NG DẪN ÔN THI MÔN HC ĐI S TUYẾN TÍNH
I. NI DUNG KIM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Mc tiêu
Mc tiêu ca k thi kết thúc môn học là kim tra đánh giá việc tiếp thu nhng
khái niệm cơ bản ca đi s tuyến tính, năng lực tư duy phân tích, tổng hp
vn dng kiến thc th hin qua vic trình bày logic cht ch và chính xác các
vấn đề liên quan bằng ngôn ngữ của môn học.
2. Ni dung kiểm tra đánh giá
Toàn b nội dung đã ging dy của môn học, bao gm hai phần lý thuyết và bài
tp. Trọng tâm là các kiến thc v không gian véc tơ, không gian con, hng ca
h véc tơ, hạng ma trn, chiu của không gian véc tơ, cấu trúc nghiệm ca h
phương đại s tuyến tính cũng như cách giải h phương trình đại s tuyến tính
cách tính đnh thc; không gian Euclid, hệ véc tơ trực giao, phương pháp trực
giao hóa, dng song tuyến tính và dạng toàn phương.
II. CẤU TRÚC ĐỀ THI VÀ ĐIU KIN D THI
Đề thi s gm có 2 câu hỏi lý thuyết và 3 câu hi bài tp. Vi t trọng: 4 điểm cho
phần lý thuyết và 6 đim cho phần bài tập.
Thang đim s được tính từ mc ¼ đim cho mi bưc suy luận logic cơ bản. Vì
vậy khi trình bày bài làm người làm bài cần trình bày lập luận khúc chiết đy đủ.
Ngưi d thi s phi chấp hành nghiêm túc các quy định, quy chế v các k thi hết
môn học ca Nhà trường, ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT. Đc biệt lưu ý Không được
s dụng tài liệu, máy tính và điện thoại di động.
VIETMATHS.NET
1
Bài tập chương Kiến thc chun b
1. Chứng minh công thc De Morgan dng tng quát
a. A \ iI Ai = iI (A \ Ai)
Theo định nghĩa hai tập hp bằng nhau, để chng minh X = Y, ta phi chng minh: X
Y và Y X. Nghĩa là: x X → x ∈ Y và ngược li y Y → y ∈ X.
() x A \ iI Ai x A và x ∉ i∈I Ai x A và x ∉ Ai i I
x A \ Ai i I x i∈I (A\Ai) . Vy A \ iI Ai iI (A \ Ai). (1)
() x ∈ iI (A \ Ai) x ∈ A \ Ai i ∈ I x A và x ∉ Ai i I
x A và x ∉ i∈I Ai x A \ iI Ai . Vy iI (A \ Ai) A \ iI Ai . (2)
T (1) và (2) suy ra đpcm.
b. A \ iI Ai = iI (A \ Ai)
() x ∈ A \ iI Ai x ∈ A x iI Ai x ∈ A j I : x Aj
j I : x A \ Aj x iI (A\Ai) . Vy A \ iI Ai iI (A\Ai). (1)
() x ∈ iI (A\Ai) → ∃ j I : x A \ Aj → x A và j I : x Aj x ∈ A
x iI Ai x A \ iI Ai . Vy iI (A\Ai) A \ iI Ai . (2)
T (1) và (2) suy ra đpcm.
2. Chứng minh các mnh đề tp hp
a. (A \ B) (B \ A) = Ø A = B
(A \ B) (B \ A) = Ø A \ B = và B \ A = A B B A A = B
Ngưc li, nếu A = B A \ B = và B \ A = (A \ B) (B \ A) = Ø.
b. A = (A \ B) (A B)
(A \ B) (A B) = ( A \ (A B) ) (A B) = A.
c. (A \ B) (B \ A) = (A B) \ (A B)
(A \ B) (B \ A) = ((A B) \ B) ((B A) \ A)) = (A B) \ (A B)
d. A (B \ C) = (A B) \ (A C)
(A B) \ (A C) = ((A B) \ A) ((A ∩ B) \ C) = Ø ((A ∩ B) \ C) =
(A ∩ B) \ C = A ∩ (B \ C) .
e. A (B \ A) = A B
De Morgan
De Morgan
2
x A (B \ A) ↔ x A hoc (x B và x A) ↔ x A hoc x B x AB .
f. A \ (A \ B) = A B
x A \ (A \ B) x A và x (A \ B) x A và x B x A B .
3. Chng minh
a. (A x B) (B x A) Ø A B Ø
(A x B) (B x A) Ø ↔ ∃ x A, y B: (x, y) A x B (x, y) B x A.
(x, y) B x A x B, y A x A ∩ B , y A ∩ B hay A ∩ B ≠ .
b. (A x C) (B x D) = (A B) x (C D)
(x, y) (A x C) (B x D) x A và x B đồng thi y C và y D
x (A B) , y (C D) hay (x, y) (A B) x (C D) đpcm.
4. Vi ánh x f : X → Y và A, B X. Chng minh :
a. f (A B) = f (A) f (B)
y f (A B) → x (A B) : f (x) = y . Mà x (A B) → x A hoc x B
kéo theo f (x) f (A) hoc f (x) f (B) hay y f (A) f (B) . Cm tương t cho chiu
ngược li.
b. f (A B) f (A) f (B)
y f (A B) → x (A B) : f (x) = y . Mà x (A B) → x A x B kéo
theo f (x) f (A) f (x) f (B) hay y f (A) f (B) . Cm tương tự cho chiều ngưc
li.
c. f (A \ B) f (A) \ f (B)
y f (A \ B) → x (A \ B) : f (x) = y . Mà x (A \ B) → x A và x B kéo
theo f (x) f (A) và f (x) f (B) hay y f (A) \ f (B) . Cm tương tự cho chiều ngưc
li.
* Phản ví dụ chng t không thể có dấu bng b. và c. :
Ly X = {-2, -1, 0, 1, 2} , A = {-2, -1, 0}, B = {0, 1, 2} và f (x) = |x|
Ta có f (A B) = {0} , f (A) f (B) = {2, 1, 0} {0, 1, 2} = {0, 1, 2}.
f (A \ B) = {2, 1} , f (A) \ f (B) = .
5. Vi ánh x f : X → Y và A, B Y. Chng minh :
a. f -1(A B) = f -1(A) f -1(B)
x f -1(A B) f (x) A B f (x) A hoc f (x) B ↔ x f -1(A)
hoc x f -1(B) ↔ x f -1(A) f -1(B) .
b. f -1(A B) = f -1(A) f -1(B)
VIETMATHS.NET
3
x f -1(A B) f (x) A B f (x) A và f (x) B ↔ x f -1(A) và x
f -1(B) ↔ x f -1(A) f -1(B) .
c. f -1(A \ B) = f -1(A) \ f -1(B)
x f -1(A \ B) f (x) A \ B f (x) A f (x) B x f -1(A) và x
f -1(B) x f -1(A) \ f -1(B) .
6. Vi f : X → Y g : Y → Z. Chng minh :
a. Mệnh đề 2.8
- f, g là đơn ánh g
f là đơn ánh
x ≠ x’ X, do f đơn ánh → f (x) f (x’). Li do g là đơn ánh:
g
( f (x))
g
(f (x’)) hay g
f (x)
g
f (x’) đpcm.
- f, g là toàn ánh g
f là toàn ánh
z Z, do g là toàn ánh → y Y: g (y) = z. Li do f là toàn ánh:
∃ x X : f (x) = y . Vy x X đ
g
( f (x)) = z hay g
f (x) = z đpcm.
- f, g song ánh g
f song ánh
Theo định nghĩa, ánh x h là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh. Nên
điều phi chng minh đây là hệ qu của 2 điều va chng minh trên.
b. Mệnh đề 2.9
- Nếu g
f là đơn ánh thì f là đơn ánh.
Gi s f không phải là đơn ánh → x ≠ x’ : f (x) = f (x’) g(f (x)) = g(f (x’))
hay g
f (x) = g
f (x’) g
f không phải là đơn ánh, trái giả thiết. Vậy thì f
phải là đơn ánh.
- Nếu g
f là toàn ánh tg là toàn ánh.
Gi s g không phải là toàn ánh → z Z mà z ≠ g (y), y Y z Z
mà z ≠ g (f (x)), x X hay z Z: z ≠ g
f (x), x X nghĩa là g
f không
phi là toàn ánh, trái giả thiết. Vy g phải là toàn ánh.
7. Vi f : R R xác định bi f (x) = x2 3x + 2. Hi f có phải là một đơn ánh? Toàn
ánh? Tìm f (R) , f (0), f -1(0), f ([0, 5]), f -1 ([0,5]).
D thy x2 3x + 2 = 0 có nghiệm là 1 và 2 f (1) = f (2) = 0. f không phải là đơn
ánh. f cũng không phải là toàn ánh. Các câu hỏi còn lại là dễ.