intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế mới tuyến đường đô thị đường số 37 nối dài với đường số 2 - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức - TP. Hồ chí minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:223

22
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Thiết kế mới tuyến đường đô thị đường số 37 nối dài với đường số 2 - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức - TP. Hồ chí minh" nghiên cứu nhằm tập trung đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông, các tuyến đường lớn do thành phố đầu tư tạo điều kiện phát triển và chỉnh trang đô thị, công tác chỉnh trang các tuyến hẻm và chỉnh trang đô thị dựa trên lợi ích trước mắt và lâu dài nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân, thực hiện theo nguyên tắc lấy ý kiến nhân dân, phát huy dân chủ là cơ chế để đạt mục tiêu phát triển kinh tế xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế mới tuyến đường đô thị đường số 37 nối dài với đường số 2 - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức - TP. Hồ chí minh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ MỚI TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐƯỜNG SỐ 37 NỐI DÀI VỚI ĐƯỜNG SỐ 2 P. TRƯỜNG THỌ - Q. THỦ ĐỨC - TP. HỒ CHÍ MINH GVHD: ThS. PHẠM PHƯƠNG NAM SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM TP. Hồ Chí Minh, năm 2020
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM LỜI CẢM ƠN Năm năm đại học sắp kết thúc là cũng là thời gian chúng em sắp bước vào cuộc đời. Trong suốt năm năm ngồi trên ghế nhà trường, với sự chỉ dẫn của các Thầy, Cô đã trang bị cho em một lượng kiến thức, dạy cho chúng em cách hoàn thành những ước mơ khi vào trường, truyền thụ một cái nghề để chúng em có thể mưu sinh sau này. Thời gian làm đồ án tốt nghiệp, đã giúp em tổng hộp những kiến thức chuyên ngành kĩ lưỡng hơn, tốt hơn. Qua đồ án này, em mong mình sẽ trưởng thành hơn, sẽ biết chắc chiu và phân bổ thời gian hợp lý hơn trong cuộc sống. Thời gian làm đồ án tốt nghiệp có lẽ là thời gian khó khăn trong cuộc sống của em. Với dịch Cvid-19 đang lây lan nhanh chóng, thì sự gặp mặt giữa thầy và trò là điều rất khó khăn. Vừa tham gia việc phụ thêm cho gia đình, vừa làm đồ án tốt nghiệp đã rèn luyện cho em tính chịu đựng tốt hơn. Bương chải cho cuộc sống kiếm thêm thu nhập cho bản thân phụ giúp gia đình đã dần kiệt sức. Nhưng cuộc sống không thể nào hoàn hảo đến mức em có thể phân sức thực hiện song song cùng lúc. Với đồ án em cũng không thể lùi thời gian nộp bài. Đôi lúc em muốn buôn xui mọi việc. Nhưng với sự hướng dẫn nhiệt tình, tạo điều kiện của Thầy Phạm Phương Nam, em vẫn giữ được động lực để tiến lên hoàn thành đồ án này. Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến Thầy Phạm Phương Nam đã chỉ dẫn em trong suốt thời gian học tập trên ghế nhà trường, cám ơn cô đã giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Sự nhiệt tình truyền đạt của thầy em sẽ ghi nhớ mãi, những lúc khó khăn em sẽ xem đó là động lực để em vượt qua. Em xin ghi nhớ công ơn của các Thầy Cô thuộc khoa Công Trình Giao Thông đã truyền đạt những kinh nghiệp quý báo trong suốt thời gian qua. Đề tài em chọn là đề tài khá mới đói với em, mặc dù đã cố gắng thực hiện nhưng vì chưa có nhiều kinh nghiệm và kết quả khảo sát chưa rõ, nên chắc chắn còn rất nhiều khiếm khuyết. Em kính mong sự chỉ dẫn thêm từ Thầy Cô. Em xin chân thành cảm ơn! TP.Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 06 năm 2020 Sinh Viên . Lê Đình Liễm SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 1
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM MỤC LỤC PHẦN 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .................................................................................................................9 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: ............................................................................................. 9 1.2. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN : ...................................................................................... 9 1.3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : ........................................................................................ 10 Tổng quan : ...................................................................................................... 10 Quy mô công trình : ......................................................................................... 10 Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư ................................................................. 10 Qúa trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện ....................................................... 11 Yêu cầu thực hiện : .......................................................................................... 11 1.4. CÁC QUY TRÌNH, QUY PHẠM ÁP DỤNG ......................................................... 11 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế chung ........................................................ 11 Tiêu chuẩn thiết kế đường : .............................................................................. 12 Tiêu chuẩn thiết kế cầu..................................................................................... 12 Thiết kế hệ thống thoát nước ............................................................................ 12 Định hình thiết kế :........................................................................................... 13 CHƯƠNG 2. CẤP HẠNG KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG ................................................ 14 2.1. CÁC QUY PHẠM , SỐ LIỆU ĐÃ KHẢO SÁT CỦA TUYẾN .............................. 14 Các quy phạm áp dụng ..................................................................................... 14 Cấp hạng kỹ thuật và vận tốc thiết kế ............................................................... 14 2.2. XÁT ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẶT CẮT NGANG .................................. 17 Quy định : ........................................................................................................ 17 Phần xe chạy: ................................................................................................... 17 Bề rộng hè đường ............................................................................................. 18 Bề rộng nền đường : ......................................................................................... 18 Bề rộng kết cấu áo đường ................................................................................. 18 2.3. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ................................................... 19 Xát định độ dốc dọc lớn nhất cho phép imax: ..................................................... 19 Độ dốc dọc nhỏ nhất ........................................................................................ 23 Độ dốc dọc thiết kế : ........................................................................................ 23 Tính toán chiều dài tầm nhìn ............................................................................ 24 Xát định bán kính đường cong nằm nhỏ nhất ................................................... 28 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 2
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Độ mở rộng trong đường cong : ....................................................................... 31 Đoạn nối siêu cao – độ dốc siêu cao ................................................................. 33 Thiết kế đường cong chuyển tiếp :.................................................................... 35 Xát định bán kính đường cong đứng :............................................................... 36 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ......................................................................41 3.1. CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ ................................................................................... 41 3.2. THÔNG SỐ PHỤC VỤ TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ......................................... 41 Loại tầng mặt kết cấu áo đường ........................................................................ 41 Lưu lượng dòng xe ........................................................................................... 41 Tính số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100kN: ............................................ 43 Loại mặt đường và thông số modun đàn hồi ..................................................... 45 Các hệ số khi kiểm toán ................................................................................... 45 3.3. HAI PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM. .............................................. 45 Phương án 1: .................................................................................................... 45 Phương án 2 ..................................................................................................... 52 Lựa chọn phương án kết cấu hợp lí cho thiết kỹ thuật. ...................................... 60 CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ TUYÊN TRÊN BÌNH ĐỒ ...................................................................66 4.1. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU .................................................................................... 66 Nội dung .......................................................................................................... 66 Yêu cầu thiết kế ............................................................................................... 66 4.2. ĐẶC ĐIỂM ............................................................................................................ 66 4.3. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TUYẾN ...................................................................... 66 4.4. Cơ SỞ THIẾT KẾ TUYẾN ..................................................................................... 67 4.5. THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ .................................................................... 67 Các yếu tố đường cong nằm ............................................................................. 67 Biện pháp thiết kế : .......................................................................................... 68 4.6. THIẾT KẾ, BỐ TRÍ CONG NẰM SIÊU CAO VÀ ĐOẠN NỐI SIÊU CAO, CHIỀU DAI ĐƯỜNG CONG CHUYỂN THIẾP TRÊN BÌNH ĐỒ ................................................... 69 CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG ĐƯỜNG ................................ 71 5.1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................ 71 5.2. NGUYÊN TẮC CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG ĐƯỜNG ................ 71 5.3. HIỆN TRẠNG TRÊN TUYẾN ............................................................................... 72 5.4. HIỆN TRẠNG TRÊN TUYẾN : ............................................................................. 72 5.5. KIỂM TRA KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CÔNG ................................................. 72 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 3
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Xát định khả năng thoát nước lớn nhất của cống .............................................. 72 5.6. KIỂM TOÁN KHẨU ĐỘ VÀ KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CỦA CẦU ............... 78 Xác định vận tốc dòng chảy và lưu lượng thiết kế trong sông lúc tự nhiên ....... 78 Gia cố lòng sông dưới cầu ................................................................................ 79 Xác định khẩu độ cầu ....................................................................................... 79 CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC TUYẾN ....................................................................82 6.1. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TRẮC DỌC ................................................................ 82 6.2. Ý NGHĨA CỦA VIỆC THIẾT KẾ TRẮC DỌC ..................................................... 82 6.3. KHÁI NIỆM ........................................................................................................... 82 6.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ............................................................ 83 Các số liệu tính toán: ........................................................................................ 83 Trình tự thiết kế: .............................................................................................. 83 Yêu cầu khi thiết kế trắc dọc: ........................................................................... 83 6.5. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ .................................................................................... 85 6.6. THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC TUYẾN ..................................................................... 86 Độ dốc dọc “i” ................................................................................................. 86 Độ dốc dọc rãnh ............................................................................................... 87 6.7. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA ĐƯỜNG CONG ĐỨNG ............................. 87 6.8. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CAO ĐỘ THIẾT KẾ CỦA TUYẾN ............................. 87 CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG TUYẾN .............................................................. 94 7.1. CÁC YẾU TỐ CỦA MẶT CẮT NGANG .............................................................. 94 7.2. CÁC THÔNG SỐ SƠ BỘ THIẾT KẾ TRẮC NGANG .......................................... 94 7.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ............................................................... 94 CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ BÓ VỈA, BÓ NỀN, VỈA HÈ .............................................................. 113 8.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .................................................................................... 113 8.2. THIẾT KẾ BÓ VỈA .............................................................................................. 113 Bó vỉa hè ........................................................................................................ 113 Bó vỉa trồng cây ............................................................................................. 113 8.3. THIẾT KẾ VỈA HÈ .............................................................................................. 114 PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CHƯƠNG 9. TÌNH HÌNH CHUNG CỦA ĐOẠN THIẾT KẾ KỸ THUẬT .............................. 116 9.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : ...................................................................................... 116 Vị trí địa hình đoạn thiết kế ............................................................................ 116 Yêu cầu thực hiện : ........................................................................................ 116 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 4
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Các thông số cơ bản của tuyến ....................................................................... 116 9.2. CÁC QUY TRÌNH, QUY PHẠM ÁP DỤNG ....................................................... 116 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế chung ...................................................... 116 Tiêu chuẩn thiết kế đường : ............................................................................ 117 Tiêu chuẩn thiết kế cầu................................................................................... 118 Thiết kế hệ thống thoát nước .......................................................................... 118 Định hình thiết kế :......................................................................................... 118 CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT .................................................................... 119 10.1. THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG NẰM ..................................................................... 119 Các yếu tố đường cong nằm ......................................................................... 119 Tính toán mở rộng trong đường cong ........................................................... 119 Tính toán đoạn nối siêu cao và chiều dài đường cong chuyển tiếp : .............. 120 Cắm cọc chi tiếp trong đường cong chuyển tiếp : ......................................... 121 Cắm cọc chi tiếp trong đường cong tròn ....................................................... 123 Tính toán và bố trí siêu cao .......................................................................... 125 10.2. KIỂM TRA TẦM NHÌN TRONG ĐƯỜNG CONG NẰM ................................. 126 CHƯƠNG 11. THIẾT KẾ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG KỸ THUẬT ..................................... 129 11.1. THIẾT KẾ TRẮC DỌC KỸ THUẬT : ............................................................... 129 Nguyên tắc thiết kế ....................................................................................... 129 Tính toán và bố trí cong đứng....................................................................... 129 11.2. THIẾT KẾ TRẮC NGANG ................................................................................ 136 11.3. PHỤ LỤC ........................................................................................................... 137 CHƯƠNG 12. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ĐOẠN KỸ THUẬT ................................. 148 12.1. PHƯƠNG ÁN CHỌN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG LÀ PHƯƠNG ÁN 1................. 148 12.2. KIỂM TOÁN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG PHƯƠNG ÁN 1 ............ 149 Kiểm tra cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi đối với kết cấu áo đường149 Kiểm tra cường độ tiêu chuẩn cắt trược trong nền đất và các lớp vật liệu kém dính kết ........................................................................................................................................ 151 Kiểm tra cường độ tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong đáy các lớp vật liệu liền khối152 12.3. KẾT LUẬN ........................................................................................................ 155 CHƯƠNG 13. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA ................................................ 156 13.1. NGUYÊN TẮC VÀ CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ ............................................... 156 13.2. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC MƯA............................ 156 Giếng thu (hố ga) ......................................................................................... 156 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 5
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Cống dọc ...................................................................................................... 158 Một số bộ phận khác .................................................................................... 159 13.3. Nguyên tắc vạch tuyến thoát nước : .................................................................... 159 Nguyên tắc vạch tuyến thoát nước mưa : ...................................................... 159 Bên trái tuyến : ............................................................................................. 159 Bên phải tuyến : ........................................................................................... 159 13.4. BỐ TRÍ VÀ KIỂM TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA TRÊN ĐOẠN KỸ THUẬT .................................................................................................................................... 159 Sơ bộ: ........................................................................................................... 159 Phân đoạn tính thoát nước dọc trong đoạn kỹ thuật : .................................... 160 Vận tốc nước chảy trong cống ...................................................................... 160 Các đặc trưng của cống : .............................................................................. 161 Xát định cường độ mưa tính toán : ............................................................... 162 hệ số dòng chảy ............................................................................................ 163 Lưu lượng nước mưa : .................................................................................. 163 Xát định khả năng thoát nước lớn nhất của cống tròn ................................... 164 Trình tự tính toán : ....................................................................................... 165 Tổng hợp các đoạn cống tính toán .............................................................. 167 CHƯƠNG 14. THIẾT KẾ TỔ CHỨC GIAO THỐNG .............................................................. 171 14.1. NHIỆM VỤ CỦA TỔ CHỨC GIAO THÔNG .................................................... 171 14.2. THIẾT KẾ TỔ CHỨC VẠCH KẺ ĐƯỜNG TRÊN ĐƯỜNG ............................. 171 Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................... 171 Yêu cầu đổi với vạch kẻ đường .................................................................... 171 Một số vạch sơn sử dụng trong tuyến kỹ thuật .............................................. 172 14.3. THIẾT KẾ BIỂN BÁO, ĐÈN TÍN HIỆU ............................................................ 175 Biển báo ....................................................................................................... 175 Đèn tín hiệu.................................................................................................. 178 14.4. THIẾT KẾ TRẠM DỪNG XE BUÝT ................................................................ 180 Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................... 180 Thiết kế trạm dừng xe buýt ........................................................................... 181 CHƯƠNG 15. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÂY XANH ............................................................... 182 15.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .................................................................................. 182 15.2. CÁCH THỨC TRỒNG CÂY TRÊN VỈA HÈ ..................................................... 182 15.3. QUY CÁCH HỐ TRỒNG CÂY ......................................................................... 182 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 6
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM 15.4. KẾT LUẬN ........................................................................................................ 185 CHƯƠNG 16. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ............................................................ 186 16.1. Cơ sở thiết kế : .................................................................................................... 186 Tiêu chuẩn thiết kế : ..................................................................................... 186 nguyên tắc cơ bản :....................................................................................... 186 16.2. TÊU CẦU THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG ................................................................ 187 16.3. Tính toán và thiết kế chiếu sáng .......................................................................... 188 Các thông số hình học của đèn ..................................................................... 188 Lựa chọn phương án bố trí đèn ..................................................................... 188 Chọn loại đèn : ............................................................................................. 189 Chọn cấp bao vệ IP của đèn.......................................................................... 189 Chọn công suất và loại nguồn sáng :............................................................. 190 Kiểm tra chỉ số hạn chế chói lóa G ............................................................... 192 Kết quả tính :................................................................................................ 192 Chọn : .......................................................................................................... 193 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 7
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM PHẦN I THIẾT KẾ CƠ SỞ SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 8
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: Quá trình đô thị hóa không ngừng của thành phố Hồ Chí Minh hiện nay đã và đang dẫn đến nhu cầu xây dựng công trình phục vụ tăng cao. Những công trình phục vụ kèm theo: trường học, bệnh viện, nhà ở ,chung cư, đường xá, cầu cống,… là những như cầu hàng đầu của thành phố. Sự hình thành và thay đổi này góp phần đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và cải thiện môi trường sống cho nhân dân mà còn tạo ra một diện mạo kiến trúc đô thị mới. Vốn là một huyện ngoại thành, Thủ Đức không có nhiều công trình hạ tầng kỹ thuật cũng như hạ tầng xã hội. Ba con đường lớn chạy qua huyện Thủ Đức trước kia và quận Thủ Đức ngày nay đều thuộc quốc lộ: xa lộ Hà Nội, quốc lộ 13 và xa lộ vành đai ngoài (là xa lộ Đại Hàn cũ). Nhiều năm qua, nhất là từ khi trở thành quận, nhiều tuyến đường trong quận được mở, nâng cấp, toàn bộ cầu khỉ được thay bằng cầu bê tông. Những con đường mới, những cây cầu đã nối vùng gò đồi với vùng bưng, tạo điều kiện cho hàng hóa lưu thông, qua đó thúc đẩy sản xuất công – nông nghiệp cùng phát triển. Nằm ở vị trí cửa ngõ Đông Bắc Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam như tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, gắn kết nhiều cơ sở hạ tầng kỹ thuật đầu mối của Thành phố và khu vực. Diện tích tự nhiên của Quận là 4.776ha, trong đó đất nông nghiệp chiếm khoảng 32%, đất phi nông nghiệp chiếm khoảng 67,99% và đất chưa sử dụng là 0,01%. Toàn Quận gồm có 12 Phường với tổng dân số là 458.286 người (tính đến tháng 12 năm 2010). Một số công trình giao thông trọng điểm đã và đang được Quận Thủ Đức triến khải : Tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên, mở rộng Xa lộ Hà Nội, tuyến nối từ đường Kha Vạn Cân - Xa Lộ Hà Nội 1.2. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN : Dự án xây dựng mới tuyến nối từ Đường Kha Vạn Cân – Xa Lộ Hà Nội (tuyến số 2 cũ). Hay còn nhắc đến với tên dự án đường số 37 nối dài với đường số 2 cũ. Định hướng quy hoạch xây dựng bảo đảm sự phát triển ổn định, hài hòa và bền vững tại quận Thủ Đức. Xác định sự phát triển đô thị hợp lý trong từng giai đoạn về các mặt: phát triển kinh tế, phát triển hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội; tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và môi trường đô thị khu vực Quận. Tạo tuyến huyết mạch gián tiếp nối đường Xa Lộ Hà Nội với đường Kha Vạn Cân. Tập trung đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông, các tuyến đường lớn do thành phố đầu tư tạo điều kiện phát triển và chỉnh trang đô thị, công tác chỉnh trang các tuyến hẻm và chỉnh trang đô thị dựa trên lợi ích trước mắt và lâu dài nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân, thực hiện theo nguyên tắc lấy ý kiến nhân dân, phát huy dân chủ là cơ chế để đạt mục tiêu phát triển kinh tế xã hội. SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 9
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM 1.3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : Tổng quan : - Tuyến được thiết kế giả định từ số liệu khảo sát đường Số 2, phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, tp Hồ Chí Minh. Thiết kế tuyến qua 2 điểm A (Km 0+000) đến điểm B (Km 2+197.89) - Tuyến thiết kế giả định thiết kế mới qua khu dân cư và chưa có hệ thống tiêu, thoát nước. Do đó, nghiên cứu khả năng xây dựng mới nền và mặt đường, hệ thống tiêu thoát nước, cây xanh, chiếu sáng và các công trình hạ tầng kĩ thuật khác để đáp ứng nhu cầu tương lai, đảm. - Nghiên cứu, tham khảo các qui hoạch có liên quan đến dự án thực tế, cũng như mạng lưới kết nối giao thông dự kiến để đảm bảo sự hài hòa. Quy mô công trình : - Ví trí : khu vực thành phố Hồ Chí Minh - Điểm đầu tuyến giao với đường Kha Vạn Cân, - Điểm cuối tuyến giao với đường Nguyễn Văn Bá. - Chiều dài tuyến dự kiến : 2198 m - Vị trí tuyến : (có tham khảo google Earth) Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư + Căn cứ vào kết quả điều tra về mật độ xe của tuyến đường được giao cho trên bình đồ theo số liệu đề cho ta có: Lưu lượng xe: 1250 xe/ngày đêm ở năm hiện tại, p=7% + Căn cứ vào các quy trình, quy phạm thiết kế giao thông hiện hành. + Căn cứ vào các yêu cầu do giảng viên hướng dẫn giao cho. SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 10
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Qúa trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện * Quá trình nghiên cứu: + Khảo sát thiết kế chủ yếu dựa vào số liệu được giao gồm: Bình đồ tuyến đi qua và lưu lượng xe thiết kế cho trước. * Tổ chức thực hiên: + Thực hiện theo sự hướng dẫn của giảng viên và trình tự lập dự án đã quy định Yêu cầu thực hiện : - Thiết kế tuyến trên bình đồ - Xây dựng nền mặt đường - Xây dựng hệ thống thoát nước ( nước mưa, nước thải,…) - Xây dựng hệ thống cây xanh, chiếu sáng, tổ chức giao thông,… 1.4. CÁC QUY TRÌNH, QUY PHẠM ÁP DỤNG Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế chung TT Tiêu chuẩn 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCQG 01:2014/ BXD quy hoạch xây dựng 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2014/ BXD an toàn trong xây dựng 3 Các công trình hạ tầng kỹ thuật QCVN 07-2:2016/ BXD công trình thoát nước 4 Các công trình hạ tầng kỹ thuật QCVN 07-4:2016/ BXD công trình giao thông 5 Các công trình hạ tầng kỹ thuật QCVN 07-7:2016/ BXD công trình cấp chiếu sáng 6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/ BGTVT về báo hiệu đường bộ 7 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài TCXDVN 333-2005 các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - tiêu chuẩn thiết kế SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 11
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM 8 Quy hoạch cây xanh sử dụng TCVN 9257:2012 trong các đô thị - tiêu chuẩn thiết kế 9 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng TCXDVN 259:2001 nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị Tiêu chuẩn thiết kế đường : TT Tiêu chuẩn 1 Đường đô thị - yêu cầu thiết kế TCXDVN 104:2007 2 Áo đường mềm – các yêu cầu 22TCN 211-06 và chỉ dẫn thiết kế 3 Hướng dẫn áp dụng hệ thống QĐ 858/BGTVT ngày các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện 26/3/2014 đại nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế về thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với các tuyến đường ô tô có quy mô giao thông lớn 4 Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054:2005 Tiêu chuẩn thiết kế cầu - TCVN 11823-2017 Thiết kế hệ thống thoát nước TT Tiêu chuẩn 1 Thoát nước – mạng lưới và TCVN 7957:2008 công trình bên ngoài – tiêu chuẩn thiết kế 2 Tiêu chuẩn ống bê tông cốt TCVN 9113:2012 thép thoát nước SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 12
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM 3 Yêu cầu chung về môi trường TCVN 7222:2002 đối với các trạm xử lý nước thải tập trung 4 Hố ga bê tông cốt thép thành TCVN 10333-1: 2014 mỏng đúc sẵn - TCVN 10797:2015 sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn Định hình thiết kế : - Thiết kế cầu : cầu vượt rạch nhỏ khẩu độ
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM CHƯƠNG 2. CẤP HẠNG KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG 2.1. CÁC QUY PHẠM , SỐ LIỆU ĐÃ KHẢO SÁT CỦA TUYẾN Các quy phạm áp dụng - Tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCVN 104:2007 - Điều lề báo hiệu đường ô tô 22TCN 327-01Z - Tiêu chuẩn áo đường mềm 22TCN 211-06 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT Cấp hạng kỹ thuật và vận tốc thiết kế Lưu lượng xe thiết kế là số xe quy đổi thông qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian, ở năm tương lai. Xe quy đổi trong trường hợp thông thường được quy ước là xe con (viết tắt là xcqđ), hệ số quy đổi các loại xe ra xe con được tham khảo theo bảng 2. Các trường hợp đặc biệt khi phần xe chạy được thiết kế chuyên dụng dùng riêng thì xe thiết kế là một loại xe chuyên dụng. Năm tương lai là năm cuối cùng của thời hạn tính toán sử dụng khai thác đường, trong thiết kế đường đô thị, thời hạn tính toán được xác định theo loại đường: - 20 năm đối với đường cao tốc, đường phố chính đô thị. - 15 năm đối với các loại đường khác được làm mới và mọi loại đường nâng cấp cải tạo trong đô thị. - Từ 3 đến 5 năm đối với các nội dung tổ chức giao thông và sửa chữa đường. Với địa hình là đồng bằng. Chọn loại đường chọn là đường phố gom. Căn cứ vào lưu lượng xe chạy trên tuyến ở năm tương lai. - Lưu lượng xe : N=1250(xhh/ng.đêm) Thành phần Trọng lượng trục Loại cụm bánh Loại xe Số trục sau (%) Trục trước Trục sau Trục trước Trục sau Xe máy 30 - - - - - Xe con 15 7.92 11.88 - - 1 Tải nhẹ 6 15.6 25.31 đôi 1 ( 2trục ) SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 14
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Tải nặng 7 42.41 78.77 đôi 1 (2trục) Tải vừa 8 38.28 63.66 đôi 1 (2trục) WB19 4 55.9 75.5 : 74.1 đôi 2 Tải nhẹ 8 47.5 55.6 đôi 2 ( 3trục ) Tải nặng 6 89.9 100.00 đôi 2 (3trục) Tải vừa 4 74.8 86.1 đôi 2 (3trục) Buýt nhỏ 4 33.12 40.10 Buýt lơn 8 56.10 82.10 Bảng hệ số quy đổi các loại xe ra xe con quy đổi Tốc độ thiết kế, km/h Loại xe  60 30, 40, 50  20 Xe đạp 0,5 0,3 0,2 Xe máy 0,5 0,25 0,15 Xe ôtô con 1,0 1,0 1,0 Xe tải 2 trục và xe buýt dưới 25 chỗ 2,0 2,5 2,5 Xe tải có từ 3 trục trở lên và xe buýt lớn 2,5 3,0 3,5 Xe kéo moóc và xe buýt có khớp nối 3,0 4,0 4,5 Ghi chú : 1. Trường hợp sử dụng làn chuyên dụng, đường chuyên dụng (xe buýt, xe tải, xe đạp...) thì không cần quy đổi 2. Không khuyến khích tổ chức xe đạp chạy chung làn với xe ôtô trên các đường có tốc độ thiết kế  60 km/h SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 15
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Quy đổi từ xe các loại sang xe con địa hình đồng bằng và đồi năm hiện tại Thành Hệ số quy Xe con quy STT Loại xe Số xe phần (%) đổi đổi/ng.đ 1 Xe máy 30 375 0.5 187.5 2 Xe con 15 187.5 1 187.5 Nhẹ 6 75 2 150 3 Xe tải 2 trục Nặng 7 87.5 2 175 Vừa 8 100 2 200 4 Xe kéo moóc (WB19) 4 50 3 150 Nhẹ 8 100 2.5 250 5 Xe tải 3 trục Nặng 6 75 2.5 187.5 Vừa 4 50 2.5 125 Nhỏ 4 50 2 100 6 Xe buýt Lớn 8 100 2.5 250 TỔNG 100 1250 1962.5 Lưu lượng xe con quy đổi năm hiện tại :  30%  0.5  15% 1  6%  2  7%  2  8%  2.5  4%  2.5  8%  2.5   N xcqd / ng .d    1250  6%  2.5  4%  2.5  4%  2  8%  2.5   1962.5  xcqd / ng.d  Lưu lượng xe con quy đổi năm tương lai : Nt  N xcqd / ng .d  1  q  T 1 (xcqđ/ng.đ) Trong đó: Hệ số tăng xe hằng năm : q=7%. T=15 (năm) – Đối với các loại đường được làm mới và mội loại đường nâng cấp và cải tạo trọng đô thị . (Không phải đường cao tốc, đường phố chính trong đô thị) Vậy : Nt  1962.5  1  0.07 151  5060.37  xcqd / ng.d  N yc  N t  0.12 ~ 0.14   5060.37   0.12 ~ 0.14  666.23 (xcqd/h) Căn cứ vào chức năng của đường, điều kiện địa hình đặt tuyến và lưu lượng xe thiết kế, dựa vào bảng 4, bảng 6, bảng 7 TCVN 104:2007. Kiến nghị chọn : + Cấp kỹ thuật là cấp 60 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 16
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM + Vận tốc thiết kế: Vtk=60Km/h. 2.2. XÁT ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẶT CẮT NGANG Quy định : Mặt cắt ngang đường đô thị gồm nhiều bộ phận cấu thành : phần xe chạy, hè đường, lề đường, phần phân cách, phần trồng cây, các làn xe phụ . Trong số đó bộ phần không thể thiếu trên mặt cắt ngang đường đô thị là phần xe chạy và lề đường. Việc lựa chọn hình khối và quy mô mặt cắt ngang điển hình phải xem xét đến loại đường phố và chức năng, kết hợp với điều kiện xây dựng, điều kiện tự nhiên, kiến trúc cảnh quan đô thị và giải pháp xây dựng theo giai đoạn, đặt biệt chú trọng vấn đề an toàn giao thông và nguyên tắc nối mạng lưới đường. Phần xe chạy: Là phần mặt đường dành cho các phương tiện đi lại bao gồm các làn xe cơ bản và các làn xe phụ (nếu có). Các làn xe có thể được bố trí chung trên một dải hay tách riêng trên các dải khác nhau tùy thược vào tổ chức giao thông dùng chung hay dùng riêng. Số làn xe : Số làn xe trên mặt cắt ngang là số nguyên, số làn xe cơ bản được xát định theo loại đường khi đã được quy hoạch và kết hợp với công thức tính toán : N yc nlx  Z  Ptt Trong đó : + nlx : số làn xe yêu cầu + N yc : lưu lượng xe thiết kế theo giờ ở năm tính toán, N yc  666.23 ( xcqd / h) +Z : hệ số sử dụng khả năng thông hành (KNTH), chon Z= 0.8 theo TCXDVN 104:2007 ( bảng 7) với đường phố gom có vận tốc thiết kế V= 60km/h +Ptt : khả năng thông hành tính toán của một làn xe. + Ptt   0.7 ~ 0.9  PLN (theo điều 5.4.1 TCXDVN 104:2007) +Chọn : Ptt  0.8  PLN  0.8  2800  2240  xcqd / h.lan  Với : PLN =2800 (xcqđ/h.lan) theo TCXDVN 104 – 2007 ( bảng 3) ứng với đường hai làn, hai chiều. 666.23  nlx   0.372 0.8  2240 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 17
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Theo TCXDVN 104 – 2007 ( bảng 10) ứng với đường phố gom, vận tốc thiết kế Vtk =60 km/h ta chọn :  Số làn xe : 2 làn Bề rộng phần xe chạy: Căn cứ vào thành phần dòng xe khá phức tạp. Nhằm xét đến sự tăng trưởng kinh tế, cũng như về việc nâng cấp mở rộng sau này : kiện nghị chọn bề rộng mỗi làn 5.5 m ( làn xe hỗn hợp, không có dải phân cách giữa) : B  b  Nlx  5.5  2  11m  Vậy bề rộng phần xe chạy kiến nghị chọn : 11 m ( 5.5 m mỗi làn- làn hỗn hợp ) Bề rộng hè đường Hè đường được tính từ mép ngoài bó vỉa tới chỉ giới đường đỏ. Bộ phần quan trọng nhất cấu thành hè đường là phần hè đi bộ và bó vỉa. Theo TCXDVN 104:2007 (Bảng 15) đối với đường phố khu vực, có điều kiện xây dựng loại I, thì bề rộng hè đường là 5.0 (m). => Chọn bề rộng hè đường là 5.0(m) Bề rộng nền đường : B  bxc  2.bhe  2.bbovia Trong đó: B: bề rộng nền đường (m) bxc: Bề rộng phần xe chạy (m) bxc  5.5  2  11m bhè: Bề rộng hè (m) bhe  5 m Vậy: B  11  2  5  2  0.6  22.2  m  Bề rộng kết cấu áo đường Bề rộng kết cấu áo đường : 11 (m) Bảng 2.2.6: Các yếu tố trên mặt cắt ngang Cấp TK VTK, km/h Nlx, làn B1làn, m BPXC, m Blề, m Bnền, m Bhè 60 60 2 5.5 11 0.5 22 5 SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 18
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S PHẠM PHƯƠNG NAM Trắc ngang điển hình tuyến Trắc ngang đại diện 2.3. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TUYẾN Xát định độ dốc dọc lớn nhất cho phép imax: * idmax được xác định từ 2 điều kiện sau: + Sức kéo phải lớn hơn tổng sức cản của đường (điều kiện kéo) + Sức kéo phải nhỏ hơn sức bám giữa lốp xe và đường (điều kiện bám)- điều kiện để xe chuyển động Độ dốc dọc tối đa có thể tham khảo tại bảng 24 TCXDVN 104:2007 : SVTH: LÊ ĐÌNH LIỄM MSSV:1551090093 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2