intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Doanh thu chi phí lợi nhuận

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

133
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lợi nhuận, trong kinh tế học, là phần tài sản mà nhà đầu tư nhận thêm nhờ đầu tư sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến đầu tư đó, bao gồm cả chi phí cơ hội; là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. Lợi nhuận, trong kế toán, là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất. Sự khác nhau giữa định nghĩa ở hai lĩnh vực là quan niệm về chi phí. Trong kế toán, người ta chỉ quan tâm đến các chi phí bằng tiền, mà...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Doanh thu chi phí lợi nhuận

  1. 1. Chi phí kinh doanh c a doanh nghi p 2. Doanh thu c a doanh nghi p CHƯƠNG VI 3. L p k ho ch doanh thu c a doanh nghi p 4. L i nhu n c a doanh nghi p 5. Phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung K năng: Ki n th c: - Trình bày ư c khái ni m v doanh thu, chi phí, l i - Các khái ni m v doanh thu, chi phí, l i nhu n nhu n - Giá thành và l p k ho c giá thành s n ph m - Tính toán ư c doanh thu, chi phí, l i nhu n - Giá thành và l p k ho c giá thành s n ph m - Làm sao Ti t ki m chi phí gi m giá thành s n - Làm sao Ti t ki m chi phí gi m giá thành s n ph m ph m - Các kho n thu ch y u mà doanh nghi p ph i - Xác nh ư c các kho n thu ch y u mà doanh ch u nghi p ph i ch u - K ho ch doanh thu c a doanh nghi p - Tính toán ư c k ho ch doanh thu c a doanh nghi p - Phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p - Tính toán phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 3 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 4 1
  2. Doanh nghi p ph i ch u bao nhiêu lo i chi phí? Chi phí nào c a doanh nghi p là n ng nh t? PH N I Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6 a. Khái ni m chi phí: Chi phí ho t ng kinh doanh: Trong quá trình s n xu t kinh doanh, doanh nghi p Chi phí ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p là ph i tiêu hao các lo i v t tư, nguyên v t li u, hao mòn các kho n chi phí phát sinh liên quan n ho t ng máy móc thi t b , tr công cho ngư i lao ng..v.v… s n xu t kinh doanh trong năm tài chính, bao g m: Chi phí s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p là Chi phí ho t ng s n xu t kinh doanh bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v v t ch t và Chi phí khác v lao ng mà doanh nghi p ph i b ra s n xu t, tiêu th s n ph m và m t s kho n ti n thu gián thu Lưu ý có nh ng kho n chi phí không ư c tính vào chi phí ho t ng kinh doanh. mà doanh nghi p ph i b ra th c hi n ho t ng s n xu t - kinh doanh trong m t th i kỳ nh t nh. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 7 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 8 2
  3. c1. Phân lo i chi phí theo n i dung kinh t . (theo c2. Phân lo i chi phí theo công d ng kinh t ( theo y ut ) kho n m c) Theo cách phân lo i này, chi phí c a doanh nghi p Theo cách phân lo i này, chi phí c a doanh nghi p bao g m: bao g m: Chi phí v t tư mua ngoài; - Chi phí v t tư tr c ti p Chi phí ti n lương và các kho n trích theo lương; - Chi phí nhân công tr c ti p Chi phí kh u hao TSC ; - Chi phí s n xu t chung Chi phí d ch v mua ngoài; chi phí b ng ti n khác… - Chi phí bán hàng - Chi phí qu n lý doanh nghi p Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 10 c3. Phân lo i chi phí theo m i quan h gi a chi phí v i qui mô s n xu t kinh doanh. Theo cách phân lo i này, chi phí c a doanh nghi p chia làm 2 lo i: PH N II - Chi phí c nh là chi phí không thay i (ho c thay i không áng k ) theo s thay i qui mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. - Chi phí bi n i là các chi phí thay i tr c ti p theo s thay i c a qui mô s n xu t. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 11 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 12 3
  4. Giá thành c a s n ph m tính như th nào? Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b chi phí c a doanh nghi p hoàn thành vi c s n xu t Làm sao ti t ki m chi phí t ó h giá thành s n và tiêu th m t lo i s n ph m , d ch v , công vi c nh t ph m? nh t nh. N i dung giá thành s n ph m và d ch v . - Giá thành s n xu t c a s n ph m và d ch v g m: chi phí v t tư tr c ti p; chi phí nhân công tr c ti p và chi phí s n xu t chung. - Giá thành toàn b c a s n ph m, d ch v tiêu th bao g m: giá thành s n xu t c a s n ph m, d ch v tiêu th ; chi phí bán hàng; chi phí qu n lý doanh nghi p: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 14 Cách xác nh giá thành ơn v s n ph m như sau: a- Các nhân t nh hư ng n chi phí s n xu t và i v i các kho n m c c l p (kho n m c tr c ti p) giá thành s n ph m. như chi phí v t tư tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p ta tính ư c b ng cách l y nh m c tiêu hao cho ơn Có th chia làm 3 nhóm nhân t : v s n ph m nhân v i ơn giá k ho ch. + Các nhân t v m t k thu t, công ngh s n xu t. i v i nh ng kho n m c chi phí t ng h p (chi phí + Các nhân t v m t t ch c qu n lý s n xu t, qu n lý gián ti p) như chi phí s n xu t chung, chi phí bán hàng, tài chính doanh nghi p. chi phí qu n lý doanh nghi p, trư c h t ph i l p d + Các nhân t thu c i u ki n t nhiên và môi trư ng toán chung sau ó l a ch n tiêu chu n thích h p kinh doanh c a DN. phân b cho m i ơn v s n ph m. Ví d : phân b theo gi công nh m c, ti n lương chính c a công nhân s n xu t, ho c s gi ch y máy. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 15 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 16 4
  5. b- Các bi n pháp ch y u ti t ki m chi phí và h giá thành s n Mu n ti t ki m chi phí, ph i tăng cư ng công tác qu n lý ph m. - Thư ng xuyên i m i k thu t, công ngh s n xu t trong doanh chi phí m i doanh nghi p, c th : nghi p, ng d ng k p th i các thành t u ti n b khoa h c - k - Ph i l p ư c k ho ch chi phí, dùng hình th c thu t và s n xu t. Tuy nhiên vi c u tư, i m i k thu t, công ngh s n xu t thư ng òi h i v n u tư l n, vì v y doanh nghi p ti n t tính toán trư c m i chi phí cho s n xu t kinh ph i có các bi n pháp c th , phù h p huy ng, khai thác các ngu n v n u tư cho doanh nghi p. doanh kỳ k ho ch; ph i xây d ng ư c ý th c - Không ng ng hoàn thi n và nâng cao trình t ch c s n xu t, thư ng xuyên ti t ki m chi phí t ư c m c t ch c lao ng trong doanh nghi p nâng cao năng su t lao tiêu kinh doanh mà doanh nghi p ã ra. ng, ti t ki m chi phí lao ng v t tư, chi phí qu n lý, h n ch t i a các thi t h i t n th t trong quá trình s n xu t... t ó có th ti t - Ph i xác nh rõ n i dung, ph m vi s d ng t ng ki m chi phí và h giá thành. - Tăng cư ng ho t ng ki m tra, giám sát tài chính i v i vi c lo i chi phí có bi n pháp qu n lý phù h p. s d ng chi phí và giá thành s n ph m c a doanh nghi p. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 17 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 18 Các kho n có th ti t ki m như sau: Ti t ki m nguyên, nhiên v t li u Ti t ki m chi phí v lao ng Ti t ki m các kho n chi ti n m t cho ti p khách, h i h p giao d ch, chi i ngo i PH N III T th c t qu n lý và s d ng chi phí kinh doanh, theo nh kỳ ho c hàng năm doanh nghi p c n ti n hành phân tích, ánh giá l i tình hình qu n lý, s d ng chi phí. T ó rút ra các bài h c kinh nghi m ho c bi n pháp phù h p có th ti t ki m chi phí, h giá thành trong th i kỳ t i. Các doanh nghi p ph i thư ng xuyên ý th c ư c vi c ti t ki m chi phí m i có th nâng cao ư c hi u qu trong kinh doanh c a doanh nghi p. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 19 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 20 5
  6. Doanh thu là gì? a. Khái ni m và i u ki n ghi nh n doanh thu doanh thu Nh ng thu nh p nào ư c tính là doanh thu? Doanh thu là t ng giá tr các l i ích kinh t doanh Doanh thu ư c xác nh như th nào? nghi p thu ư c trong kỳ k toán, phát sinh t các ho t ng SXKD thông thư ng c a doanh nghi p, góp ph n làm tăng v n ch s h u. (theo Chu n m c: Doanh thu và thu nh p” - chu n m c k toán vi t nam). Doanh thu phát sinh t giao d ch, s ki n ư c xác nh b i tho thu n gi a doanh nghi p v i bên mua ho c bên s d ng tài s n. Nó ư c xác nh b ng giá tr h p lý c a các kho n ã thu ư c ho c s thu ư c sau khi tr (-) các kho n chi t kh u thương m i, gi m giá hàng bán và giá tr hàng bán b tr l i. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 21 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 22 Là th i i m doanh nghi p ã chuy n giao quy n s h u hàng hoá, s n ph m; - Doanh thu phát sinh trong kỳ ư c khách hàng hoàn thành vi c cung c p d ch v cho ngư i mua; hoàn thành h p ng ho c xu t hoá ơn bán hàng. ch p nh n thanh toán có hoá ơn, ch ng t h p l i v i hàng hoá s n ph m bán thông qua i lý, doanh thu ư c xác nh khi theo quy nh hi n hành. hàng hoá g i i lý ã ư c bán. i v i các ho t ng tài chính thì th i i m xác nh doanh thu theo quy nh - Doanh thu ph i h ch toán b ng ng Vi t Nam, sau: Lãi cho vay, lãi ti n g i, lãi u tư trái phi u, tín phi u, lãi bán hàng tr trư ng h p thu b ng ngo i t ph i quy i theo t ch m, tr góp, ti n b n quy n... xác nh theo th i gian c a h p ng cho giá c a ngân hàng nơi doanh nghi p m tài kho n vay, cho thuê, bán hàng ho c kỳ h n nh n lãi. C t c, l i nhu n ư c chia xác nh khi có ngh quy t ho c quy t nh giao d ch. chia. Lãi chuy n như ng v n, lãi bán ngo i t , chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ c a ho t ng kinh doanh xác nh khi các giao d ch ho c nghi p v hoàn thành; Chênh l ch t giá do ánh giá l i n ph i thu, n ph i tr và s dư ngo i t xác nh khi báo cáo tài chính cu i năm. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 23 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 24 6
  7. Doanh thu c a doanh nghi p bao g m: Các nhân t nh hư ng n doanh thu c a 1 doanh Doanh thu t ho t ng kinh doanh g m: nghi p như sau: Doanh thu ho t ng kinh doanh thông thư ng Kh i lư ng s n ph m tiêu th . Doanh thu ho t ng tài chính Thu nh p khác Ch t lư ng s n ph m hàng hoá, d ch v tiêu th . K t c u m t hàng s n ph m hàng hoá tiêu th Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 26 a. L p k ho ch doanh thu t các ho t ng kinh doanh thông Các nhân t nh hư ng n doanh thu c a 1 doanh thư ng nghi p như sau: i v i doanh thu tiêu th s n ph m, hàng hoá, căn c vào s lư ng s n ph m tiêu th và giá bán ơn v s n ph m kỳ k ho ch Giá c s n ph m hàng hoá, d ch v tiêu th . như sau: Th trư ng tiêu th và phương th c tiêu th , thanh toán ti n hàng. Trong ó : T : Doanh thu v tiêu th s n ph m. Si : S lư ng s n ph m tiêu th c a t ng lo i kỳ k ho ch, bao g m c các s n ph m hàng hoá mà doanh nghi p dùng làm quà t ng, quà bi u, ho c tiêu dùng n i b . Gi : Giá bán ơn v s n ph m. i : Lo i s n ph m tiêu th . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 27 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 28 7
  8. a. L p k ho ch doanh thu t các ho t ng kinh a. L p k ho ch doanh thu t các ho t ng kinh doanh doanh thông thư ng thông thư ng Công th c xác nh s lư ng s n ph m tiêu th kỳ k Vì l p k ho ch doanh thu tiêu th s n ph m thư ng l p ho ch như sau: vào quý IV năm báo cáo nên s lư ng s n ph m k t dư u kỳ k ho ch ph i d tính theo công th c sau: Si = S i + Sxi - Xci S = S3 + Sx4 - St4 Trong ó : Trong ó : S : s lư ng s n ph m k t dư nh tính u kỳ k S3 là s lư ng s n ph m k t dư th c t cu i quý III kỳ báo cáo. ho ch Sx4 là s lư ng s n ph m d tính s n xu t trong quý IV kỳ báo Sx : s lư ng s n ph m s n xu t trong kỳ k ho ch. cáo. Sc : s lư ng s n ph m k t dư d tính cu i kỳ k ho ch. St4 là s lư ng s n ph m d tính tiêu th trong quý IV kỳ báo cáo. i : lo i s n ph m. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 29 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 30 b. L p k ho ch doanh thu t ho t ng tài chính. Vào u năm k ho ch, doanh nghi p cũng ph i l p k ho ch doanh thu v các ho t ng khác như các ho t ng v mua và bán các lo i ch ng khoán có PH N IV giá (như c phi u, trái phi u, tín phi u...) các ho t ng t cho thuê tài s n c nh, thu t các ho t ng liên doanh, liên k t, thu t lãi ti n g i, lãi ti n cho vay ... Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 31 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 32 8
  9. Thu giá tr gia tăng là thu ư c tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng Doanh nghi p v a s n xu t v a bán hàng thư ng hoá, d ch v phát sinh trong quá trình t s n xu t, lưu thông n tiêu dùng. ph i óng các lo i thu gì? Thu giá tr gia tăng = Giá tính thu x Thu su t thu giá tr gia tăng Phương pháp kh u tr thu : S thu ph i n p = Thu giá tr gia tăng u ra - Thu giá tr gia tăng u vào Thu giá tr gia tăng u ra = giá tính thu hàng hoá d ch v bán ra x Thu su t Thu giá tr gia tăng u vào ư c tính b ng t ng s thu giá tr gia tăng ã thanh toán ư c ghi trên hoá dơn giá tr gia tăng mua hàng hoá, d ch v ho c ch ng t n p thu giá tr gia tăng hàng hoá nh p kh u. Phương pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng: S thu GTGT ph i n p = Giá tr gia tăng hàng hoá, d ch v x Thu xu t Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 33 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 34 Doanh Thuế Nguyên liệu Giá Thuế TTĐB thu suất định mức đã Thuế Số lượng tài Giá tính thuế tính Thuế tài nguyên Thuế phải nộp tính hàng nộp thuế suất nguyên khai đơn vị tài thuế thuế phải nộp suất bán TTĐB thác nguyên Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 35 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 36 9
  10. 1 Haøng hoùa aùp duïng thueá suaát theo tyû leä phaàn traêm: Thu S lư ng ơn v ơn giá xu t = t ng m t hàng x tính thu x Thu x T Tổng số tiền tiêu Tổng số vốn phải kh u th c t xu t kh u (FOB, DAF) su t giá thụ về sử dụng vốn tính thu sử dụng Tỷ lệ thu ghi trên t khai HQ ngân sách trong kỳ vốn trong kỳ Thu S lư ng ơn v ơn giá nh p = t ng m t hàng x tính thu x Thu x T kh u th c t nh p kh u (CIF, CFR) su t giá ghi trên t khai HQ Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 37 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 38 Thuế thu nhập Thu nhập Thuế suất thuế thu PH N IV phải nộp chịu thuế nhập Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 39 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 40 10
  11. L i nhu n là gì? L i nhu n th c hi n trong năm c a doanh nghi p là t ng c a l i nhu n ho t ng kinh doanh và l i nhu n L i nhu n ư c tính như th nào? ho t ng khác. L i nhu n ho t ng kinh doanh bao g m: - Chênh l ch gi a doanh thu t vi c bán s n ph m hàng hoá, cung c p d ch v v i t ng giá thành toàn b s n ph m, hàng hoá tiêu th ho c chi phí d ch v tiêu th trong kỳ; - Chênh l ch gi a doanh thu t ho t ng tài chính v i chi phí ho t ng tài chính phát sinh trong kỳ. L i nhu n ho t ng khác: Là chênh l ch gi a thu nh p t ho t ng khác v i chi phí ho t ng khác phát sinh trong kỳ. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 41 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 42 T su t l i nhu n v n (doanh l i v n) là quan h t l - T su t l i nhu n giá thành là quan h t l gi a l i nhu n gi a s l i nhu n t ư c v i s v n s d ng bình tiêu th so v i giá thành toàn b c a s n ph m hàng hoá tiêu quân trong kỳ (g m có v n c nh và v n lưu ng th . ho c v n ch s h u). Trong ó : Trong ó : : T su t l i nhu n giá thành. : T su t l i nhu n v n. P : L i nhu n tiêu th trong kỳ. P : L i nhu n trong kỳ. : giá thành toàn b s n ph m hàng hoá tiêu th trong kỳ. Vbq : T ng s v n s n xu t ư c s d ng bình quân Thông qua t su t l i nhu n giá thành có th th y rõ hi u qu trong kỳ (v n c nh và v n lưu ng ho c v n ch s c a chi phí b vào s n xu t và tiêu th s n ph m trong kỳ. h u). Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 43 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 44 11
  12. T su t l i nhu n doanh thu bán hàng là m t ch s t ng h p K ho ch l i nhu n giúp cho các nhà qu n tr ph n ánh k t qu ho t ng s n xu t - kinh doanh c a doanh nghi p. doanh nghi p bi t trư c ư c quy mô s lãi mà doanh nghi p s t o ra, t ó giúp cho doanh nghi p tìm các gi i pháp ph n u th c hi n. Trong ó : : T su t l i nhu n doanh thu bán hàng. a. Phương pháp tr c ti p P : L i nhu n tiêu th trong kỳ. Theo phương pháp này l i nhu n c a DN ư c xác DT : Doanh thu bán hàng trong kỳ. nh b ng t ng l i nhu n ho t ng s n xu t kinh Vi c ph n u tăng l i nhu n và tăng t su t l i nhu n là nhi m v thư ng xuyên c a doanh nghi p. Mu n v y, doanh doanh và l i nhu n các ho t ng khác. nghi p c n ph n u gi m chi phí ho t ng kinh doanh h giá thành s n ph m ho c tăng thêm s n lư ng và nâng cao ch t lư ng s n ph m. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 45 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 46 - L i nhu n ho t ng s n xu t kinh doanh bao g m l i nhu n ho t ng s n xu t kinh doanh thông thư ng và l i nhu n ho t ng tài Doanh thu chính: Lợi nhuận khác Chi phí khác khác Lợi nhuận hoạt Doanh Giá vốn Chi phí Chi phí động SXKD thông thu hàng bán quản Lý Lợi nhuận Lợi nhuận Lợi thường thuần bán hàng DN Lợi nhuận trước hoạt động hoạt động tài nhuận thuế thu nhập DN SXKD chính khác Doanh Tổng Giảm giá Hàng bán Thuế gián Lợi nhuận trước thu doanh thu Lợi nhuận sau thuế Thuế thu nhập phải hàng bán bị trả lại thu thuế thu nhập thuần bán hàng thu nhập DN phải nộp trong kỳ DN Lợi nhuận trước Lợi nhuận hoạt động Doanh thu hoạt Chi phí hoạt động Lợi nhuận sau thuế (1 - Thuế suất thuế thuế thu nhập tài chính động tài chính tài chính thu nhập DN thu nhập) DN Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 47 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 48 12
  13. K t thúc chương IV : Th i h n n p bài: 24h ch nh t – ngày 20/03/11 Hình th c n p: email : trungblc@gmail.com i m trung bình các bài án qua các chương là i m án – tính 1 c t i m ki m tra 45 phút. i m án < 5 i m s b c m thi HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 50 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2