Độ tin cậy hệ thống ước lượng rủi ro của sản phẩm
lượt xem 15
download
chương bàn về hiệu quả của quản lý rủi ro và dùng hướng dẫn lĩnh vực kỹ thuật. quản lý rủi ro áp dụng được cho mọi quá trình phát triển sản xuất mới. một số lĩnh vực của kỹ thuật rủi ro bao gồm hiệu năng, khả năng sản xuất, sản xuất, kế hoạch, tài nguyên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Độ tin cậy hệ thống ước lượng rủi ro của sản phẩm
- Ư C LƯ NG R I RO C A S N PH M 1. M ñ u Chương bàn v hi u qu c a qu n lý r i ro và dùng hư ng d n lĩnh v c k thu t. Qu n lý r i ro áp d ng ñư c cho m i quá trình phát tri n s n ph m m i. M t s lĩnh v c c a k thu t r i ro bao g m hi u năng, kh năng s n xu t, s n xu t, k ho ch, tài nguyên, v.v,... R i ro thay ñ i theo yêu c u kh p ñư c Ti n hóa Cách m ng nhu c u c a khách hàng v i kh năng v hi u Hình 1 năng c a công ngh , khi kinh nghi m th c t th a mãn ñư c trên dây chuy n tương t , Cùng ng Lo i I Lo i III d ng (r i ro th p) (r i ro cao) n u có cách m ng hay ti n hóa v công ngh , n u ng d ng là m i, n u lĩnh v c ng d ng ng d ng Lo i II Lo i IV là kh c nghi t và khác bi t v i kinh nghi m mi (r i ro trung (r i ro r t th c t trư c ñây , v.v..., .. R i ro thư ng bình) l n) ñư c chia ra thành nhi u d ng. Ma tr n công ngh qu n lý r i ro thư ng ñư c dùng trong công nghi p (xem hình 1). Hình 1 cho th y công ngh mang tính cách m ng luôn có tính r i ro cao. Thí d , khi phát tri n máy bay ñ u tiên vào các năm 1900, khi bay thư ng làm b thương hay ch t ngư i. Hi n nay khi hàng không ñã ñ n giai ño n phát tri n trư ng thành nên r i ro này r t th p. Các thay ñ i theo hư ng ti n hóa c a máy bay cũng có r i ro th p do công ngh này ñã giai ño n trư ng thành r i. 2. M c tiêu c a chương trình qu n lý r i ro B ng 2 S chuơng dùng trong C p ñ I C p ñ II C p ñ III C p ñ IV s tay v ñ tin c y R i ro th p R i ro trung R i ro cao R i ro r t bình cao 1. Khoa h c v ñ tin c y/ thi t k ñ tin c y 2. Hi u bi t v yêu c u c a khách hàng 3. Ki m tra ñánh giá ñ tin c y c a thi t k 4. Ki m tra ñ chín ch n c a thi t k 5. Th m tra và giám sát 6. ð tin c y c a quá trình 7. Mô hình d báo ñ tin cy 8. Phân tích nh hư ng và ch ñ h ng hóc M c tiêu c a chương trình qu n lý r i ro là t o quy t ñ nh ñúng t i ñi m quan tr ng c a chương trình. Công ngh qu n lý r i ro luôn ñóng vai trò quan tr ng ñ phát tri n thành công chương trình. R i ro và nh hư ng luôn có tác ñ ng ñ n thành công c a
- chương trình. M t chương trình càng l n và kém phát tri n thì càng c n qu n lý r i ro. Trư ng h p m t chương trình có ñ l n h p lý và/hay có m c ñ ph c t p h p lý thì càng có nhi u chi ti t k thu t tác ñ ng lên h th ng. Chương này ñư c thi t k giúp gi m thi u r i ro. ð s d ng chương này, nên phân lo i k thu t c a b n theo chu n m c b ng 1. T ñó, b n ch n và gi m thi u ñư c r i ro. Ngay c khi r i ro th p thì v n có t n kém chi phí, vì v y khi b n có s n ph m v i m c r i ro th p thì b n cũng nên ñi theo ch d n chi ti t dư i ñây. Hình 2 cho th y ưu ñi m c a vi c qu n lý r i ro toàn c c. R i ro ph n t hay h con s ñư c nhân lên nhi u l n c p h th ng, nên nh t thi t ph i qu n lý và phát hi n r i ro càng s m càng t t. M i r i ro ti m tàng c n ph i ñư c nh n d ng và x lý. Qu n lý hư ng tài nguyên ñ n lĩnh v c r i ro ưu tiên và b o toàn ñư c giá tr th i gian và chi phí. Các ưu ñi m ñư c th c hi n t t nh t khi nh n ñúng r i ro, thâm nh p, ñ nh lư ng, và cu i cùng là x lý h t chúng t i c p h th ng và c p h con. 3. Qu n lý r i ro cho chương trình c a b n Qu n lý r i ro ñư c thi t l p theo d ng h p lý, có tính h th ng, và áp d ng ñư c thành qui t c. Hình 3 minh h a m t hư ng t ch c qu n lý r i ro c ñi n. Trong ñó, trình bày hư ng t ch c theo h th ng ñ b o ñ m ñư c vi c qui ho ch, ñánh giá, phân tích và x lý r i ro. M i ph n t ñ u ñư c trình bày trong chương này. M t phương pháp d dàng nh t trong qu n lý ñ nh tính v r i ro c a s n ph m là xem xét l i các phân t trong hình 3 và tương t xem l i ph n (WBS: Work Breakdown Structure) c a b n, trong ñó s ki n ch y u chính là th a s r i ro ti m tàng. M i chương trình ñ u khác nhau, và ñi u không may là chưa có m t hư ng th n kỳ nào ñ t i thi u hóa ñư c m i r i ro. Xin nh r ng, m c tiêu c a chương trình qu n lý r i ro là s a sai ñúng t i các ñi m ch y u c a chương trình. Qu n lý quy t ñ nh là qu n lý r i ro, và quy t ñ nh thì nh t thi t ph i d a trên thông tin. Xác su t ñ có quy t ñ nh s a sai ñúng càng cao khi có ñư c thông tin
- ñúng và k p th i. Hư ng d n ñơn gi n sau ñây v qu n lý r i ro giúp b n ti t ki m ñư c nhi u ti n b c. Khi theo ñúng hư ng d n cho t ng ph n t s b o ñ m giúp b n có kh năng ra quy t ñ nh ñúng và k p th i. FMEA – M t phương pháp ñ tin c y ñ ư c lư ng r i ro c a s n ph m. M c dù ñang bàn v r i ro, nhưng mô t này còn áp d ng ñư c cho m i khía c nh c a chương trình, tuy nhiên, thí d v qu n lý r i ro l i có trong FMEA. FMEA ñư c xem là m t d ng qu n lý r i ro (xem chương 12). Trong FMEA, thì m i pha c a qu n lý r i ro trong hình 3 ñ u ñư c th c hi n, bao g m qui ho ch qu n lý, ñánh giá, phân tích và x lý r i ro. Các bư c th c hi n ñư c v hình 5 dùng cho FMEA ñó ca nhóm, trong ph n brainstorming ñư c gi ñ th c hi n vi c ñánh giá, nh n d ng ch ñ h ng hóc, và ñ nh lư ng r i ro theo các s m c ng t nghèo (severity), s c (occurrence), tính phát hi n ñư c (detectability), và RPN. Cu i cùng, các ph n ñi u khi n cho thi t k và hành ñ ng c n thi t ñư c mô t chi ti t nh m gi m thi u và x lý r i ro. 4. B n bư c nh m qu n lý r i ro Hình 3 minh h a các ph n t trong quá trình qu n lý r i ro. Khai thác các ph n t này trong các bư c giúp qu n lý ñư c r i ro. Hình 5 cho th y quá trình, b t ñ u là qui ho ch r i ro (Bư c 1), m t phiên h p ñ ng não (brainstorming session) c n ñư c th c hi n nh m có t ng quan v v WBS hay v d án này. M c tiêu c a phiên h p là tìm ra các lĩnh v c có liên quan ñ n như c u c a d án, ngu n tài nguyên, k ho ch làm vi c, hi u năng, ñ tin c y, và các y u t khác,.. T t c các lĩnh v c này ñư c phân thành h ng m c khi ñánh giá r i ro (bư c 2). ði u này giúp t ch c và l p k ho ch thích h p khi ñ nh ra trách nhi m cho t ng ñơn v . T ñi m này, m i ñơn v khai tri n r i ro có trong lĩnh v c c a mình và ñưa ra thông tin ph n h i v chương trình. Quá trình ra quy t ñ nh ñư c b t ñ u và nh t thi t ph i d a trên thông tin. ðây chính là ñi m qu n lý r i ro khi quy t ñ nh ñư c th c hi n d a trên nhu c u c a chương trình, kho ng cách, thông tin khác và các th nghi m ph i ñư c th c hi n nh m hi u rõ ñư c r i ro, nh m có ñư c nh ng quy t ñ nh thông minh. R i ro c n ñư c ñ nh lư ng ngay khi có th . ðây là ph n c a phân tích r i ro cho bư c 3. Y u t then ch t ñ chương trình thành công là kh năng c a công ngh th a mãn hay vư t qua ñư c kỳ v ng v tính năng c a khách hàng. M c tiêu v hi u năng thư ng ñư c ñ nh nghĩa rõ trong các ñ c trưng do khách hàng ñ ra. N u công ngh có tính cách m ng, và góp ph n vào các ng d ng m i, thì các ý ki n c a chuyên gia s ñư c dùng khi chưa có ñ d li u c n thi t. C n ư c lư ng càng s m càng t t khi nào ñơn v th a mãn ñư c hi u năng, ñ tin c y và các yêu c u khác. N u ñơn v ch có 90% may m n ñ kh p v i yêu c u quan tr ng và ñi u này gây nguy hi m cho chương trình, thì giám ñ c d án c n quan tâm ñ n y u t r i ro này. Thí d , n u chương trình tr giá 10 tri u ñô, r i ro tài chính là 90% c a giá tr này, t c là 9 tri u ñô.
- ð n ñây thì c n x lý r i ro (bư c 4). C n y u t qu n lý ñ ñánh giá ph n này, như chia s r i ro v i khách hàng c a chương trình thông qua thương lư ng v ñ c tính, th a thu n t h p ñ ng, v,v... C n có l ch th i gian khi x lý r i ro, danh m c này ñư c dùng ñ ñ nh ra các v n ñ v k ho ch, phép ñánh giá các x lý r i ro trư c ñó. Chương này mô t chi ti t v các bư c trong quá trình x lý r i ro. 5. Hư ng d n qui ho ch r i ro (bư c 1) ðây là bư c ñ u trong qui ho ch chương trình trư ng thành công ngh , c n có k ho ch qu n lý r i ro. ð có k ho ch v qu n lý r i ro, có năm lĩnh v c quan tr ng c n nh n d ng trong hình 3. Chúng ñư c mô t ng n g n trong b ng 2. Dùng chương trình WBS/cùng các yêu c u v ñ c tính c a khách hàng, c n xem b ng ñ nh n d ng ñư c lĩnh v c c n quan tâm. Trong m i lĩnh v c, khi c n thi t thì có k ho ch th i gian v phiên h p ñ ng não, cùng v i lĩnh v c h tr k ho ch và b t ñ u th c hi n vi c ñánh giá r i ro. 6. Hư ng d n ñánh giá r i ro (bư c 2)
- Bư c th hai trong qu n lý r i ro trong công ngh là ñánh giá r i ro (xem b ng 3) R i ro c n ñư c nh n d ng và phân lo i theo khía c nh ñ x p thành h ng m c sau này. Các khía c nh thư ng g p như hi u năng, ñ tin c y và tài nguyên ñư c v hình 6. M i r i ro có nh ng thách th c tương ng và nhi m v liên quan ñ gi m thi u và lo i tr r i ro. ðánh giá này là bư c ñ u ñ ñ nh tính và c n ñư c ư c lư ng và ñánh giá càng s m càng t t. Sau khi kh o sát sơ b các thách th c, thì c n ñánh giá l i. C n có ý ki n c a chuyên gia. Quá trình ra quy t ñ nh ph i ñi t ñ nh tính ñ n ñ nh lư ng, làm cho ñánh giá ngày càng chính xác, t ñó ta phân tích ñư c r i ro. 7. Hư ng d n phân tích r i ro (bư c 3) Có m t s phương pháp toán h c ñ phân tích vi c th c hi n và ra quy t ñ nh. Phân tích luôn t t hơn là không phân tích gì. ði u này ñúng vì nhi u lý do, ch y u là do phân
- tích thì cung c p càng nhi u thông tin cho quá trình ra quy t ñ nh. Thông thư ng thì thông tin ñưa ñ n m t s d ng c a s o sánh tương ñ i hay phân tích. C n tránh ñánh giá tuy t ñ i, và quy t ñ nh nên d a trên thông tin ch d n trư c ñó. B ng 4 trình bày m t quá trình phân tích r i ro. C n th c hi n ñ các bư c trong b ng. M c tiêu ñ u tiên là là thi t l p vi c ñánh giá tham s (xem hình 7). Các tham s ch y u ñư c li t kê trong b ng 4 v i giá tr và ñ c tính c n có. Các giá tr hi n t i ñư c li t kê bên c nh. Sau khi tham kh o ý ki n c a chuyên gia, có th c hi n ư c lư ng v ñ trư ng thành. Khi thi t l p ý ki n c a chuyên gia, thì ý ki n này ph i hi n th c và hi u ñư c là ñích c n ñ t ñư c có ph i dùng k thu t tiên ti n hay cách m ng v k thu t hay không. Hình 8 và 9 cung c p ch d n nh m xem xét l i lĩnh v c v r i ro ñang x y ra. Trong trư ng h p có cu c cách m ng k thu t, nh t thi t ph i có h i ñ ng ñ xem xét v th c t này. Theo ư c lư ng ñ trư ng thành, chuyên gia c n thi t l p xác su t thành công hay th t b i. Sau khi thi t l p xong xác su t, thì ta có ñư c giá tr c a r i ro. Giá tr này ñư c ñ nh nghĩa m t cách toán h c như là xác su t c a chi phí nghiêm ng t v th i gian h ng hóc. (xem hình 8). Trong m t s trư ng h p, chi phí h ng hóc chính là giá tr c a chương trình. ðôi khi giá tr này là cao, khi b n b m t khách hàng hay các chương trình m i. M t khi b n quan tâm ñ n chi phí v r i ro, b n c n có m t v trí t t nh t ñ b t ñ u quá
- trình x lý r i ro và/hay ra quy t ñ nh. Phương pháp gi i tích thông d ng nh t là phân tích quy t ñ nh thông qua phân tích hư ng quy t ñ nh như minh h a hình 10. Quá trình này tương t như khi ư c lư ng r i ro. M i hư ng ñi ñ u có liên quan ñ n xác su t x u t hi n h ng hóc và chi phí. R i ro t ng ñư c k t h p l i trong m i hư ng ch y u và quy t ñ nh d a trên hư ng có r i ro bé nh t. M t th a s khác có th khó ñ luy n t p, thí d như trư ng h p r i ro v a ph i. ði u này t o nên m t b n hàng.Khi ư c lư ng m t chương trình có ñ r i ro cao, thì hư ng t t nh t là c g ng hi n ñ i công ngh ñ không m t khách hàng cũng như các chương trình ti m năng trong tương lai. ði u này cho th y là luôn c n x lý r i ro t i c p qu n lý cao nh t. . 8. Hư ng d n x lý r i ro (bư c 4) Khi có ñư c thông tin t quá trình phân tích, thì c n ti p t c x lý m t cách thông minh r i ro. Có nhi u phương pháp ñ th c hi n, tùy theo hoàn c nh. Vi c x lý r i ro ñươc minh h a v n t t theo hình 5. Trong ñó bao g m y u t tránh r i ro, gi ñ nh v r i ro, truy n r i ro, và kh ng ch r i ro. Trong m i trư ng h p, b n c n ph i bi t ñư c ch ñ nh c a mình. C n phát tri n m t th i gian bi u, khía c nh (các lĩnh v c va ch m), và tác ñ ng hi u ch nh. Danh m c này có th ñư c m r ng cho m i ñ m c và các ñơn v
- ñ m nh n. T i ñây thì b n ñang v trí thích h p ñ qu n lý các v n ñ ti m năng mà không phá h ng ñi quan h v i khách hàng. .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỚI STATA 10
10 p | 710 | 104
-
Độ tin cậy hệ thống Phương pháp thống kê đơn gian dùng trong độ tin cậy
24 p | 161 | 43
-
thiết kế hệ thống trả lời tự động, chương 9
11 p | 156 | 40
-
Độ tin cậy hệ thống Mô hình dự báo độ tin cậy
14 p | 98 | 21
-
Độ tin cậy hệ thống Thiết kế đánh giá độ tin cậy
5 p | 93 | 18
-
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy
6 p | 91 | 12
-
Độ tin cậy hệ thống Phân tích vật lý
29 p | 89 | 11
-
Độ tin cậy hệ thống Thẩm tra và giám sát
7 p | 88 | 11
-
Độ tin cậy hệ thống Thử nghiệm độ chín chắn của thiết kế
9 p | 79 | 10
-
Độ tin cậy hệ thống Độ tin cậy của quá trình bán dẫn
10 p | 81 | 8
-
Độ tin cậy hệ thống Tìm hiểu yêu cầu của khách hàng
5 p | 90 | 7
-
Đánh giá độ tin cậy hệ thống điện có xét đến cường độ cắt cưỡng bức
6 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn