Đồng vị
lượt xem 3
download
Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó là khối lượng nguyên tử trung bình của các đồng vị. Vậy đồng vị là gì? Cách tính nguyên tử khối các đồng vị của cùng một nguyên tố như thế nào? mời các bạn tham khảo tài liệu Đồng vị sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồng vị
- 21 VD1: 35 17 Cl vµ 37 17 Cl. 35 17 Cl có Z = 17, A = 35 N = A – Z = 18. 37 17 Cl có Z = 17, A = 37 N = A – Z = 20. VD2: 16 14 18 8 A, 7 B, 8D. 16 18 8A vµ 8D. 21 – A1 A2 … An * x1 x2 … xn (* 1 + x2 + … + xn = 100 %) A1 x1 A 2 x2 ... An xn AX x1 x 2 ... xn 1
- 1 (A (B (C (D 26 26 24 2 13 X, 12Y, 12 Z. (A (B (C (D 3 26 55 26 13 X, 26Y vµ 12 Z ? (A (B (C (D 63 65 4 29 X, 29Y 65 vµ 30 Z ? (A (B (C (D 35 17 17 37 5 17 A, 9B , 8 C, 17 D. (A) A và B. (B) B và C. (C) C và D. (D) A và D. 6 (A) X và Y. (B) Y và T. (C) Z và Y. (D) X và T. 2
- A1 x1 A 2 x2 ... An xn AX x1 x 2 ... xn – Chú ý: x1 + x2 + … + xn = 100 x1, x2, …, xn VD3: 35 17 Cl vµ 37 17 Cl. 35 37 17 Cl 17 Cl 35.75, 77 37.24, 23 A Cl 35, 48. 100 35,48. VD4: 4 . 1 1 và x2 x1 x2 100 x1 80 % Theo bài ra ta có: x1 4 x2 20 % x2 1 24.80 25.20 AMg 24, 2 100 24,2. 3
- 63 65 Cu vµ Cu. 63 Cu là (A) 27 %. (B) 50 %. (C) 54 %. (D) 73 %. 63 Cu. 65 Cu là 100 – x. 63.x 65.(100 x) A Cu 63,54 100 37 17 Cl 35 17 Cl. 37 17 Cl trong HClO4 là (A) 8,43 %. (B) 8,79 %. (C) 8,92 %. (D) 8,56 %. 35.75, 77 37.24, 23 ACl 35, 48. 100 4: MHClO 1 35, 48 16.4 100, 48 (gam/mol). 4 – Trong 1 mol HClO4 có 1 mol clo. Chú ý 37 24,3 17 Cl là .1 0, 2423 (mol). 100 37 17 Cl là 37.0,2423 = 8,9651 (gam). 37 17 Cl trong HClO4 là 8, 9651 .100% 8, 92 %. 100, 48 4
- 12 13 7 6C 6C (A) 12,50. (B) 12,02. (C) 12,01. (D) 12,06. 8 40 36 38 18 Ar (99, 63 %); 18 Ar (0,31 %) vµ 18 Ar (0, 06 %). (A) 38,00. (B) 36,01. (C) 39,99. (D) 40,19. 58 60 61 62 9 28 Ni, 28Ni, 28 Ni vµ 28Ni (A) 58,58. (B) 56,12. (C) 60,25. (D) 58,74. A 1 và X2 1 2 1 2 (A) 78,01. (B) 80,01. (C) 79,99. (D) 78,97. B 7 3Li vµ 63Li. 6 3Li là (A) 93 %. (B) 7 %. (C) 50 %. (D) 0,925 %. C 10 11 10 5B vµ 5B. 5B là (A) 81 %. (B) 19 %. (C) 0,19 %. (D) 0,81 %. 5
- D 1 và X2 nX : nX 1 : 3. 1 2 1 2 1 và X2 (A) 34 và 36. (B) 35 và 37. (C) 37 và 35. (D) 36 và 34. E 121 Sb vµ 123 Sb. 121 Sb trong Sb2O3 (MSb O 291,5) là 2 3 (A) 52,20 %. (B) 62,50 %. (C) 25,94 %. (D) 51,89 %. F 10 B vµ 11 B. 11 B trong 16 H3BO3 O vµ 1H) là (A) 14,42 %. (B) 14,00 %. (C) 15,00 %. (D) 14,16 %. 6
- Bài toán: x x – a.b xB: 1. x x1.b x xB. VD7: 1 H, 2H 35 Cl, 37 Cl (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. Chú ý VD8: 1 H, 2H 16 O 2O khác nhau? (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. Chú ý x 1 1.b H, 1H vµ 2H, 2H. Có 3 cách khác nhau: 1 cách: 1H, 2H. 2 VD9: ( 16 O, 17 O, 18 O) và cacbon có 2 Chú ý ( 12 C, 13 C). 2 x 1.b (A) 6. (B) 9. (C) 12. (D) 18. 16 O, 16 O; 17 O, 17 O vµ 18 O, 18 O. Có 6 16 17 16 18 17 18 O, O; O, O vµ O, O. cách 2 C 7
- G ( 12 C vµ 13 C) ( 16 O, 17 18 O vµ O). (A) 2. (B) 4. (C) 6. (D) 9. H ( 12 C vµ 13 C) ( 16 O, 17 O). 2 (A) 3. (B) 6. (C) 8. (D) 9. 1 I H, 2H, 3H vµ oxi cã hai ®ång vÞ bÒn: 16 O, 17 O. 2 (A) 6. (B) 9. (C) 12. (D) 16. J ( 16 O, 17 O, 18 O); hi®ro cã 3 ®ång vÞ ( 1H, 2H, 3H). 2 (A) 6. (B) 9. (C) 18. (D) 20. K ( 16 O, 17 O, 18 O); silic cã 3 ®ång vÞ ( 28 Si, 29 Si, 30 Si). 2 (A) 8. (B) 18. (C) 16. (D) 22. 8
- Câu Câu 1 A B B 2 C C B 3 A D C 4 C E D 5 D F A 6 D G C 7 C H B 8 C I C 9 D J C A C K B 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ Tay Hóa Học THPT
17 p | 424 | 129
-
BÀI TẬP CHƯƠNG 1- THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - ĐỒNG VỊ
10 p | 297 | 63
-
Hóa học lớp 10: Đồng vị, nguyên tử khối trung bình (Phần 1)
3 p | 594 | 57
-
Giáo án Hóa học 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hóa học - đồng vị
9 p | 476 | 44
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hóa học - đồng vị
18 p | 427 | 41
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 3 (tiết 5) ĐỒNG VỊ . NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
6 p | 447 | 28
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
4 p | 425 | 24
-
Hạt nhân nguyên tử.Nguyên tố hóa học. Đồng vị (T2)
3 p | 338 | 16
-
Nguyên tố Promethi
9 p | 103 | 13
-
Manh mối mới về đồng vị ôxy khởi nguyên hệ mặt trời
7 p | 85 | 7
-
Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị
8 p | 225 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
15 p | 15 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
3 p | 8 | 3
-
Giải bài tập Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị SGK Hóa 10
7 p | 205 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
9 p | 4 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 13,14 Hóa 10
7 p | 200 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
6 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn