Dùng các biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm và tính tích phân (GV Lê Thị Xuân)
lượt xem 46
download
Bài toán tìm nguyên hàm và tích phân là một bài toán cơ bản và quan trọng nhưng lại gây khó khăn cho không ít bộ phận học sinh lớp 12. Để tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại có khó khăn đó và các giải bài toán dễ dàng mời bạn tham khảo chuyên đề: Dùng các biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm và tính tích phân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dùng các biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm và tính tích phân (GV Lê Thị Xuân)
- Chuyên đề Toán học: Dùng các biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm và tính tích phân Giáo viên: Lê Thị Xuân – Trường THPT Thăng Long A – Lời dẫn Đối với học sinh lớp 12, bài toán tìm nguyên hàm và tích phân là một bài toán cơ bản và quan trọng nhưng lại gây khó khăn cho không ít bộ phận học sinh. Nguyên nhân của khó khăn trên có thể được giải thích như sau: - Do phần tìm nguyên hàm – tích phân có nhiều công thức cần nhớ - Do có nhiều dạng bài “chồng chéo” - Do học sinh mới tiếp xúc khái niệm Nguyên hàm – tích phân - … Là một giáo viên dạy khối 12, tôi đã băn khoăn, trăn trở tìm phương pháp giúp các em tiếp cận được vấn đề một cách dễ dàng hơn. Qua thực tế giảng dạy, tôi đã đúc rút một số kinh nghiệm trong sử dụng các biến đổi vi phân để giảng dạy nội dung Nguyên hàm – Tích phân. Tôi rất mong chuyên đề nhận được sự quan tâm, chỉ bảo của các đồng nghiệp để tôi có thêm nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy hơn. B – Nội dung chuyên đề 1. Cơ sở lý thuyết Cơ sở quan trọng của phương pháp này là việc sử dụng công thức tính vi phân d[f(x)] = f’(x).dx Chuyển sang khái niệm nguyên hàm, ta hiểu rằng: “Nếu có một công thức trong bảng nguyên hàm là dx = x + C thì sẽ có công thức tương ứng là d [ f ( x )] = f ( x) + C .”
- Tổng quát: Nếu f (x).dx = F(x) + C thì f [ u(x) ] .u '(x)dx = F [ u(x) ] + C Một số biến đổi vi phân cần nhớ: 1) cosx.dx = d(sinx) 2) sinx.dx = - d(cosx) 1 dx = d ( tan x ) 3) cos 2 x 1 5) ex.dx = d(ex) 1 4) sin 2 x dx = −d ( cot x ) 6) a x dx = ln a ( ) d ax 7) 1 x dx = d ( ln x ) 8) xα dx = 1 α +1 ( d xα +1 ) 9) 1 x ( dx = d 2 x ) Ngoài ra, cần ghi nhớ công thức mở rộng: f’(x).dx = d[f(x) + C] 2. Các ví dụ Ví dụ 1: Tìm các nguyên hàm: 1. cos ( 7 x + 5 ) dx sin x 2. e .cos x.dx Bước 1: Phân tích đề bài: 1 1. cos ( 7 x + 5 ) dx = cos ( 7 x + 5 ) . d ( 7 x + 5 ) 7 2. esin x .cos x.dx = esin x .d (sin x) Bước 2: Trình bày lời giải: 1 1 1. � ( 7 x + 5 ) dx = cos � ( 7 x + 5) .d ( 7 x + 5) = 7 sin ( 7 x + 5 ) + C cos 7 2. � .cos x.dx = � .d (sin x) = e + C esin x esin x sin x Ví dụ 2: Tìm các nguyên hàm: ln x.dx ( 2x + 1) ( x + x + 5 ) .dx 7 7 1. 2 2. sinx.cos x.dx 3. x Giải 1. � + 1) ( x ( 2x + x + 5 ) .dx = � 2 + x + 5 ) .d ( x 2 + x + 5 ) (x 2 7 7
- 1 2 ( x + x + 5) + C 8 = 8 2. 1 sinx.cos 7 x.dx = (− cos 7 x).d(cos x) = - cos8 x + C 8 3. ln x.dx 1 �x = � x.d(ln x) = ln 2 x + C ln 2 Ví dụ 3: Tìm các nguyên hàm: sin x − cos x x.dx 1. sin 3x.cos2x.dx 2. dx 3. sin x + cos x 3 x2 + 1 Giải 1. 1 � 3x.cos2x.dx = �[ sin 5x + sinx ] .dx sin 2 1 d(5x) 1 1 1 == � 5x. 5 + 2 � x.dx = − 10 cos5x - 2 cosx +C sin sin 2 2. sin x − cos x d ( sin x + cos x ) � x + cos x dx = − �sin x + cos x sin = − ln sin x + cos x + C 3. x.dx d ( x 2 + 1) 1 � 2 � 1 = � ( x + 1) .d ( x 2 + 1) � −1 �x 2 + 1 =� � 3 2 ( x 2 + 1) 3 �2 � 3 3 2 3 ( x + 1) 3 + C = 4 3 ( x 2 + 1) + C 2 2 = 4 Ví dụ 4: Tìm các nguyên hàm:
- dx dx sin 2 x 1. 2. 3. dx sinx cos 4 x 4 − cos 2 x Giải: 1. ��x x �� d� � d� � dx dx ��2 2 �� � = � x x = � x x =� x 2 x = = sinx 2.sin .cos sin .cos tan .cos 2 2 2 2 2 2 � �� x � d� � � tan 2 � � � � = ln tan x + C � x 2 tan 2 2. dx dx d ( tan x ) =� 2 � 4 x cos x.cos 2 x =� 2 = ( 1 + tan x ) .d(tan x) = = 2 cos cos x 1 tan x + tan 3 x + C 3 3. sin 2 x d 4 − cos 2 x ( ) �− cos 2 x dx = �4 − cos2 x = ln 4 − cos x + C 2 4 Ví dụ 5: Tính tích phân 2/3 π /2 1 ( 1 − 3x ) 3. x ( 1 − x ) dx 2014 3cos x 20 1. dx 2. e .sin x.dx 1/3 0 0 Giải: 1. 2015 2/3 2/3 1 2/3 ( 1 − 3x ) 1 − 22015 � − 3x ) (1 dx = − � − 3 x ) (1 d ( 1 − 3x ) = − 2014 2014 = 1/3 3 1/3 6045 6045 1/3 2.
- π /2 π /2 π /2 1 1 3cos x 1 � .sin x.dx = − e3cos x 3 � .d ( 3cos x ) = − 3 e e3cos x =− 3 ( 1 − e3 ) 0 0 0 3. 1 1 1 1 �1 − x ) dx = �x − 1) + 1] ( x − 1) dx = � − 1) dx + � − 1) dx x( [( (x (x 20 20 21 20 0 0 0 0 1 1 1 �x − 1) 22 ( x − 1) 21 � 1 1 ( 1 = � − 1) d ( x − 1) + � − 1) (x (x 21 20 d ( x − 1) = � + �= − =− 0 0 � 22 � 21 � 22 21 � 462 0 Ví dụ 6: Tính tích phân 1 1 1 3 x.dx x 2001 1. x 2 x + 5.dx 3 2. 3. dx ( 1+ x ) 1002 2 0 0 x + x2 + 1 0 Giải: 1. 1 1 1 1 2 ( ) (x ) 2 ( ) 3 � x + 5.dx = � 3 + 5.d x 3 + 5 = +5 = 216 − 125 2 3 3 x x 0 30 9 0 9 2. ( ) 1 1 1 1 1 3 x.dx 3 ( ) 1 �+ = − �. x − x 2 + 1 dx = −3�dx +3� x 2 + 1dx = − x 3 + x2 �x + 1d x + 1 2 2 3x x 0x x2 + 1 0 0 0 0 20 1 (x ) 3 = -1 + 2 +1 = −1 + 2 2 − 1 = 2 2 − 2 0 3. 1 1 1 1 1000 x 2001 x 2000 .x x 2000 xdx � x2 � xdx �+ x dx = � dx = � . =� 2� . � ( ) ( ) ( ) ( ) (1+ x ) 1 + x � 1 + x2 ( ) 1002 1000 2 1000 2 2 0 1+ x . 1 + x2 0 1+ x 2 2 2 2 01 0� 1 1000 1001 1 1 � x2 � � x2 � 1 � x2 � 1 �1 � = � � .d � 2 � = � 2� = � 1001 − 1� 2 0 �+ x2 � 1 � + x � 2002 � + x � 1 1 2002 �2 � 0 Ví dụ 7: Tính tích phân
- 1 1 1 3 dx x.dx x − x3 1. 2. 3. dx 0 x + x5 3 0 x + 3x 2 + 2 4 0 x4 Giải: 1. 2 dx 2 �1 1 x � 2 −3 2 dx 1 d 1 + x 2 2 1 2 2 ( 1 ) 2 � + x5 1 � x 1 + x 2 � 1 1 x 3 = �3 − + � x � = � dx − � + � dx x 1 x 2 1 1+ x 2 = 2 − ln x 1 + ln 1 + x 2 2x 1 2 1 3 1 5 1 5 3 = − − ln 2 + ln = ln − 8 2 2 2 8 8 2. 1 x.dx 1 xdx 1 xdx 1 xdx 1 d x +1 1 d x + 2 1 2 1 2 ( ) ( ) � + 3x 2 + 2 = �2 + 1 . x 2 + 2 = � + 1 − � + 2 = 2 �x 2 + 1 − 2 �x 2 + 2 0 x4 0 x ( )( 0 x2 0 ) x2 0 0 1 �1 1 � 1 4 = � ln x 2 + 1 − ln x 2 + 2 � = ln �2 2 � 2 3 0 3. x − x3 3 1 2 2 3 2 2 4 x − x3 x 3 1 � 1 � � 3 1 � 33� 1 � 3 81 � x 4 dx = � x3 dx = − 2 � 2 − 1�d � 2 − 1� − 8 �− x 2 � = − 8 3 256 1 1 1� � x � � x � = 1 � � 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài toán về Tích phân
14 p | 1880 | 429
-
Biến đổi đồng nhất
7 p | 1171 | 149
-
Bài tập trắc nghiệm từ vi mô đến vĩ mô
9 p | 397 | 147
-
CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
13 p | 461 | 132
-
VI TÍCH PHÂN
34 p | 402 | 82
-
Tích phân hai lớp trong tọa độ cực. Công thức đổi biến
3 p | 1483 | 75
-
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
3 p | 329 | 66
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 30: Biến đổi chuyển động
28 p | 385 | 27
-
Đại số lớp 9: Biến đổi phân thức
9 p | 149 | 20
-
SKKN: Một số biện pháp tổ chức tốt công tác bán trú tại trường Mầm non Ea Tung
25 p | 898 | 19
-
Giáo án Công nghệ 8 bài 30: Biến đổi chuyển động
4 p | 357 | 13
-
Sự phóng xạ và sự biến đổi các nguyên tố hóa học
9 p | 148 | 11
-
Bài giảng trọng tâm tích phân - Đặng Việt Hùng
70 p | 112 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Cách giải và xây dựng các bài toán dãy số từ hệ thức bất biến đối với chỉ số
39 p | 119 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học môn Địa lí 12
34 p | 69 | 7
-
Phần 1: Kiến thức cơ bản Địa lý 12
90 p | 109 | 7
-
DỤNG CỤ PHÂN TÍCH RƯỢU CÓ THỂ PHÁT HIỆN LÁI XE ĐÃ UỐNG RƯỢU
5 p | 93 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn