ủa xã h ội, trong đó v ấn đ ề n ước s ạch và v ệ sinh môi tr ường nhận đ ượ c sự quan tâm đ ặc bi ệt c ủa nhà n ướ c cũng nh ư các t ổ ch ức, thu hút nhi ều d ự án đ ầu t ư và các ch ươ ng trình phát tri ển nh ằm gi ải quy ết m ột cách t ốt nhất v ấn đ ề n ướ c s ạch và v ệ sinh môi tr ườ ng nói chung và v ấn đ ề cung c ấp đ ầy đ ủ nướ c cho nhân dân c ả v ề ch ất và l ượ ng nói riêng. Đóng góp vào s ự đi lên chung c ủa c ả n ước t ất c ả các t ỉnh thành đang t ập trung phát tri ển m ọi m ặt đ ời s ống cho nhân dân. Đ ể t ổng k ết k ết qu ả h ọc t ập sau 5 năm c ủa sinh viên ngành C ấp thoát n ước- Kỹ thu ật môi tr ườ ng, em đ ượ c nh ận đ ồ án t ốt nghi ệp v ới đ ề tài: “Thi ết k ế h ệ thống c ấp n ướ c thành ph ố VT ”. Đ ồ án đã đ ượ c hoàn thành sau h ơn 3 tháng thi ết k ế. Em xin kính c ảm ơn các th ầy cô giáo trong b ộ môn C ấp thoát n ước- Môi trườ ng n ướ c và các th ầy cô giáo trong khoa K ỹ thu ật môi tr ường đã trang b ị cho em những ki ến th ức đ ể v ững b ướ c vào cu ộc s ống. Đ ặ c bi ệt em xin t ỏ lòng bi ết ơn sâu s ắc đ ến Th ầy giáo Đ ỗ H ải, ng ười đã t ận tình ch ỉ b ảo và góp ý, giúp đ ỡ em trong quá trình tính toán và hoàn thành đ ồ án. M ặc dù đ ồ án đã đ ượ c hoàn thành nh ưng do kh ối l ượng ki ến th ức khá l ớn nên không kh ỏi tránh đ ượ c nh ững thi ếu sót. Em kính mong có đ ược s ự góp ý c ủa các th ầy cô giáo đ ể đ ồ án c ủa em đ ượ c hoàn thi ện h ơn. Hà N ội, tháng 6 / 2003. Sinh viên thi ết k ế: CÁC TÀI LI ỆU THI ẾT K Ế. 2 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  3. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 1-Tài li ệu quy ho ạch th ị xã thành ph ố VT. 2-Tài li ệu thu ỷ nông, thu ỷ l ợi, đ ịa ch ất thu ỷ văn thành ph ố VT. 3-Tài li ệu nghiên c ứu ch ất l ượ ng, tr ữ l ượ ng n ướ c ng ầm và n ước m ặt thành ph ố VT. 4-Tài li ệu v ề tình hình c ấp n ướ c thành ph ố VT. MỤC L ỤC PHẦN 1 KHÁI QUÁT CHUNG V Ề THÀNH PH Ố VT HI ỆN TR ẠNG C ẤP N ƯỚC ....................................................3 3 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  4. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T CH ƯƠ NG I : KHÁI QUÁT CHUNG .......................................................................4 CH ƯƠ NG II: HI ỆN TR ẠNG H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ CTHÀNH PH Ố VT. ĐÁNH GIÁ V Ề NGU ỒN N ƯỚ C ......................................................10 PHẦN 2 XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚC ...................................18 CH ƯƠ NG I: XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚ C NĂM 2010 .........................19 CH ƯƠ NG II: XÁC Đ ỊNH NHU C ẦU DÙNG N ƯỚ C NĂM 2020 ..........................28 CH ƯƠ NG III: PH ƯƠ NG ÁN THI ẾT K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C TH Ị XÃ L ẠNG S ƠN ......................................................................36 PHẦN 3 TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế H Ệ TH ỐNG C ẤP N ƯỚ C TH Ị XÃ L ẠNG S ƠN ..........38 CH ƯƠ NG I: THI Ế T K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C GIAI ĐO ẠN I ..................... 39 CH ƯƠ NG II: THI Ế T K Ế M ẠNG L ƯỚ I C ẤP N ƯỚ C GIAI ĐO ẠN II ...................49 CH ƯƠ NG III : TÍNH TOÁN THI ẾT K Ế TR ẠM X Ử LÝ CÔNG SU ẤT 20000 M 3 /NGĐ..................................................................59 CH ƯƠ NG IV: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH THU TR ẠM B ƠM C ẤP I VÀ TR ẠM B ƠM C ẤP II ......................................91 CH ƯƠ NG V : THI Ế T K Ế KĨ THU ẬT CÁC CÔNG TRÌNH .....................................118 CH ƯƠ NG VI: TÍNH TOÁN CÁC CH Ỉ TIÊU KINH T Ế.............................................122 PHỤ L Ụ C: TÀI LI Ệ U THAM KH ẢO ......................................................................... 134 4 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  5. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T phần 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THÀNH PHỐ VT HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚ C. chươ ng1. KHÁI QUÁT CHUNG. I.1/ khái quát. Thành ph ố VT tr ực thu ộc t ỉnh VT là trung tâm văn hoá, kinh t ế c ủa t ỉnh. Thành ph ố VT là c ửa ngõ giao thông quan tr ọng, có nhi ều di tích l ịch s ử, danh lam th ắng c ảnh g ắn li ền v ới truy ền th ống yêu n ướ c c ủa dân t ộc. Thành ph ố có đ ầu m ối giao thông liên Qu ốc gia b ằng đ ườ ng b ộ và đ ườ ng s ắt. Trong su ốt l ịch s ử phát tri ển c ủa đ ấ t n ướ c, thành ph ố luôn đ ượ c quan tâm xây d ựng v ững m ạnh v ề nhi ều m ặt. Đ ặc bi ệt trong tình hình chuy ển đ ổi v ề c ơ ch ế kinh t ế hi ện nay thành ph ố đã nhanh chóng đ ạt đ ượ c nh ững ti ến v ượ t b ậc, đóng góp vào s ự đi lên cua c ả n ướ c . I.2/ đi ều ki ện t ự nhiên. a/ V ị trí đ ịa lý. Thành ph ố VT là m ột thành ph ố thu ộc đ ồng b ằng B ắc B ộ. Phía B ắc và phía Đông thành ph ố đ ượ c sông bao b ọc, phía Tây và phía Nam ch ủ y ếu là đ ất nông nghi ệp. Quốc l ộ I ch ạy d ọc phía tây theo chi ều dài thành ph ố. T ổng di ện tích thành ph ố là 932 ha, trong đó di ện tích xây dung là 600 ha. Thành ph ố có đ ộ d ốc t ươ ng đ ối nh ỏ và đ ều, t ừ B ắc xu ống Nam và đ ịa hình t ương đ ối b ằng ph ẳng. b/ Dân s ố. Thàn ph ố VT có dân s ố hi ện nay là 105.000 ng ười(năm 2001), d ự ki ến đ ến năm 2020 có dân s ố là 150000 ng ười. bảng 1: di ện tích và dân s ố các khu v ực. Khu v ực Di ện tích M ật đ ộ Dân số (ha) (ng/ha) (ngườ i) I 292.5 280 81900 II 307.45 210 64565 Tổ ng 599.95 146465 c/ Đ ịa ch ất. Trên đ ịa bàn thành ph ố VT, đ ịa ch ất c ơ b ản bao g ồm các l ớp đ ất dày t ừ 6-21,5 m ch ủ y ếu đ ượ c phân t ầng nh ư sau: -L ớp đ ất trồng tr ọt h=1.2 m. 5 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  6. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T -L ớp sét pha m ềm b ở h=1m, R=1.8 kg/cm 2 -L ớp sét h=3m, R=2.1 kg/cm 2 -L ớp cát s ỏi s ạn h=0-1 m, R=2.0 kg/cm 2 -Đá g ốc g ặp ở đ ộ sâu 6-13 m, chi ều dày ch ưa xác đ ịnh. Nhìn chung đ ịa ch ất công trình trên đ ịa bàn th ị xã là thu ận l ợi, c ường đ ộ ch ịu nén ch ủ y ếu t ừ 1.8-2.0 kg/ cm 2. g/ Đ ặc đi ể m khí hậu. Do thuộc vùng đ ồng b ằng B ắc B ộ nên ch ịu ảnh h ưởng c ủa gió mùa đông b ắc nên có các đ ặc tr ưng khí h ậu sau: -V ề mùa đông t ươ ng đ ối l ạnh, tháng riêng nhi ệt đ ộ trung bình 14 0C, bi ến đ ộng nhi ệt t ừ 100C đ ến 200C, nhi ệt đ ộ th ấp nh ất 9 0C. -Mùa đông hanh khô, đ ộ ẩm trung bình 76%. -L ượ ng m ưa t ừ tháng 5 đ ến tháng 9 kho ảng 1256mm, c ả năm là 1500 mm. -Giao đ ộng nhi ệt ngày và đêm t ươ ng đ ối nh ỏ. h.Đ ặc đi ể m thu ỷ văn. Nướ c ng ầm ở thành ph ố VT ch ủ y ếu n ằm ở t ầng tr ầm tích đ ệ t ứ. Nhìn chung, ch ất l ượ ng n ướ c t ốt, tr ữ l ượ ng phong phú. Vì v ậy, ngoài n ước m ặt thì n ước ngầm có th ể khai thác đ ể cung c ấp cho nhu c ầu c ủa thành ph ố. chươ ng II HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG CẤP N ƯỚ C THÀNH PH Ố VT ĐÁNH GIÁ V Ề NGU ỒN N ƯỚC. II.1/Đánh giá v ề ngu ồn n ướ c. 1/ ngu ồ n n ướ cng ầ m. 6 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  7. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T H ệ th ống c ấp n ướ c th ị xã L ạng S ơn đ ượ c hình thành t ừ nhi ều năm nay, tr ước năm 1979 m ột nhà máy x ử lý n ướ c l ấy ngu ồn n ước m ặt t ừ sông Kỳ Cùng có công su ất 1.800 m 3/ngđ,là ngu ồn c ấp n ướ c chính cho th ị xã. Nhà máy này b ị hu ỷ hoại toàn b ộ trong cu ộc chi ến tranh biên gi ới năm 1979, t ừ đó đ ến nay th ị xã L ạ ng S ơn đ ượ c c ấp n ướ c b ằng ngu ồn n ướ c ng ầm v ới t ổng công su ất kho ảng 7.000 - 8.000 m 3/ngđ. 2/ Hi ệ n tr ạ ng k ỹ thu ậ t . H ệ th ống c ấp n ướ c L ạng S ơn bao g ồm 7 gi ếng khai thác n ước ng ầm và m ạng l ướ i chuy ền d ẫn phân ph ối n ướ c t ừ các gi ếng t ới h ộ tiêu th ụ. M ạng l ưới chuy ền d ẫn đ ượ c 7 tr ạm b ơm gi ếng cung c ấp n ướ c m ỗi ngày kho ảng 7.000 - 8.000 m 3/ngđ, n ướ c t ừ các gi ếng khai thác đ ượ c b ơm tr ực ti ếp vào m ạng l ưới không qua khâu x ử lý nào. Đ ặc tính k ỹ thu ật c ủa các gi ếng đ ược trình bày ở bảng 2: B ảng 2:Đ ặ c tính k ỹ thu ật c ủa các gi ếng Gi ếng Năm xây Công su ất Chi ều Đ ườ ng kính ố ng l ọ c dựng khai thác sâu ống vách Đ.kính C.dàI (m3/h) (m) (mm) (mm) (m) H1 1974 120 20 377 377 8 H2 1905 25 4.5 -- -- -- Đ1 1922 60 57 -- -- -- H3 1974 70 42 377 377 12 H8 1980 80 54 425 273 21 H 12 1988 20 42 219 219 24 H 10 1989 45 37 325 168 8 Vì nguồn cung c ấp máy b ơm h ạn ch ế,các b ơm gi ếng đ ược l ắp đ ặt d ựa trên nguồn cung c ấp v ật t ư thi ết b ị có th ể tìm đ ượ c.Vì v ậy các đ ặc tính c ủa b ơm r ất khác nhau,không phù h ợp v ới ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa m ạng l ưới nên công su ất th ấp. Nhìn chung tình tr ạng k ỹ thu ật c ủa các gi ếng và tr ạm b ơm gi ếng b ị xu ống c ấp,m ột s ố gi ếng có tình tr ạng s ụt l ở,máy b ơm gi ếng làm vi ệc v ới ch ế đ ộ không ổn đ ịnh,các thi ết b ị van trong b ơm h ư h ỏng nhi ều, các tr ạm b ơm gi ếng không có đ ồng h ồ đo l ưu l ượng,ho ặc có nh ưng không làm vi ệc đ ượ c,ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa b ơm ph ụ thu ộc vào ch ế đ ộ dùng n ước t ừng gi ờ trong ngày.Thi ết b ị b ơm ch ưa đ ồng b ộ, l ắp đ ặt ch ưa phù h ợp nên công tác b ảo dưỡ ng v ận hành ph ức t ạp. Nướ c ng ầm ở L ạng S ơn có ch ất l ượ ng t ươ ng đ ối t ốt,hàm l ượ ng s ắt và mangan th ấp,các ch ỉ tiêu v ề vi sinh ch ưa đ ạt yêu c ầu do thi ếu các thi ết b ị kh ử trùng n ướ c.N ướ c có đ ộ c ứng cao,tuy nhiên đi ều này r ất khó kh ắc ph ục b ởi l ẽ chi phí cho công tác kh ử đ ộ c ứng r ất cao.Đ ể kh ắc ph ục tác h ại do đ ộ c ứng c ủa nướ c t ại nh ững nơi có dùng n ồi h ơi c ần l ắp đ ặt thi ết b ị kh ử trùng c ục b ộ. M ạng l ướ i chuy ền d ẫn và phân ph ối đ ượ c l ắp đ ặt ch ắp vá, m ột s ố tuy ến rò r ỉ nhi ều do ch ất l ượ ng l ắp đ ặt kém ho ặc đã quá th ời h ạn s ử d ụng.Nhi ều tuy ến ố ng m ới đ ược l ắp nh ưng ch ỉ nh ằm m ục đích đáp ứng các nhu c ầu tr ước m ắt, 7 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  8. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T bở i v ậy sau m ột th ời gian ng ắn năng l ực c ủa tuy ến ống không còn đ ủ đ ể đáp ứ ng cho nhu c ầu phát tri ển.Nhu c ầu nâng cao tiêu chu ẩn ph ục v ụ c ấp n ước cũng tăng r ất nhanh,m ột s ố h ộ tiêu th ụ đã có thu nh ập cao đã nâng c ấp nhà ở,các khu v ệ sinh có thi ết b ị hi ện đ ại đã làm tăng đ ột bi ến l ượng n ước c ần đ ược c ấp hàng ngày II.2 Đánh giá v ề ngu ồn n ướ c. 1. Ngu ồ n n ướ c ng ầ m Công tác kh ảo xát nghiên c ứu ngu ồn n ước ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đã đ ược nhi ều ngườ i quan tâm,ngay t ừ đ ầu th ế k ỷ(1905)ng ười Pháp đã phát hi ện và đ ưa vào khai thác nh ững gi ếng n ướ c ng ầm đ ầu tiên đ ể cung c ấp cho nhu c ầu ăn uống và sinh ho ạt. Vào nh ững năm 70 Vi ện kh ảo sát đo đ ạc(B ộ Ki ến Trúc) đã ti ến hành tìm ki ếm thăm dò n ướ c d ướ i đ ất và phát hi ện đ ượ c đ ới đá vôi n ứt n ẻ ch ứa n ước c ủ a h ệ t ầng Tam Thanh.K ết qu ả thăm dò cũng đã tìm đ ược các gi ếng khoan khai thác n ướ c ng ầm c ấp n ướ c cho nhân dân,tuy nhiên các nhà kh ảo sát thăm dò ch ưa có công trình t ổng h ợp và đánh giá đ ầy đ ủ đi ều ki ện đ ịa ch ất th ủy văn khu v ực. Trong quy ết đ ịnh phê chu ẩn v ề ti ềm năng n ướ c ng ầm c ủa h ội đ ồng đánh giá trữ l ượ ng tài nguyên khoáng s ản qu ốc gia ký ngày 18 tháng12 năm 1987 đã nêu rõ trữ l ượ ng n ướ c ng ầm c ủa khu v ực th ị xã L ạng S ơn nh ư sau: -Cấp B : 6.190 m 3/ngày. -Cấp C1 : 2.600 m 3/ngày. -Cấp C2 : 17.280 m 3/ngày. Trong kho ảng th ời gian t ừ năm 1988 đ ến năm 1993, Công ty c ấp n ước L ạng Sơ n đã khoan và đ ưa vào s ử d ụng các gi ếng H 7 ,H8,H9,H10,H11 ,H12 nâng cao t ổng công su ất khai thác lên 7.000-8.000 m 3/ngày. Đ ể đáp ứng nhu c ầu dùng n ướ c ngày càng tăng c ủa th ị xã,Công ty c ấp n ước L ạ ng S ơn đã ti ến hành các kh ảo sát b ổ sung, trên c ơ s ở k ết qu ả kh ảo sát này tháng 4 năm 1996 Trung tâm nghiên c ứu Môi tr ường Đ ịa ch ất-Tr ườ ng Đ ại h ọc M ỏ đ ịa ch ất đã t ổng h ợp và l ập Báo cáo “Xác đ ịnh kh ả năng khai thác n ướ c d ướ i đ ất vùng th ị xã L ạng S ơn”,trong đó đã k ết lu ận kh ả năng nâng công su ất khai thác lên đ ến 10.000m3/ngày đáp ứng nhu c ầu dùng n ướ c năm 2000. Công su ất khai thác c ủa các gi ếng đ ượ c trình bày trong b ảng 3: B ẢNG 3: L ƯU L ƯỢ NG,Đ Ộ SÂU M ỰC N ƯỚ C Đ ỘNG CỦA CÁC GI ẾNG KHAI THÁC. Số Gi ếng Chiều sâu Đ ườ ng kính L ư u l ượ ng Mự c n ướ c TT gi ếng (m) gi ếng (m) Q (m 3/h) độ ng (m) 1 H1 20 325 77 4.1 2 Đ1 57 -- 60 4 3 H3 30 377 70 10.07 4 H7 46 426 25 74 5 H 10 36.8 325 25 12.6 6 H 12 27 219 13 12 7 H8 54 425 77 14.3 8 H9 57 325 45 13.3 8 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  9. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 9 Đ3 58 325 25 4.14 2.Nguồ n nướ c mặ t . Sông Kỳ Cùng b ắt ngu ồn t ừ dãy núi M ẫu S ơn ở phía Đông ch ảy theo h ướng Đông B ắ c-Tây Nam qua th ị xã L ạng S ơn đ ến Th ất Khê đ ổ vào sông B ằng Giang (Trung Qu ốc).Ch ế đ ộ thu ỷ văn c ủa sông Kỳ Cùng r ất ph ức t ạp do đ ặc đi ểm đ ịa hình và khí h ậu l ưu v ực sông.Tài li ệu quan tr ắc t ại tr ạm thu ỷ văn L ạng S ơn t ừ 1970 đ ến 1984 cho th ấy l ưu l ượ ng trung bình tháng c ủa sông Kỳ Cùng bi ến đ ổi t ừ 4.84 m 3/s (vào mùa khô) đ ến 73.96 m 3/s (vào mùa m ưa).L ưu l ượ ng l ớn nh ất đo đ ượ c là 2800 m 3/s (ngày 24/ 7/ 1980), l ưu l ượ ng nh ỏ nh ất 1.4 m 3/s (ngày 7/ 5/ 1972).M ực n ướ c bình quân thay đ ổi theo mùa và dao đ ộng t ừ 247.84 m đ ến 255.1 m, biên đ ộ dao đ ộng gi ữa m ực n ướ c nh ỏ nh ất và m ức n ước l ớn nh ất là 7.26 m. Khi ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn sông Kỳ Cùng đ ượ c b ổ xung m ột l ưu l ượng khá l ớ n,đa số l ưu l ượ ng đo đ ượ c bi ến đ ổi t ừ 0.53 m 3/s đ ến 8.6m 3/s. Ngoài sông Kỳ Cùng ra, trên đ ịa bàn th ị xã còn có m ột s ố su ối nh ỏ nh ư: su ối Nao Ly,su ối Nh ị Thanh, su ối Nasa, su ối KyKét, và các h ồ n ước n ằm r ải rác.L ưu l ượ ng các dòng su ối nh ỏ không đ ủ kh ả năng làm ngu ồn n ước thô c ấp cho nhu c ầu c ủa th ị xã. II.3 ch ấ t l ượ ng ngu ồ n n ướ c . 1.Thành ph ầ n và ch ất l ượ ng ngu ồn n ướ c ng ầm . Nguồn n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn ch ủ y ếu n ằm trong t ầng ch ứa n ước tr ầm tích Cacbonat h ệ Tam Thanh.N ước t ồn t ại và v ận đ ộng trong các h ệ th ống khe n ứt, đ ứt gãy ki ến t ạo và các hang Carster.K ết qu ả nghiên c ứu và kh ảo sát đ ịa ch ất thuỷ văn cho th ấy ngu ồn b ổ c ập c ủa n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn ch ủ yêú là n ướ c m ưa và n ướ c sông Kỳ Cùng.Do đ ặc đi ểm th ạch h ọc c ủa t ầng ch ứa nướ c và đ ặ c đi ểm c ủa ngu ồn b ổ c ập, có th ể nói ch ất l ượng n ước ng ầm ở đây mang đ ặc tính c ủa n ướ c m ưa, n ướ c sông Kỳ Cùng đ ượ c bi ến đ ổi do quá trình hoà tan thêm các ch ất khoáng trong t ầng đá vôi.K ết qu ả kh ảo sát ch ất l ượng nướ c của Công ty T ư v ấn C ấp thoát n ước và Môi tr ường Vi ệt Nam (VIWASE) trong hai tháng 2 và 3 năm 1996 ,cũng nh ư s ố li ệu t ổng h ợp t ừ các ngu ồn tài li ệu c ủ a Liên hi ệp các xí nghi ệp kh ảo sát xây d ựng -B ộ Xây D ựng, tr ạm v ệ sinh phòng d ịch t ỉnh L ạng S ơn,Công ty Safege-C ộng hoà Pháp, cho th ấy ngu ồn n ước ngầm ở th ị xã L ạng S ơn có m ột s ố đ ặc tính c ơ b ản sau: -Độ pH : N ướ c ng ầm có tính ki ềm y ếu.Các giá tr ị pH đo đ ược t ại t ất c ả các gi ếng dao đ ộng trong kho ảng 7.38-8.38 n ằm trong ph ạm vi cho phép c ủa tiêu chuẩn ch ất l ượ ng n ướ c c ấp cho sinh ho ạt và ăn u ống.T ại các giá tr ị pH này, kh ả năng ăn mòn kim lo ại b ởi các ion H + là không x ảy ra. -Hàm l ượ ng Fe: M ột trong các đ ặc tính chung c ủa n ước ng ầm ch ứa trong các đ ứ t gãy,hang h ốc Carster là hàm l ượ ng Fe trong n ước r ất th ấp, g ần nh ư b ằng không.Các s ố li ệu đo đ ạc t ừ năm 1995 tr ở v ề tr ước không phát hi ện th ấy Fe trong n ướ c ng ầm ,k ết qu ả phân tích hàm l ượng Fe c ủa VIWASE trên máy quang ph ổ UV-1200 Specro photo meter Japan trong năm 1996 cũng cho k ết qu ả là hàm l ượ ng Fe r ất th ấp,n ằm trong kho ảng 0.04-0.18mg/l.V ới ch ất l ượng này không c ần ph ải x ử lý Fe tr ướ c khi c ấp n ướ c cho sinh ho ạt và ăn u ống. -Hàm l ượ ng Mn: Các s ố li ệu kh ảo sát c ủa m ột s ố đ ơn v ị trong th ời gian t ừ 1995 tr ở v ề tr ướ c cho th ấy hàm l ượ ng Mn dao đ ộng t ừ 0-0.38mg/l, s ố li ệu kh ảo 9 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  10. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T sát c ủa VIWASE trong hai tháng 2 và 3 năm 1996 cho th ấy Mn dao đ ộng t ừ 0.02- 0.15 mg/l. Ngu ồn n ướ c này không c ần x ử lý Mn. -Hàm l ượ ng các ion hoà tan : CL -, SO4 2-, NO2-, NO3- , PO4 3-, NH 4 + cho th ấy các ion trên ch ủ y ếu có trong n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ều n ằm trong gi ới h ạn cho phép theo tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh ch ất l ượng n ước c ấp cho nhu c ầu ăn uống và sinh ho ạt. Đ ặc bi ệt m ột s ố đ ộc tính nh ư NO 2- gây b ệnh hu ỷ di ệt h ồng c ầu ở trẻ em, Nit ơrat gây b ệnh ung th ư, ngu ồn NH 4 + đ ể t ạo nên h ợp ch ất NO2- ,đ ều n ằm ở gi ới h ạn an toàn (hàm l ượ ng NO 2- t ừ 7.2-18.1 mg/l, tiêu chu ẩn quy đ ịnh NO3-< 45 mg/l, hàm l ượ ng NH 4 + t ừ 0.05-0.5 mg/l, tiêu chu ẩn quy đ ịnh NH4 + < 3mg/l.) -Độ đ ục , đ ộ d ẫn đi ện: N ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn r ất trong .Do n ước ch ứa Fe và Mn v ới hàm l ượ ng r ất nh ỏ, nên k ể c ả khi đã ti ếp xúc v ới oxy trong không khí đ ể chuy ển hoá Fe 2+ và Mn2+ thành Fe2O3 và MnO2, n ướ c có đ ộ đ ục r ất th ấp, t ừ 0-1 FTU (tiêu chu ẩn ≤ 5FTU). Do ch ứa các ion hoà tan nh ư Ca 2+, HCO3- vớ i hàm l ượ ng l ớn, nên đ ộ d ẫn đi ện c ủa n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn t ương đố i cao , có lúc lên đ ến 865 µ s/cm . Giá tr ị này đã g ần ti ến t ới gi ới h ạn trên c ủa tiêu chu ẩn quy đ ịnh đ ộ d ẫn đi ện là 0. Ngu ồn n ước ngầm có tính t ạo c ặn Cacbonat Canxi r ất l ớn, đ ặc bi ệt n ếu khi kh ử trùng n ước bằng CaCl2 thì kh ả năng t ạo c ặn tăng lên do quá trình kh ử trùng làm tăng pH 0 củ a nướ c và tăng hàm l ượ ng Canxi. Nh ư v ậy trong giai đo ạn tr ướ c có th ể ch ưa c ần đ ến ph ương án làm m ềm nướ c nh ưng giai đo ạn sau khi n ền công nghi ệp c ủa th ị xã phát tri ển thì nên ti ến hành x ử lý làm m ềm n ướ c. -Độ nhi ễm b ẩn vi trùng: Do ngu ồn n ướ c ng ầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ược b ổ c ập t ừ nguồn n ướ c m ặt nh ư n ướ c sông Kỳ Cùng, n ướ c m ưa nên s ự nhi ễm b ẩn vi trùng là ti ềm tàng. K ết qu ả xét nghi ệm vi trùng E.coli cũng nh ư Total Colifomrs cho th ấy trong t ất c ả các m ẫu xét nghi ệm không có m ẫu nào có ch ỉ s ố vi trùng Coli đ ạ t tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh c ủa c ấp n ước cho ăn u ống và sinh ho ạt. Đi ều đó ch ứng t ỏ ngu ồn n ướ c đang b ị ô nhi ễm v ề m ặt vi trùng và là nguy c ơ 10 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  11. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T đố i với ng ườ i dùng n ướ c. Ch ỉ s ố E.coli cho t ất c ả các gi ếng có th ể lên t ới 100 N/l. Đ ặ c bi ệt là gi ếng Đ 1 có ch ỉ s ố Total Coliforms lên t ới 2400 N/100 l. V ề lâu dài nên có bi ện pháp b ảo v ệ an toàn c ủa các công trình thu n ước ng ầm. 2.Thành ph ầ n và tính ch ất ngu ồn n ướ c m ặt. Sông Kỳ Cùng ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn là ngu ồn n ước m ặt có th ể khai thác xử lý đ ể c ấp n ướ c cho th ị xã. Ch ất l ượ ng n ướ c sông Kỳ Cùng trong các th ời đi ểm tháng 2 và 3 năm 1996 đ ượ c ghi trong b ảng 4. So v ớ i nguồn n ướ c ng ầm n ướ c sông Kỳ Cùng ở L ạng S ơn có thành ph ần mu ối th ấp h ơn nhi ều. T ổng đ ộ c ứng qua theo dõi nhi ều năm ch ỉ có giá tr ị 2.54 0dH- 4.380dH. Các ion hoà tan nh ư Cl-, SO42-, HCO3-, NO2- , NO3- , PO4 3-,Ca2+ , Mg2+ , NH4 + đ ều n ằm trong c ủa tiêu chu ẩn v ệ sinh quy đ ịnh. Đi ểm đ ặ c bi ệt c ủa ngu ồn n ướ c sông Kỳ Cùng nói riêng cũng nh ư các con sông ở vùng núi thu ộc B ắc B ộ nói chung là có đ ộ đ ục dao đ ộng v ới biên đ ộ r ất l ớn, v ề mùa khô đ ộ đ ục c ủa n ướ c r ất th ấp, hàm l ượ ng c ặn có th ể ch ỉ ở giá tr ị 15 mg/l. Vào các th ời đi ểm lũ l ụt hàm l ượng c ặn c ủa sông có th ể lên t ới 960 mg/l hoặc có th ể cao h ơn. Tuy nhiên, sau các tr ận m ưa, đ ộ đ ục c ủa n ước gi ảm xu ống r ấ t nhanh chóng và trong các ngày c ủa mùa m ưa v ẫn có nh ững ngày mà hàm l ượ ng c ặn c ủa n ướ c sông nh ỏ h ơn 50 mg/l. Sông Kỳ Cùng ch ảy qua th ị xã L ạng S ơn nên ngu ồn n ước d ễ b ị nhi ễm b ẩn v ề ph ươ ng di ện vi trùng h ọc. Các s ố li ệu cũ cũng nh ư s ố li ệu kh ảo sát tháng 3 năm 1996 cho th ấy ch ỉ s ố E.coli lên t ới 1100 N/ml. Cho đ ến nay ch ưa có s ố li ệu phân tích v ề các ch ỉ tiêu kim lo ại n ặng, các đ ộc t ố . Tr ướ c đây (kho ảng năm 1970) khi m ỏ than Na D ương đ ược khai thác, n ước th ải ch ứa l ưu huỳnh đã làm ch ết cá hàng lo ạt. Tuy nhiên, hi ện nay m ỏ than đã ngừ ng ho ạt đ ộng, n ướ c sông t ươ ng đ ối trong lành, hi ện t ượng cá, thu ỷ sinh b ị ch ết đã không x ảy ra. N ếu m ỏ than Na D ương không ho ạt đ ộng tr ở l ại thì ngu ồn nướ c sông có th ể khai thác đ ể c ấp cho sinh ho ạt n ếu nh ư đ ượ c kh ử trùng và làm trong n ướ c. II.4 kết luậ n . Trên c ơ s ở k ết qu ả kh ảo sát, nghiên c ứu v ề tr ữ l ượng cũng nh ư ch ất l ượng nướ c, có th ể kh ẳng đ ịnh là ngu ồn n ướ c m ặt c ủa sông Kỳ Cùng và ngu ồn n ước ngầm ở th ị xã L ạng S ơn đ ều có th ể dùng đ ể khai thác, x ử lý c ấp cho m ục đích ăn u ống và sinh ho ạt. Tuy nhiên v ề tr ữ l ượ ng n ướ c ng ầm có th ể không đ ủ đ ể c ấp cho giai đo ạn lâu dài, đ ể có k ết lu ận m ột cách chính xác v ề ph ương án c ấp n ước ta c ần ph ải tính nhu c ầu dùng n ướ c cho các giai đo ạn tính toán. 11 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  12. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T phần 2 XÁC ĐỊNH NHU CẦU DÙNG NƯỚ C . chươ ng I. XÁC ĐỊNH NHU CẦU DÙNG NƯỚC NĂM 2020. I.Xác đ ịnh nhu c ầu s ử d ụng n ướ c c ủa thành ph ố 1/ nhu c ầu dùng n ướ c cho sinh ho ạt. Theo s ố li ệ u đi ề u tra và quy ho ạch đ ến năm 2020 ta l ập b ảng d ự báo dân s ố thành phố VT như sau: Khu vự c Di ệ n tích Mậ t đ ộ Dân số (ha) (ng/ha) (ng ườ i) I 292.5 280 81900 II 307.45 210 64565 Tổ ng 599.95 146465 _Lư u l ượ ng n ướ c c ấ p cho nhu c ầu sinh ho ạt khu v ực I trong m ột ngày đêm QI SH = qo.N I /1000 Trong đó : qo : tiêu chu ẩn dùng n ướ c /1ng.ngđ Ch ọn q o = 200( l/ng.ngđ) N I : dân s ố tính toán c ủa KVI Suy ra : QI SH = 200.81900/1000 = 16380(m 3/ngđ) Hệ số không đi ều hoà ngày K maxNG = 1,4 Hệ số không đi ều hoà gi ờ Khmax = α max .β max Trong đó : α max là hệ s ố kể t ớ i mức đ ộ ti ện nghi c ủa ngôi nhà . Ch ọn α max = 1,4 β max là hệ s ố kể t ớ i s ố dân c ủ a khu v ực. Ch ọn β max = 1,12 Suy ra : Khmax = 1,12.1,4 =1,568. Ta l ấ y Khmax = 1,5 thì l ưu l ượ ng ngày l ớn nh ất QSH1 max = KmaxNG .QI SH =1,4.16380 =22932(m 3/ngđ) _Lư u l ượ ng n ướ c c ấ p cho nhu c ầu sinh ho ạt khu v ực II trong m ột ngày đêm QIISH =q o.N II/1000 = 150.64565/1000 = 9685(m 3/ngđ) Hệ số không đi ều hoà ngày K maxNG = 1,4 Hệ số không đi ều hoà gi ờ K hmax =1,5.1,14 = 1,71 12 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  13. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T Ta l ấ y K h max =1,7 thì l ưu l ượ ng ngày l ớn nh ất - QSH2 max = KmaxNG .QII SH =1,4.9685 =13559(m 3/ngđ) 2/ Nhu c ầun ướ c t ướ i cây, r ửa đ ườ ng và qu ảng tr ường . 1)Nướ c t ướ i cây: Diệ n tích cây xanh : 138,45(ha) Diệ n tích cây xanh đ ượ c t ướ i = 0,8.138,45 =110,76(ha) Tiêu chuẩn n ướ c t ướ i cho cây xanh qto= 3 (l/m 2.ngđ) Lưu l ượ ng n ướ c t ướ i tính theo công th ức: Qt = qto .Ft /1000 Trong đó : Q t : l ư u l ượ ng n ướ c t ướ i( m 3/ngđ) q to:tiêu chu ẩn t ướ i ( l/m 2.ngđ) Ft : di ện tích cây xanh đ ượ c t ướ i ( m 2) Qt =3.110,76.10 4/1000 =3322,8 (m 3/ngđ) -Tướ i cây vào các gi ờ 5,6,7 gi ờ và 16,17,18 gi ờ -Lư u l ượ ng nướ c t ướ i 1 gi ờ : 553,8 (m 3 / h) 2)Nướ c r ử a đ ườ ng và quảng tr ườ ng: Diệ n tích đ ườ ng và qu ảng tr ườ ng : 184,6 (ha) Diệ n tích đ ườ ng đ ượ c t ướ i : 147,68 (ha) Tiêu chuẩn n ướ c t ướ i đ ườ ng và qu ảng tr ườ ng Qto =0.8 (l/m 2.ngđ) Lư u l ượ ng n ướ c r ửa tính theo công th ức: Qt =q to.Ft/1000 =0,8.147,68.10 4/1000 =1181,4 (m 3/ngđ) -R ử a đ ườ ng và quả ng tr ườ ng b ằng c ơ gi ới trong 10h : 8h-18h -Lư u l ượ ng t ướ i tính trong 1h : 118,14 (m 3/h) 3/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho các xí nghi ệp công nghi ệp . Tổ ng Phân b ố công nhân trong các S ố công nhân đ ượ c t ắm trong Tên xí số phân xưở ng các phân x ưở ng nghi ệp công Phân xưở ng Phân x ưở ng Phân x ưở ng Phân xưở ng nhân nóng nguộ i nóng nguộ i trong % Số % Số % Số % Số XN ngườ i ngườ i ngườ i ngườ i N1 N2 N3 N4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I 2700 60 1620 40 1080 80 1296 70 756 II 2100 50 1050 50 1050 80 840 70 735 13 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  14. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T Cả hai xí nghi ệp trên đ ều làm vi ệc 3 ca. 4/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho sinh ho ạt c ủa xí nghi ệp Ta có : 45 N1 + 25 N 2 45.1620 + 25.1080 QISH = = = 99.9 (m3/ngđ) 1000 1000 45 N 1 + 25 N 2 45.1050 + 25.1050 QII = SH = = 73,5 (m3 /ngđ) 1000 1000 Trong đó : 45 và 25 là tiêu chu ẩn n ướ c cho sinh ho ạt ở phân x ưởng nóng và phân x ưở ng nguộ i(l/ng.ngđ) 5/Lưu l ượ ng n ướ c t ắm cho công nhân ở các xí nghi ệp Ta có 60 N 3 + 40 N 4 60.1296 + 40.756 QIT = = = 108 (m3/ngđ) 1000 1000 60 N 3 + 40 N 4 60.840 + 40.735 QII = T = = 79,8 (m3/ngđ) 1000 1000 Trong đó : 60 và 40 là tiêu chu ẩn n ướ c t ắm cho công nhân ở phân x ưởng nóng và phân x ưở ng nguộ i (l/ng.ngđ) 6/Lưu l ượ ng n ướ c cho s ản xu ất ở các xí nghi ệp QSX XNI = 240 (m 3/ngđ) QSX XNII =120 (m3/ngđ) 7/Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c cho các công trình công c ộng Công trình công c ộng Nhu c ầ u dùng n ướ c m 3/ngđ Tr ườ ng họ c 10 Cung văn hoá 20 Bệ nh vi ện 75 Tổ ng c ộ ng 105 8/Lưu l ượ ng n ướ c ch ữa cháy 14 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  15. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T -Dân s ố c ủ a thành ph ố là : 146465 (ng ườ i), s ố t ầng nhà l ớn h ơn ho ặc b ằng 3 t ầng không phụ thu ộ c b ậ c ch ị u l ửa. Tra b ả ng ta có l ưu l ượ ng ch ữa cháy Qcc = 25(l/s) S ố đám cháy x ả y ra đ ồng th ời là 2 -Khu công nghi ệp: +Xí nghi ệp 1 và 2 có di ện tích nh ỏ h ơn 150 ha nên coi m ỗi xí nghi ệp có m ột đám cháy +Các xí nghi ệp có dung tích l ớn nh ất là 20000 m 3, hạ ng s ản xuấ t (C,E,D), b ậc ch ịu l ử a IV và V Tra b ả ng ta có l ưu l ượ ng d ập t ắt các đám cháy là QXN cc =25(l/s/) Do khu dân c ư và khu công nghi ệp có chung h ệ th ống c ấp n ước nên ta ch ọn s ố đám cháy xảy ra đ ồng th ời trong thành ph ố là hai đám cháy v ới l ưu l ượng m ỗi đám cháy là Qcc =25(l/s) Tổ ng l ư u l ượ ng ch ữa cháy Σqcc =2.25=50(l/s) 9/ Nhu c ầu s ử d ụng n ướ c c ủa thành ph ố QTP = (a.Q SH +ΣQcc +ΣQT +ΣQCN ).b QTP =(1,1.Q SH +ΣQcc +ΣQT +ΣQCN ).1,2 Trong đó : QTP t ổ ng l ư u l ượ ng c ấ p vào m ạng l ướ i (m 3/ngđ) a h ệ s ố k ể t ới s ự phát tri ển c ủa công nghi ệp đ ịa ph ương. Chọ n a = 1,1 b h ệ s ố d ự phòng. Ch ọn b =1,2 QSH =Q SH I +Q SH II =22932+13559 =36491 (m 3/ngđ) ΣQcc =105(m /ngđ) 3 ΣQT = 322,8+1181,4=4504,2 ΣQCN = QTắ m +Q SH +Q SX =(108+79,8)+(99,9+73,5)+(240+120) =721,2(m3/ngđ) Suy ra : QTP = (1,1.36491+105+4504,2+721,2).1,2 = 54564,5(m 3/ngđ) Bả ng t ổ ng hợp l u lợ N ớ c sinh ho ạ t KV I N ớ c sinh ho ạ t KV II N ớc tới N ớ c cho Xí N Giờ Đ ờ ng & N ớ c sinh ho ạ Kể đế n Kể đế n trong K=1.5 K=1.7 T ớ i cây qu ả ng tr - PTCN PTCN PX nóng PX ngu ngày ờ ng %Qng m3 a=1.1 %Qng m3 a=1.1 m3 m3 % m33 %m m3 3 0-1 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 12 2.92 12 1-2 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 16 3.89 19 2-3 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 10.00 2.43 15.00 3-4 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 10.00 2.43 6.00 15 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  16. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T 4-5 2.50 573.30 630.63 2.00 271.18 298.30 553.80 12.00 2.92 12.00 5-6 3.50 802.62 882.88 3.00 406.77 447.45 553.80 16.00 3.89 19.00 6-7 4.50 1031.94 1135.13 5.00 677.95 745.75 553.80 15.00 3.65 11.00 7-8 5.50 1261.26 1387.39 6.50 881.34 969.47 118.14 9.00 2.19 6.00 8-9 6.25 1433.25 1576.58 6.50 881.34 969.47 118.14 12.00 2.92 12.00 9-10 6.25 1433.25 1576.58 5.50 745.75 820.32 118.14 16.00 3.89 19.00 10-11 6.25 1433.25 1576.58 4.50 610.16 671.17 118.14 10.00 2.43 15.00 11- 12 6.25 1433.25 1576.58 5.50 745.75 820.32 118.14 10.00 2.43 6.00 12-13 5.00 1146.60 1261.26 7.00 949.13 1044.04 118.14 12.00 2.92 12.00 13-14 5.00 1146.60 1261.26 7.00 949.13 1044.04 118.14 16.00 3.89 19.00 14- 15 5.50 1261.26 1387.39 5.50 745.75 820.32 118.14 15.00 3.65 11.00 15- 16 6.00 1375.92 1513.51 4.50 610.16 671.17 553.80 118.14 9.00 2.19 6.00 16-17 6.00 1375.92 1513.51 5.00 677.95 745.75 553.80 118.14 12.00 2.92 12.00 17-18 5.50 1261.26 1387.39 6.50 881.34 969.47 553.80 16.00 3.89 19.00 18-19 5.00 1146.60 1261.26 6.50 881.34 969.47 10.00 2.43 15.00 19-20 4.50 1031.94 1135.13 5.00 677.95 745.75 10.00 2.43 6.00 20-21 4.00 917.28 1009.01 4.50 610.16 671.17 12.00 2.92 12.00 21- 22 3.00 687.96 756.76 3.00 406.77 447.45 16.00 3.89 19.00 22- 23 2.00 458.64 504.50 2.00 271.18 298.30 15.00 3.65 11.00 23-24 1.50 343.98 378.38 1.00 135.59 149.15 9.00 2.19 6.00 ∑ 100.00 22932.00 25225.20 100 13559.00 14914.90 3322.80 1181.40 300 72.90 300 2 II.Ch ọn ch ế đ ộ làm vi ệc c ủa b ơm Lư u l ượ ng c ủ a mộ t b ơ m khi làm vi ệc riêng r ẽ q1b = 1,4%Qngđ Lư u l ượ ng c ủ a ba b ơ m khi làm vi ệc đ ồng q3b= 3,318% Qngđ Lư u l ượ ng c ủ a năm b ơ m khi làm viêc đ ồng th ời q5b =5,77%Qngđ III.Tính th ể tích c ủa đài đi ều hoà Ta ch ọn gi ờ th ứ 22-23 đài d ốc h ết n ướ c.Ta co công th ức: Wđ =W đh + W10 cc Trong đó :Wđh : dung tích đài đi ều hoà Nhìn vào b ả ng th ống kê l ưu l ượ ng th ấy l ượ ng %Q ngđ còn l ạ i trong đài l ớn nh ất là gi ờ 14-15 Wđh = 2,504% Q ngđ = 2,504.54564,5 Wđh = 1366,3 m3 W10 cc : Thể tích c ấ p n ướ c đ ể đ ập t ắt các đám cháy trong vòng 10 phút q cc .1060 50.1060 Wcc = 10 = = 30m 3 1000 1000 Vậ y thể tích c ủa đài n ướ c là : Wđ =W đh + W10 cc 16 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  17. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T =1366,3+30 =1396,3(m ) 3 l ấ y tròn Wđ = 1400(m 3) Kích th ướ c đài : H = 8 m D =15 m B ẢNG TÍNH TOÁN DUNG TÍCH ĐÀI N ƯỚ C GIỜ LU L Ợ NG LU L Ợ NG N Ớ C VÀO N Ớ C RA N Ớ C CÒN S Ố MÁY TRONG TIÊU TH Ụ B Ơ M C Ấ P II ĐÀI ĐÀI LẠI BƠM NGÀY 0-1 1.21 1.400 0.190 0.448 1 1-2 1.21 1.400 0.190 0.638 1 2-3 1.21 1.400 0.190 0.828 1 3-4 1.20 1.400 0.200 1.028 1 4-5 3.31 3.318 0.008 1.036 3 5-6 4.20 3.318 0.882 0.154 3 6-7 5.55 5.770 0.220 0.374 4 7-8 5.50 5.770 0.270 0.644 4 8-9 5.93 5.770 0.160 0.484 4 9-10 5.61 5.770 0.160 0.644 4 10-11 5.27 5.770 0.500 1.144 4 11-12 5.60 5.770 0.170 1.314 4 12-13 5.40 5.770 0.370 1.684 4 13-14 5.40 5.770 0.370 2.054 4 14-15 5.32 5.770 0.450 2.504 4 15-16 6.34 5.770 0.570 1.934 4 16-17 6.51 5.770 0.740 1.194 4 17-18 6.47 5.770 0.700 0.494 4 18-19 4.96 5.770 0.810 1.304 4 19-20 4.19 3.318 0.872 0.432 3 20-21 3.75 3.318 0.432 0.000 3 21-22 2.71 3.318 0.608 0.608 3 22-23 1.95 1.400 0.550 0.058 1 23-24 1.20 1.400 0.200 0.258 1 T Ổ NG 100 100 4.906 4.906 Lượ ng nướ c còn l ạ i trong đài l ớn nh ất: 2,504%Q ngđ Lượ ng nướ c còn l ạ i trong đài nh ỏ nh ất: 0.00%Q ngđ Dung tích đi ề u hoà c ủa đài n ướ c: 2,504%Q ngđ IV.Xác đ ịnh th ể tích b ể ch ứa . - Thể tích b ể ch ứa xác đ ịnh theo công th ức: WB = WĐH + WCC + WBT (m 3 ). + WĐH là thể tích đi ề u hoà c ủa b ể, xác đ ịnh b ằng cách l ập b ảng. 17 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  18. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T B ảng tính toán dung tích b ể ch ứa L ư u l ư ợ ng b ơ m L ư u l ư ợ ng b ơ m L ư u l ư ợ ng n ướ c L ư u l ư ợ ng n - L ư u l ư ợ ng Gi ờ trong cấ p I c ấ p II vào b ể ch ứ a ướ c ra b ể ch ứ a n ướ c còn l ạ i ngày % Qngđ %Qngđ %Qngđ %Qngđ %Qngđ 0-1 4.170 1.400 2.770 10.786 1-2 4.170 1.400 2.770 13.556 2-3 4.170 1.400 2.770 16.326 3-4 4.170 1.400 2.770 19.096 4-5 4.170 3.318 0.852 19.948 5-6 4.170 3.318 0.852 20.800 6-7 4.170 5.770 1.600 19.200 7-8 4.170 5.770 1.600 17.600 8-9 4.170 5.770 1.600 16.000 9-10 4.170 5.770 1.600 14.400 10-11 4.170 5.770 1.600 12.800 11- 12 4.170 5.770 1.600 11.200 12- 13 4.170 5.770 1.600 9.600 13-14 4.170 5.770 1.600 8.000 14- 15 4.170 5.770 1.600 6.400 15- 16 4.170 5.770 1.600 4.800 16-17 4.170 5.770 1.600 3.200 17-18 4.170 5.770 1.600 1.600 18-19 4.170 5.770 1.600 0.000 19-20 4.170 3.318 0.852 0.852 20-21 4.170 3.318 0.852 1.704 21- 22 4.170 3.318 0.852 2.556 22-23 4.170 1.400 2.770 5.326 23- 24 4.090 1.400 2.690 8.016 T ổ ng 100.000 100.000 20.800 20.800 Lượ ng nướ c còn l ạ i trong b ể l ớn nh ất : 20.800%Q ngđ Lượ ng nướ c còn l ạ i trong b ể nh ỏ nh ất : 0.00% Q ngđ Dung tích đi ề u hoà c ủa b ể ch ứa : 20.800% Q ngđ Từ b ả ng ta có WĐH = 20,8% Qngđ. = 20,8% . 54564,5 =11349,3(m 3 ). + WCC là l ư u l ượ ng n ướ c đ ể d ập t ắt các đám cháy trong 3h. WCC = 3QCC + ∑ QMAX - 3QI . QI :l ư u l ượ ng gi ờ c ủ a b ơ m c ấp I. Vì b ơm c ấp I làm vi ệc đi ều hoà 18 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  19. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T QI = 4,167% Qngđ (m ). 3 = 4,167% . 54564,5 =2273,7 (m 3 ). QCC :l ư u l ượ ng đ ể d ậ p t ắ t các đám cháy trong 1h. QCC = 50 . 3600/ 1000 = 180 (m 3 ). ∑ QMAX l ượ ng n ướ c tiêu dùng trong 3h dùng n ướ c l ớn nh ất.Theo b ảng t ổng hợ p ta có 3h dùng n ướ c l ớn nh ất là: 15h -16h : 6,34 % Qngđ. 16h-17h: 6,51% Qngđ. 17h-18h: 6,47% Qngđ. ⇒ ∑ QMAX = (6,34% + 6,51% + 6,47% )Qngđ. = 19,32% Qngđ = 19,32% . 54564 = 10541,7 (m 3 ). Vậ y WCC = 3QCC + ∑ QMAX - 3QI =3 . 180 +10541,7 - 3 .2273,7 = 4260,6(m3 ). +WBT :l ư u l ượ ng dùng cho b ản thân tr ạm. WBT = 0,05 . Qngđ = 0,05 .54564 =2728,2 (m 3 ). Vậ y thể tích b ể ch ứa: WB = WĐH + WCC + WBT (m3 ). =11349,3 + 4260,6 +2728,2 = 18338,1 (m 3 ). V. Lậ p s ơ đ ồ tính toán cho gi ờ dùng n ướ c l ớn nh ất A. Ph ươ ng án 1 Nhìn vào b ả ng tính toán th ể tích đài đi ều hoà, ta th ấy gi ờ dùng n ước nhi ều nh ất là gi ờ 16-17 h QI SH = 1513,51(m 3/h) = 420,42(l/s) Σ(QI T + QIIT ) = 553,8+118,14 = 671,94(m 3/h) = 186,65(l/s) QIISH = 745,75(m3/h)=207,15(l/s) ΣQdp = ( QI SH + QII SH +ΣQT ).0,2 = (1513,51 + 715,75 + 671,94).0,2 = 586,24(m 3/h) = 162,844(l/s) ∑ QT + ∑ Qdp 671,94 + 586,24 q dv = c = = 0,0564(m 3 / h.m) = 15,86.10 −3 (l / s.m) ∑ l tt1 + ∑ l tt 2 10655 + 11635 Trong đó : QI SH , QII SH : l ư u l ượ ng n ướ c dùng cho sinh ho ạt có k ể t ới s ự phát tri ển đ ịa ph ương c ủ a khu v ực I và khu v ực II Qc dv : l ư u l ượ ng đ ơn v ị d ọ c đ ườ ng phân ph ối đ ều cho các khu v ực ΣQT : t ổ ng l ưu l ượ ng n ướ c t ướ i cây và r ửa đ ườ ng ΣQdp : l ượ ng nướ c d ự phòng và nh ững yêu c ầu ch ưa tính t ới 1.Lư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVI max QSHI 420,42 q I dd = + q dv = c + 15,68.10 −3 = 0,05514(l / s.m) ∑ l tt1 10655 2.Lư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVII 19 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
  20. Thuy ết minh đ ồ án t ốt nghi ệp Thi ết k ế c ấp thành ph ố V.T max Q 207,15 q dd = c SHII + q dv = c + 15,68.10 −3 = 0,03348(l / s.m) ∑ l tt 2 11635 B.Phươ ng án II ∑ QT + ∑Q dp 671,94 + 586,24 q dv = c = = 0,0531(m 3 / h.m) = 14,74.10 −3 (l / s.m) ∑ l tt1 + ∑l tt 2 11655 + 12050 1. L ư u l ượ ng đ ơn v ị d ọc đ ườ ng KVI max QSHI 420,42 q dd = c + q dv = c + 14,47.10 −3 = 0,05081(l / s.m) ∑ ltt1 11655 2.Lư u l ượ ng d ọc đ ườ ng KVII max QSHII 207,15 q dd = II + q dv = c + 14,47.10 −3 = 0,03193(l / s.m) ∑ l tt 2 12050 VI. L ưu l ượ ng nút t ập trung Tên công trình Lư u l ượ ng các nút:q (l/s) Bệ nh vi ện 1,15 Cung văn hoá 0,35 Tr ườ ng họ c 0,28 Xí nghi ệ p 1 3,89 Xí nghiệ p 2 2,21 Tổ ng 7,88 a. Phươ ng án 1 Xét ΣQnút =ΣQvào - ΣQt ậ p trung =985,2 – 7,88 = 977,32(l/s) Gi ờ sử d ụng n ướ c max là : 16-17 h Lư u l ượ ng tiêu dùng: 6,51%Q ngđ = 6,51%. 54564,5 = 3551,41 (m 3/h) = 985,2 (l/s) Lư u l ượ ng b ơ m :5,77% Q ngđ = 3148,372(m3/h) = 873,548(l/s) Lư u l ượ ng đài cung c ấp : 0,74%Q ngđ = 403,78(m 3/h) = 112,16(l/s) b. Phươ ng án 2 Xét ΣQnút =ΣQvào - ΣQtậ p trung ΣQnút = 977,32(l/s) Gi ờ sử d ụng n ướ c max : 16-17 h 20 Trêng ®¹i häc X©y Dùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2