TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 25 (50) - Thaùng 02/2017<br />
<br />
<br />
<br />
Giải pháp tăng trưởng xanh về hiệu quả kinh tế trong<br />
phát triển khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An<br />
<br />
Green-growth solutions concerning economic efficiency<br />
in industrial zones in Long An province<br />
<br />
TS. Huỳnh Thanh Tú<br />
ại học Kinh tế – Luật<br />
<br />
Huynh Thanh Tu, Ph.D.<br />
University of Economics and Law<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Bài viết nhằm cung cấp một cách tổng quát sáu nhóm giải pháp tă t ởng xanh về hiệu quả kinh tế<br />
trong phát triển khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An, tập trung vào các khía cạ h sau đây: (1) Dịch<br />
chuyển cơ cấu sản xuất kinh tế; (2) ị h h ớng sản xuất xanh và sạch hơ ; (3) ạo đ ợc các ngành sản<br />
xuất mũi họ , động lực phát triển kinh tế; (4) Tạo đ ợc các ngành sản xuất mũi họ , động lực phát<br />
triển kinh tế; (5) ác độ đế thu hút đầu t ; (6) ác độ đế môi t đầu t và phát t iển kinh tế.<br />
Bài viết thông qua nguồn số liệu khảo sát và ph ơ pháp đị h l ợ , đã xây dựng mô hình hồi quy<br />
đá h iá tác động của khu, cụm công nghiệp đế tă t ởng xanh về hiệu quả kinh tế tại tỉ h o<br />
về i h tế c 5 chiế l ợc chủ yếu là: (1) Duy t tốc độ tă t ở i h tế cao và ề v ; (2)<br />
ả xuất và ti u d h ớ về , ề v và thâ thiệ với môi t ; (3) hực hiệ uy t h<br />
cô hiệp hoá sạch; ( ) hát t iể ô thô , ô hiệp ề v ; (5) hát t iể i h tế và ảo vệ<br />
và đa dạ si h học<br />
Từ khóa: tăng trưởng xanh, hiệu quả kinh tế, kinh tế xanh, khu cụm công nghiệp.<br />
Abstract<br />
This paper provides green-growth solutions concerning economic efficiency in industrial zones in Long<br />
An Province based on 6 categories of criteria namely: (1) shifting the economic structure; (2)<br />
encouraging greener and cleaner production; (3) creating key economic sectors, motivating economic<br />
development, (4) increasing profit; (5) attracting investment; (6) affecting investment environment and<br />
economic development. From collected data that undergone quantitative analysis, the paper creates a<br />
regression model to evaluate the impact of industrial zones to green growth concerning economic<br />
efficiency in Long An Province. There are 5 key strategies for green growth concerning economic<br />
efficiency, namely: (1) maintain high and sustainable economic growth; (2) produce and consume<br />
caring about green, sustainable, and eco-friendly growth; (3) carry out clean industrialization; (4)<br />
develop sustainable countryside and agriculture; (5) develop economy accompanied with protecting<br />
forest and biological diversity.<br />
Keywords: green growth, economic efficiency, green economic, industrial zones.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
65<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN…<br />
<br />
<br />
Đặt vấn đề t o t u hạ và dài hạ , sa cải thiệ<br />
ể đảm bảo sự tác động của các khu, hiệu uả t o s dụ uồ lực t o<br />
cụm công nghiệp (KCCN) đế tă t ởng t ơ đối hay tuyệt đối Chỉ số the chốt<br />
xanh (TTX) của tỉ h o , t ớc hết ồm s dụ hiệu uả uy vật liệu,<br />
các KCCN phải đạt đ ợc các tiêu chí về ă l ợ , ớc, đất, thay đổi hệ si h<br />
hiệu quả kinh tế. Do vậy, việc tìm ra các thái, phát si h chất thải và h thải, các<br />
hâ tác độ đến TTX về hiệu quả kinh tế chất uy hại hác c li ua đế các<br />
là việc làm cần thiết t ớc ti để có thể áp hoạt độ i h tế<br />
dụng vào thực tiễn chỉ đạo của Tỉnh và các Chỉ số về tiế ộ và phồ thị h, hạ h<br />
cơ ua uản lý tại địa ph ơ t o việc phúc của co i: nề i h tế xa h c<br />
theo đuổi đạt mục tiêu TTX trong phát thể đ p vào sự tiế ộ của xã hội và<br />
triển KCCN. phồ thị h hạ h phúc của co i theo<br />
1. Khái quát về yếu tố kinh tế trong hai cách: th hất, chuyể h ớ đầu t<br />
tăng trưởng xanh h ớ đế hà h a và dịch vụ xa h mà<br />
Theo Ch ơ t h Môi t ng Liên c thể đáp đ ợc hu cầu cơ ả<br />
hiệp quốc ( ited Natio s vi o me t của i h o h tiếp cậ đ ợc uồ<br />
o am – N , 2 12), đã xác đị h a ă l ợ sạch, uồ ớc a toà và<br />
lã h vực chủ yếu dà h cho các chỉ số của vệ si h môi t ; th hai, chuyể h ớ<br />
yếu tố i h tế t o ao ồm: (1) Chỉ đầu t làm ia tă s c mạ h về uồ<br />
số về sự chuyể đổi mô h h i h tế xa h; vố của các cá hâ và xã hội Một số chỉ<br />
(2) Chỉ số hiệu uả về uồ lực; (3) Chỉ số cầ đạt đ ợc về sự tiế ộ và hạ h<br />
số về sự tiế ộ và phồ thị h, hạ h phúc phúc của co i, xã hội ao ồm ở<br />
của co i o đ , m c độ cơ ả mà mọi i đ ợc đáp<br />
Chỉ số về sự chuyể đổi mô h h i h đầy đủ h t h độ học vấ (t xóa<br />
tế xa h: đ là sự chuyể đổi cách th c tă m ch l cấp độ cao hơ tuỳ vào t<br />
t i h tế Một ề i h tế xa h y u uốc ia); s c hỏe của i dâ và xã<br />
cầu đầu t h ớ đế ca o thấp, sạch, tối hội a toà , hđ<br />
thiểu chất thải, hiệu uả về uồ lực và heo ội hị của i iệp uốc về<br />
các hoạt độ â cao hệ si h thái th ơ mại và phát t iể (United Nations<br />
(UNEP, 2012). Chỉ số the chốt của Conference on Trade a d Developme t -<br />
chuyể đổi mô h h i h tế xa h là thay NC D, 2 11), ao ồm 2 ớc Cô<br />
đổi t o các hoả đầu t h tái tạo ă hiệp phát t iể lớ hất thế iới - 2 ,<br />
l ợ sạch, thâ thiệ với môi t , ia đã thô ua một ch ơ t h hà h độ<br />
tă sả ph m dịch vụ môi t và ia phát t iể , h ở các ch ơ t h về<br />
tă việc làm của N, ND , , CD,<br />
Chỉ số về hiệu uả uồ lực: lợi ch N D và NC D heo đ , tha đo<br />
lớ hất của sự chuyể đổi i h tế là t về t o đ c i h tế xa h đ ợc thể<br />
việc ia tă thu hập và việc làm t hất là hiệ t o ả 1 d ới đây:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
66<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
Bảng 1: Kinh tế xanh<br />
n ố t ết t ng đ ng ng ng p<br />
GIÁ TRỊ GIA 1 ổ iá t ị ổ sả l ợ – D đ p mới, ổ su , ết<br />
ĂN CỦA ia tă uả t hoạt độ đầu t t ực tiếp và iá tiếp<br />
KINH TẾ XANH<br />
2 iá t ị uồ p vào tổ uồ vố cố đị h đ ợc tạo a,<br />
vố h h thà h t ực tiếp đ p vào D<br />
3. ổ iá t ị ổ iá t ị xuất h u, ổ xuất h u thuầ sau hi<br />
xuất h u thuầ xem x t hập h u thuầ<br />
ốl ợ ổ số doa h hiệp đ ợc h h thà h tham ia<br />
doa h hiệp to li ết chu i iá t ị<br />
h h thà h<br />
5 ổ doa h Của v , của địa ph ơ ia tă hở hiệu uả ộp<br />
thu thuế thuế của các DN<br />
6. suất lợi suất lợi huậ h đầu t hiệu uả vào các sả<br />
huậ của ph m, dịch vụ thâ thiệ với môi t và a toà ,<br />
doa h hiệp s c ho cho cộ đồ ; hiệu uả t o c t iảm chi<br />
ph<br />
Nguồn: UNCTAD, 2011<br />
<br />
heo Ch h phủ iệt Nam đã cam ết và ảo vệ và đa dạ si h học<br />
và thực hiệ t iể hai chiế l ợc uốc ia 2. T ng đ à m ìn tăng trưởng<br />
về tă t ở ề v , t o đ c ội xanh về hi u quả kinh tế<br />
du cốt l i là về i h tế ( hủ t ớng T ng đ tăng trưởng xanh về hi u<br />
chính phủ, 2 12), t o 1 đị h h ớ chiế quả kinh tế<br />
l ợc, về i h tế c 5 chiế l ợc chủ Dựa t các tài liệu h ớ d của<br />
yếu là: (1) Duy t tốc độ tă t ở i h tế các tổ ch c uốc tế về , mô h h<br />
cao và ề v ; (2) ả xuất và ti u d ở iệt Nam và thực tế hảo sát tại các<br />
h ớ về , ề v và thâ thiệ với KCCN ở o Các chỉ số về về<br />
môi t ; (3) hực hiệ uy t h cô i h tế của các KCCN ao ồm 6 tha đo,<br />
hiệp hoá sạch; ( ) hát t iể ô thô , 22 ti u ch và 3 chỉ số cơ ả đ ợc thể<br />
ô hiệp ề v ; (5) hát t iể i h tế hiệ t o ả 2 d ới đây:<br />
<br />
Bảng 2: ha đo tă t ởng xanh về hiệu quả kinh tế<br />
<br />
Tên thang ố năng t n ốt g n tr<br />
T<br />
đ (Key performance indicators- KPIs) n<br />
1. TÁC 1. T 1. Tác độ đế môi t t o đầu t , OECD, 2011;<br />
ĐỘNG ìn đ ng phát t iể i h tế h tạo h đ , tạo cơ EEA (2010).<br />
ĐẾN MÔI hội phát t iể , tháo các h hă , thu<br />
<br />
67<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN KHU…<br />
<br />
<br />
Tên thang ố năng t n ốt g n tr<br />
T<br />
đ (Key performance indicators- KPIs) n<br />
TRƯỜNG hút hiều hà đầu t vào các hu cô<br />
ĐẦU TƯ hiệp,<br />
VÀ PHÁT<br />
2. T đ ng đến 2. Tác độ đế m c cu -cầu t o sả<br />
TRIỂN<br />
ng àng xuất và ti u thụ sả ph m hà hoá tại địa<br />
KINH TẾ<br />
hóa ph ơ<br />
(Kmp)<br />
3. T đ ng đến 3. h h ở đế uy hoạch v ảo vệ<br />
phát t iể i h tế ô hiệp tại địa<br />
ph ơ<br />
4. T ìn ản 4. ác độ đế hiệu uả t o hôi phục UNEP, 2012;<br />
đ ư ng lại t h h h sả xuất, i h doa h tại địa UNIDO, 2011.<br />
ph ơ<br />
5. h h ở đế tâm l y tâm cho các<br />
hà đầu t t o làm ă lâu dài tại các hu<br />
Cô hiệp<br />
2. DỊCH 5. n 6. Dịch chuyể cơ cấu sản xuất t nông Timothy<br />
CHUYỂN ấ ản ất hiệp sa cô hiệp Nolan, 2012.<br />
Ơ ẤU<br />
6. Đ ng g 7. góp thuế cho ngân sách uốc gia UNEP, 2012.<br />
SẢN<br />
t ế và địa ph ơ<br />
XUẤT<br />
(Kdc) 7. t tr n đ 8. ả xuất kinh doanh đa ngành hề, đa UNEP, 2012;<br />
ngàn đ n lã h vực UNIDO, 2011.<br />
<br />
8. Đ ng g à 9. Duy t và phát t iể các hề thủ cô Timothy<br />
t tr n n t uyề thố tại địa ph ơ Nolan, 2012.<br />
tế t đ<br />
10. p phầ phát t iể các cụm, v<br />
ư ng<br />
i h tế tại địa ph ơ<br />
11. ạo a hiều cơ hội để phát t iểi h UNEP, 2012;<br />
tế tại địa ph ơ UNIDO, 2011;<br />
12. dụ hiều yếu tố đầu vào tại địa EEA (2010);<br />
ph ơ : uy , hi , vật liệu,v v<br />
13. ia tă h h ả h địa ph ơ to<br />
phát t iể i h tế<br />
14. p phầ â cao chất l ợ sả<br />
ph m hà hoá tại địa ph ơ<br />
15. p phầ đ p vào im ạch UNCTAD,<br />
xuất hập h u của địa ph ơ t -50% 2011.<br />
<br />
<br />
68<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
Tên thang ố năng t n ốt g n tr<br />
T<br />
đ (Key performance indicators- KPIs) n<br />
3. GIA 9. Tăng trưởng 16. Khu công nghiệp làm tă t ởng GDP OECD, 2011;<br />
TĂ G GDP của địa ph ơ UNEP, 2012.<br />
DOANG<br />
10. T 17. ạo a lợi huậ cao hơ cho các hà<br />
THU, LỢI<br />
n n đầu t<br />
NHUẬN<br />
(Kgd) 18. ia tă đ ợc doa h số á hà và<br />
các hợp đồ cu ti u thụ sả ph m<br />
19. suất lợi huậ t vố đầu t cao UNCTAD,<br />
hơ các ơi hác 2011.<br />
11. ả ề 20. iảm đ ợc các chi ph h uy , OECD, 2011;<br />
ng hi , vật liệu và ă l ợ UNEP, 2012<br />
ng n n n<br />
21. iảm đ ợc các ti u hao lớ về máy UNCTAD,<br />
t 2011.<br />
m c thiết ị, vật t , uy , hi , vật liệu<br />
22. iảm các chi ph l u t , tồ ho, vậ<br />
chuyể , t u chuyể , ốc d , ảo uả<br />
sả ph m hà hoá<br />
4. T 12. ấ n 23. hu hút đ ợc hiều hà đầu t vào sả UNCTAD,<br />
ĐỘ G tr ng đ tư xuất i h doa h các sả ph m xa h, thâ 2011.<br />
ĐẾ T U thiệ với môi t<br />
ÚT ĐẦU<br />
24. Khu, cụm cô hiệp c hả ă thu OECD, 2011;<br />
TƯ (Ktd)<br />
hút các tập đoà hà đầu và h mở cho UNEP, 2012.<br />
các dự á địa ph ơ mới hoặc mở ộ<br />
các dự á hiệ c<br />
13. ng ấ 25. ạo các cơ hội cho các DN địa ph ơ OECD, 2011;<br />
ế tố đ và i dâ tham ia vào cu các UNEP, 2012.<br />
à yếu tố đầu vào<br />
14. T ng 26. Nâ cao hiệu uả i h tế của các<br />
ng doa h hiệp tham ia, do đ sẽ tạo a<br />
n tế một cô cụ phát t iể i h tế mạ h mẽ<br />
cho cộ đồ<br />
27. iếp cậ uồ tài ch h dễ dà ,<br />
thuậ tiệ<br />
5. ĐỊ 15. ản ất 28. hu hút đ ợc các lã h vực sả xuất OECD, 2011;<br />
Ư G n à i h doa h tiết iệm ă l ợ , iảm UNEP, 2012;<br />
SẢN ả tà thiểu ô hiễm môi t và tạo a t suất Timothy<br />
XUẤT nguyên lợi huậ cao Nolan, 2012.<br />
29. hát t iể các hu Cô hiệp ề<br />
SẠCH<br />
v sẽ h a hẹ hô h , đất, và ớc<br />
<br />
69<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN KHU…<br />
<br />
<br />
Tên thang ố năng t n ốt g n tr<br />
T<br />
đ (Key performance indicators- KPIs) n<br />
Ơ (Kds) sạch hơ , iảm mạ h chất thải, và một<br />
môi t i chu hấp d hơ<br />
30. Các sả ph m đ ợc sả xuất a thâ<br />
thiệ với môi t , iảm tối đa các chất<br />
thải ây ô hiễm môi t<br />
16. T 31. ạo a việc làm mới tại các cơ sở cô OECD, 2011;<br />
àm n m hiệp sạch hơ Các cô ty t o hu UNEP, 2012;<br />
vực sẽ thu hút đ ợc hách hà mới cho Timothy<br />
các sả ph m dịch vụ và i mua về các Nolan, 2012.<br />
sả ph m do họ sả xuất a<br />
17. ản m 32. Các sả ph m đ ợc sả xuất a thâ Chave, J., and<br />
xanh thiệ với môi t , iảm tối đa các chất S. A. Levin.<br />
thải ây ô hiễm môi t 2003.<br />
18. T t 33. ạo a việc làm mới tại các cơ sở cô Bastida và ctg.,<br />
àng hiệp sạch hơ Các cô ty t o hu 2013; Timothy<br />
m vực sẽ thu hút đ ợc hách hà mới cho Nolan, 2012;<br />
các sả ph m dịch vụ và i mua về các UNIDO, 2011.<br />
sả ph m do họ sả xuất a<br />
6. TẠ 19. T 34. ạo a đ ợc các à h i h tế và các Chave and,<br />
ĐƯỢ ngàn n tế sả ph m mũi họ , chủ lực, đ p vào 2003; Cote. P.<br />
m n n sự phát t iể i h tế của o R; E. C.<br />
G Rosenthal<br />
SẢN (1998),<br />
XUẤT UNCTAD,<br />
2011.<br />
20. ả t ến 35. ộ lực t o cải tiế sả ph m, â Bastida và ctg.,<br />
t t- ng cao chất l ợ sả ph m và tạo a hiều 2013;<br />
ng sả ph m mới UNCTAD,<br />
ĐỘNG<br />
2011.<br />
L<br />
T 21. G tăng 36. Nhiều phát mi h, sá chế, sở h u t Chave, J., and<br />
TR Ể tmn ở tuệ đ ợc đă và áp dụ t o sả xuất S. A. Levin.<br />
TẾ tr t kinh doanh 2003;<br />
(Kmc) UNCTAD,<br />
2011<br />
22. t tr n 37. ác độ đế đổi mới thuật cô Bastida và ctg.,<br />
ng ng n hệ t o sả xuất theo h ớ thâ thiệ 2013; Chave,<br />
với môi t , iảm thiểu ô hiễm và chất J., and S. A.<br />
thải Levin. 2003.<br />
<br />
<br />
70<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
ìn tăng trưởng xanh về sạch hơ ;<br />
hi u quả kinh tế Kmc: Tạo đ ợc các à h sả xuất<br />
Y (KT) = α + β1*Kmp+ β2*Kdc+ β3*K d + mũi họ , chủ lực làm độ<br />
β *Ktd +β5*Kds +β6*Kmc lực phát t iể i h tế;<br />
o đ : α là hằ số; β1, β2, β3, β , β5 và β6:<br />
Y (KT) = về i h tế - iế phụ thuộc là các t ọ sồ hồi uy<br />
Kmp: Tác độ đế môi t đầu 3. Ki m đ n t ng đ tăng trưởng<br />
t và phát t iể i h tế; xanh vè hi u quả kinh tế<br />
Kdc: àm dịch chuyể cơ cấu sả ân t đ tin c y Cronbach Alpha<br />
xuất i h tế; ệ số C o ach alpha = , 2 ,<br />
Kgd: ác độ đế thu hút đầu t ; cho iết độ ti cậy của tha đo là ất cao<br />
Kds: ị h h ớ sả xuất xa h và (xem Bảng 3).<br />
<br />
Bảng 3: Cronbach Alpha<br />
<br />
Cronbach's Alpha N of Items<br />
,929 35<br />
<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2015.<br />
<br />
Hệ số t ơ ua i a iến tổ đều > của tha đo Kmc (Tạo đ ợc các ngành sản<br />
0.30 (xem Phụ lục 1), thấp nhất của tha đo xuất mũi họn, chủ lực làm động lực phát<br />
Kmp ( ác độ đế môi t đầu t và triển kinh tế) là biế Kmc ( ,558) Do đ ,<br />
phát triển kinh tế) là biến Kmp3 (0,526); tất cả 35 biế đều đạt yêu cầu tiếp tục cho<br />
thấp nhất của tha đo Kdc (Dịch chuyể cơ phân tích nhân tố khám phá EFA.<br />
cấu sản xuất kinh tế) là biến Kdc6 (0,436); Phân tích nhân tố khám phá EFA<br />
thấp nhất của tha đo K d ( ia tă doa h Hệ số KMO = 0,872 > 0,5 cho thấy sự<br />
thu, lợi nhuận) là biến Kgd6 (0,412); thấp thích hợp của việc phân tích nhân tố và<br />
nhất của tha đo Ktd ( ác độ đến thu hút phân tích này có ý nghiã. Kiểm định<br />
đầu t ) là biến Ktd4 (0,548); thấp nhất của Bartlett có sig. = 0,000 < 0,05, cho thấy<br />
tha đo Kds ( ị h h ớng sản xuất xanh và các biến quan sát có mối t ơ ua với<br />
sạch hơ ) là biến Kds2 (0,598); thấp nhất nhau. (Xem Bảng 4).<br />
<br />
Bảng 4: Kaiser-Meyer-Olkin<br />
<br />
aiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,872<br />
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 13296,993<br />
df 595<br />
Sig. ,000<br />
<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2015.<br />
<br />
<br />
71<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN KHU…<br />
<br />
<br />
Kết quả ma trận xoay nhân tố (Xem Phụ 1 (2): C sự hác iệt c hĩa<br />
lục 2), có 6 nhân tố đ ợc rút trích với hệ số i a các iế độc lập tồ tại t o mô h h<br />
Tovariance explained = 67,011% > 50%, iả thuyết hi c u (3) đặt a là:<br />
trọng số tải nhân tố các biế đều lớ hơ ,3 “Có hay hô mối t ơ ua i a các<br />
(thấp nhất là biế Kmp1 = , 2) Do đ , c iế độc lập của mô h h ( ác độ đến<br />
6 nhân tố sẽ tác độ c hĩa đến TTX về môi t ng đầu t và phát t iển kinh tế;<br />
hiệu quả kinh tế bao gồm: Kmp ( ác động Dịch chuyể cơ cấu sản xuất kinh tế; Gia<br />
đế môi t đầu t và phát t iển kinh tế); tă doa h thu lợi nhuậ ; ác độ đến thu<br />
Kdc (Dịch chuyể cơ cấu sản xuất kinh tế); hút đầu t ; ị h h ớng sản xuất xanh và<br />
K d ( ia tă doa h thu, lợi nhuận); Ktd sạch hơ ; ạo đ ợc các ngành sản xuất<br />
( ác độ đế thu hút đầu t ); Kds ( ịnh mũi họn, chủ lực làm động lực phát triển<br />
h ớng sản xuất xanh và sạch hơ ); Kmc kinh tế)<br />
(Tạo đ ợc các ngành sản xuất mũi họn, chủ H0 (3): Không c mối t ơ ua i a<br />
lực làm động lực phát triển kinh tế). các iế độc lập tồ tại t o mô h h<br />
Xây d ng giả thuyết nghiên c u 1 (3): C mối t ơ ua i a các<br />
iả thuyết hi c u (1) đặt a là: iế độc lập tồ tại t o mô h h<br />
“C hay hô một mô h h về hiệu Ki m đ nh mô hình h i quy<br />
quả kinh tế tại tỉ h o ph hợp với Kết uả phâ t ch các hệ số hồi uy<br />
các d liệu thu thập đ ợc t thị t (xem Bảng 5) cho thấy: c sự tồ tại của 6<br />
(1): Mô h h hô ph hợp với hâ tố ả h h ở đế về hiệu quả<br />
các d liệu thu thập đ ợc t thị t kinh tế tại tỉ h o là: ác độ đến<br />
1 (1): Mô h h ph hợp với các d môi t đầu t và phát t iển kinh tế<br />
liệu thu thập đ ợc t thị t (Kmp); Dịch chuyể cơ cấu sản xuất kinh<br />
iả thuyết hi c u (2) đặt a là: tế (Kdc); ia tă doa h thu, lợi nhuận<br />
“C hay hô sự hác iệt c hĩa (K d); ác độ đế thu hút đầu t (Ktd);<br />
i a các iế độc lập của mô h h (Tác ị h h ớng sản xuất xanh và sạch hơ<br />
độ đế môi t đầu t và phát t iển (Kds); Tạo đ ợc các ngành sản xuất mũi<br />
kinh tế; Dịch chuyể cơ cấu sản xuất kinh nhọn, chủ lực làm động lực phát triển kinh<br />
tế; ia tă doa h thu lợi nhuậ ; ác động tế (Kmc) o đ , Kdc c t ọng số tác<br />
đế thu hút đầu t ; ị h h ớng sản xuất động mạnh nhất (,448); kế đến là Kds có<br />
xanh và sạch hơ ; ạo đ ợc các ngành sản trọng số tác động mạnh th hai (,433); tiếp<br />
xuất mũi họn, chủ lực làm động lực phát theo lầ l ợt là Kmc (,239), Ktd (,218),<br />
triển kinh tế) Kgd (,153), Kmp (,141).<br />
(2): Khô c sự hác iệt c Y (TTX về hiệu quả kinh tế) =<br />
hĩa i a các iế độc lập tồ tại t o .448*Kdc + .433*Kds + .239*Kmc +<br />
mô h h .218*Ktd + .153*Kgd + .141*Kmp<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
72<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
ảng : Các hệ số hồi uy<br />
<br />
Model Tr ng số ư Tr ng số chu n t Sig. Collinearity<br />
chu n hóa hóa Statistics<br />
B Std. Error Beta Tolerance VIF<br />
1 (Constant) - ,567 -,404 ,688<br />
,229<br />
Kmp ,155 ,078 ,141 2,712 ,004 ,692 1,445<br />
Kdc ,452 ,094 ,448 4,423 ,000 ,723 1,384<br />
Kgd ,153 ,090 ,153 2,910 ,033 ,778 1,285<br />
Ktd ,188 ,081 ,218 2,320 ,024 ,706 1,416<br />
Kds ,447 ,102 ,433 4,387 ,000 ,642 1,557<br />
Kmc ,217 ,091 ,239 2,392 ,020 ,624 1,602<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2015.<br />
<br />
Kết uả mô h h hồi uy cho thấy, 0,033 < 0, 5, c hĩa thống kê); tác<br />
thô ua các t ọ số hồi uy chu hoá – động mạnh th sáu là Môi t đầu t và<br />
eta ( ta da di ed Coe icie ts), hâ tố phát triển kinh tế (trọng số Beta là 0,141;<br />
tác độ mạ h hất đế về hiệu quả sig. = 0,004 < 0, 5, c hĩa)<br />
kinh tế là Dịch chuyể cơ cấu sản xuất Ki m đ nh giả thuyết nghiên c u<br />
kinh tế (t ọ số eta là , 8; si = iả thuyết hi c u 1:<br />
, 5, ất c hĩa); tác động (1): Mô h h hô ph hợp với<br />
mạ h th hai là ị h h ớng sản xuất xanh các d liệu thu thập đ ợc t thị t<br />
và sạch hơ (t ọ số eta là , 33; si = 1 (1): Mô h h ph hợp với các d<br />
0,000 < 0, 5, ất c hĩa); tác động liệu thu thập đ ợc t thị t<br />
mạ h th ba là Tạo đ ợc các ngành sản dụ iểm đị h t o ả 6 để<br />
xuất mũi họn, chủ lực làm động lực phát kiểm định giả thuyết, ta c iá t ị F (thống<br />
triển kinh tế (t ọ số eta là ,23 ; si = kê) = 17,169 > F (0,05;6;433) = 2.119 với<br />
0,02 < 0, 5, ất c hĩa); tác động mạ h m c hĩa si = 0,000 < 0,05 Do đ , ta<br />
th t là hu hút đầu t (t ọ số eta là c đủ cơ sở thố để ác ỏ iả thuyết<br />
0,218; sig. = 0,024 < 0, 5, c hĩa); tác (1) và th a hậ iả thuyết 1 (1), t c<br />
động mạnh th ăm là ia tă doa h thu, mô h h hồi uy với các hâ tố ph hợp<br />
lợi nhuận (trọng số Beta là 0,153; sig. = với các d liệu thu thập đ ợc t thực tế.<br />
<br />
ảng 6: ự ph hợp của mô h h hồi uy<br />
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.<br />
1 Regression 36,663 6 6,111 17,169 ,000b<br />
Residual 157,708 443 ,356<br />
Total 194,371 449<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2015.<br />
<br />
73<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN…<br />
<br />
<br />
iả thuyết hi c u 2: (sig. = 0,033 < 0,05); ác độ đến thu hút<br />
(2): Khô c sự hác iệt c đầu t (Ktd) là 2,32 (si = , 2 , 5);<br />
hĩa i a các iế độc lập tồ tại t o ị h h ớng sản xuất xanh và sạch hơ<br />
mô h h (Kds) là 4,387 (sig.= 0,000 < 0,05); Tạo<br />
1 (2): C sự hác iệt c hĩa đ ợc các ngành sản xuất mũi họn, tạo<br />
i a các iế độc lập tồ tại t o mô h h động lực phát triển kinh tế (Kmc) là 2,392<br />
dụ iểm đị h -test t o ả (sig.= 0,02 < 0,05). Ta thấy, tất cả các giá trị<br />
để iểm định, ta c giá trị thố của thố đều 1, 65 (t a ả phâ<br />
ác độ đế môi t đầu t và phát phối với α = , 5 và 3 ậc tự do), với<br />
triển kinh tế (Kmp) là 2, 12 (si = , m c hĩa si < 0,05. Do đ ta ác ỏ<br />
0,05) ; Dịch chuyể cơ cấu sản xuất kinh tế iả thuyết (2) và th a hậ iả thuyết<br />
(Kdc) là , 23 (si = , , 5); Gia H1 (2), t c c sự hác iệt c hĩa i a<br />
tă doa h thu, lợi nhuận (Kgd) là 2, 1 các iế độc lập tồ tại t o mô h h<br />
<br />
Bảng 7: Trọng số chu n hóa của mô hình hồi quy<br />
<br />
Model Tr ng số ư Tr ng số t Sig. Collinearity Statistics<br />
chu n hóa chu n hóa<br />
B Std. Error Beta Tolerance VIF<br />
1 (Constant) -,229 ,567 -,404 ,688<br />
Kmp ,155 ,078 ,141 2,712 ,004 ,692 1,445<br />
Kdc ,452 ,094 ,448 4,423 ,000 ,723 1,384<br />
Kgd ,153 ,090 ,153 2,910 ,033 ,778 1,285<br />
Ktd ,188 ,081 ,218 2,320 ,024 ,706 1,416<br />
Kds ,447 ,102 ,433 4,387 ,000 ,642 1,557<br />
Kmc ,217 ,091 ,239 2,392 ,020 ,624 1,602<br />
<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2015.<br />
<br />
iả thuyết hi c u 3: và cô hậ iả thuyết 1 (3), t c là C<br />
H0 (3): Khô c mối t ơ ua mối t ơ ua d ơ c chiều i a các<br />
d ơ c chiều i a các iế độc lập tồ iế độc lập tồ tại t o mô h h với m c<br />
tại t o mô h h hĩa hi si = , ,05.<br />
H1 (3): C mối t ơ ua d ơ 4. Giả tăng trưởng xanh về<br />
c chiều i a các iế độc lập tồ tại hi u quả kinh tế<br />
t o mô h h D ch chuy n ấu sản xuất kinh tế<br />
dụ iểm đị h t ơ quan Pearson Một là, cần tạo nhiều cơ hội để phát<br />
Correlation (xem Phụ lục 3) và h phâ triển kinh tế địa ph ơ , tiếp tục cải thiện<br />
t ch ở t ta c thể loại ỏ iả thuyết (3) môi t đầu t , thu hút mạnh mẽ các<br />
<br />
74<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
thành phần kinh tế t o và oài ớc để nghiệp theo h ớ xa h hơ , sạch hơ , t<br />
tă t lệ lấp đầy các KCCN; đa dạng hóa đ làm ền tả thu hút đ ợc khách hàng<br />
hình th c đầu t hằm hoàn chỉnh kết cấu cho các sản ph m ày, đồng th i tích cực<br />
hạ tầ đồng bộ, kết nối với TP.HCM và thực hiện các hoạt động cải tiến chất l ợng<br />
các tỉnh thuộc Vùng kinh tế trọ điểm phía sản ph m h đổi mới hoàn toàn sản ph m<br />
Nam, tạo sự thô thoá t o iao l u hoặc cải tiế uy cách đ i, ao<br />
kinh tế, th ơ mại, có kế hoạch duy trì, Ba là, tiế hà h thu hút đầu t các lĩ h<br />
phát triển các ngành thủ công truyền thống. vực sản xuất kinh doanh tiết kiệm ă<br />
Hai là, các hoạt động phát triển kinh tế l ợng, giảm thiểu ô nhiễm môi t ng mà<br />
cầ h ớ đến việc s dụng nhiều các yếu v đảm bảo t suất lợi nhuận cao, tập trung<br />
tố đầu vào sản xuất t địa ph ơ h vào cải tiến, ng dụng công nghệ sản xuất<br />
nguyên liệu, vật liệu, đội ũ lao động; mới, hiệ đại đem đế ă suất cao hơ<br />
nâng cao chất l ợng sản ph m, hàng hóa có T đư c các ngành sản xuất m<br />
xuất x t địa ph ơ , u ti phát t iển nh n, chủ l c t đ ng l c phát tri n<br />
một số các sản ph m công nghiệp chủ lực kinh tế<br />
có lợi thế h cô hiệp chế biến sâu Một là, xác định các ngành sản xuất<br />
nông sản, thủy sả ; đ y mạnh phát triển mũi họn, chủ lực là động lực chính trong<br />
công nghiệp phụ trợ, các ngành công nghiệp hoạt động cải tiến sản xuất, nâng cao chất<br />
có giá trị ia tă cao, iá t ị xuất kh u lớn, l ợng sản ph m; khuyến khích các ngành<br />
tă t trọng công nghiệp chế tạo. công nghiệp phù hợp với chính sách của<br />
Ba là, cầ đ y mạnh các hoạt động thu tỉnh, bổ trợ cho à h đa c ở vùng kinh<br />
hút đầu t , ia tă h h ảnh kinh tế địa tế trọ điểm ph a Nam h cô hệ<br />
ph ơ , dịch chuyể cơ cấu sản xuất của cao, công nghệ trí th c; nghiên c u và phát<br />
nền kinh tế tỉnh t nông nghiệp sang công triể , môi t ng, công nghiệp dựa trên<br />
nghiệp, dịch vụ, h ớ đến nền kinh tế đa công nghệ vật liệu mới, sản xuất điện t và<br />
ngành nghề, đa lĩ h vực. phần mềm, cơ h máy m c cô cụ, sản<br />
Định hướng sản xuất xanh và sạch hơn xuất điệ ă , phâ h a chất t dầu<br />
Một là, u ti phát t iển các KCCN và khí của quá trình chế biến nông lâm<br />
theo h ớng bền v ng, tập trung vào cải thủy sả và l ơ thực thực ph m, công<br />
thiện các yếu tố môi t h hô h, nghiệp dệt may, da giày, nhựa, công nghiệp<br />
đất, ớc, chất thải, rác thải với hệ thống x vật liệu xây dựng.<br />
lý chất l ợng cao g n kết bởi các công ty Hai là, cầ c cơ chế khuyến khích, thu<br />
công nghệ; các yếu tố của quá trình sản xuất hút việc đầu t vào hi c u, tìm tòi phát<br />
h uy liệu, nhiên liệu, vật liệu có thể triển các phát minh, ng dụng k thuật mới<br />
tiếp cận việc thay thế bằng các nguồn thân trong hoạt động sản xuất i h doa h, h ớng<br />
thiện với môi t ; u ti phát t iển đến nền sản xuất tiên tiến.<br />
công nghiệp dựa trên công nghệ vật liệu Ba là, phát triển các ngành nghề mới<br />
mới, công nghiệp li ua đế đ ng biển giúp tạo a à h mũi họn cho Long An<br />
và đ ng thủy nội địa, công nghiệp sản xuất trên bình diện phát triển công nghiệp ở<br />
nông cụ dựa trên sản xuất nông nghiệp. Việt Nam, đị h h ớng trong hoạt độ đổi<br />
Hai là, cần tập trung vào việc tìm kiếm, mới k thuật sản xuất theo h ớng thân thiện<br />
tạo ra nhiều việc làm mới tại các cơ sở công với môi t ng, giảm thiểu ô nhiễm và chất<br />
<br />
75<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN KHU…<br />
<br />
<br />
thải, u ti phát t iển các ngành công hă cho các doa h hiệp, thành lập đ ng<br />
nghiệp tri th c, công nghệ (tin học, viễn dây để giải quyết các h hă của<br />
thông, công nghệ vật liệu mới, công nghệ vi doanh nghiệp trong th i gian nhanh nhất.<br />
sinh), t ớc chuyể đổi sang công G tăng n t i nhu n<br />
nghiệp sạch và công nghiệp cơ ản. Một là, xây dự các ch ơ trình, kế<br />
T đ ng đến t t đ tư hoạch tập huấn sản xuất, i h doa h h ớng<br />
Một là, thúc đ y mạnh mẽ các hoạt đến việc tiết kiệm chi phí sản xuất, giảm<br />
động kêu gọi, xúc tiế đầu t vào hoạt động thất thoát, tiêu hao về nguyên liệu, vật liệu<br />
sản xuất i h doa h, đặc biệt đ y mạnh thu và ă l ợ ồng th i, tối u h a t quy<br />
hút vào các KCCN, t o đ h ớ đến khả trình sản xuất đế l u ho, vận chuyển, hợp<br />
ă thu hút các tập đoà hà đầu trên thế lý hóa khâu trung chuyển, bóc d , góp phần<br />
giới, đồng th i tạo điều kiện cho các nhà hoàn thiện quy trình sản xuất.<br />
đầu t t o ớc, tại ph ơ c cơ hội mở Hai là, có kế hoạch đ y mạnh khuyến<br />
rộng các dự án hiệ c o đ , đối với mại, thúc đ y mua hàng hóa sản xuất tại đại<br />
hoạt động xúc tiế đầu t tại ch cần đ y ph ơ , h ớ đế ia tă doa h số bán<br />
mạnh thông qua việc tham dự các buổi hội hàng và các hợp đồng cung ng và tiêu thụ<br />
thảo, tọa đàm t o ớc, thành lập các sản ph m.<br />
t a thô ti điện t phục vụ cho công Ba là, hoàn thiệ môi t đầu t ,<br />
tác xúc tiế , tă c ng quảng bá tiềm môi t ng kinh tế, góp phầ thúc đ y t lệ<br />
ă của địa ph ơ thô ua các tă t ởng kinh tế và nâng cao t suất lợi<br />
ph ơ tiện truyề thô ồng th i, tạo nhuậ cho hà đầu t , ua đ iá tiếp thúc<br />
điều kiện thu hút các doanh nghiệp có vốn đ y kinh tế địa ph ơ , h ớ đế ia tă<br />
đầu t ớc ngoài, doanh nghiệp v a và kim ngạch xuất nhập kh u.<br />
nhỏ tập trung theo khu, theo cụm để tă T đ ng đến m trường đ tư à<br />
hiệu quả đầu t phát tri n kinh tế<br />
Hai là, đị h h ớng cho các doanh Một là, hoàn thiện công tác quy hoạch<br />
nghiệp địa ph ơ tham ia đầu t phát phát triển kinh tế địa ph ơ , i h tế vùng,<br />
triển công nghiệp phụ trợ, tạo điều kiện tiếp tiếp tục cải thiệ môi t đầu t , thu hút<br />
cậ t h độ khoa học k thuật tiên tiến t mạnh mẽ các thành phần kinh tế trong và<br />
hà đầu t ớc ngoài, h trợ cho các doanh oài ớc để tă t lệ lấp đầy các<br />
nghiệp địa ph ơ tham ia vào phát t iển KCCN, xác định rõ nguồn nhân lực đầu t ;<br />
nguyên vật liệu phục vụ cho ngành công đa dạng hóa hình th c đầu t hằm hoàn<br />
nghiệp tại địa ph ơ ; u ti phát t iển cho chỉnh kết cấu hạ tầ đồng bộ, kết nối với<br />
các doanh nghiệp v a và nhỏ với ch c ă TP.HCM và các tỉnh thuộc Vùng kinh tế<br />
h trợ cho các hoạt động sản xuất của các trọ điểm phía Nam, tạo sự thông thoáng<br />
doanh nghiệp quốc tế nằm tại vùng kinh tế to iao l u i h tế, th ơ mại.<br />
trọ điểm phía nam. Hai là, tă c ng các dịch vụ h trợ<br />
Ba là, cần có các công cụ nâng cao hiệu cho hoạt độ đầu t và xúc tiế đầu t h<br />
quả kinh tế cho các hà đầu t , tập trung vào hệ thống logistics phục vụ cho hoạt động<br />
việc tiếp cận nguồn vốn, tài chính và con chế tạo và chế biến, hệ thống dịch vụ thông<br />
i, thành lập Hội đồ đầu t oài â tin và truyền thông, thiết lập cơ chế 1 c a<br />
sách nhằm kịp th i giải quyết nh ng khó đối với các hoạt động nghiên c u thị t ng,<br />
<br />
76<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
thủ tục thành lập doanh nghiệp, xin giấy TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
ph p đầu t để t vấ và h ớng d n các Tiếng Vi t<br />
dịch vụ đ đối với hà đầu t , hệ thống dịch 1. uyết đị h 13 3 -Ttg (2012), ết n<br />
vụ tài chính với quy mô lớ li ua đến t ng ến ư tăng trưởng n , à<br />
các nghiệp vụ quyết toán tài chính và thu Nội, ày 25 2 12<br />
đổi ngoại tệ. 2. Thủ t ớng Chính phủ (2012), Phê duyệt Quy<br />
Ba là, tă c ng các dịch vụ công và hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh<br />
ă lực quản lý hành chính công bao gồm Long An ến 2020, tầm nhìn 2030, Hà Nội.<br />
việc xây dựng một khung ch h sách và cơ 3. Thủ t ớng Chính phủ (2012), Thực hiện phát<br />
chế khuyến khích nhằm h trợ hà đầu t triển bền vững ở Việt Nam, Báo cáo Quốc gia<br />
tại Hội nghị cấp cao của Liên Hiệp Quốc về<br />
tiềm ă ; â cao ă lực hành chính Phát triển bền v ng (RIO+20).<br />
trong việc giải quyết các thủ tục hành chính<br />
4. Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (2011),<br />
với tốc độ và t duy iải quyết h trợ tối đa Nghiên cứu Quy hoạch Tổng thể phát triển<br />
cho hà đầu t Kinh tế - xã hội tỉn Long An ến năm 2020<br />
Bốn là, xây dựng hình ảnh kinh tế đại và tầm n ìn ến năm 2030, Long An.<br />
ph ơ phát triển, ổ định với môi t ng Tiếng Anh<br />
đầu t hấp d , h đ ng, luôn sẵn sàng tạo 1. Anastasiadou, S. (2006), Factorial validity<br />
điều kiệ , cơ hội phát triể cho hà đầu t evaluation of a measurement through<br />
t o và oài ớc thô ua các ch ơ principal components analysis and<br />
trình xúc tiế đầu t h ch ơ t h, hội implicative statistical analysis, 5th Hellenic<br />
Conference of Pedagogy Company,<br />
ghị, quả á ch h sách u đãi đầu t ; Thessaloniki, pp. 341-348.<br />
không ng ng n lực cải thiệ môi t ng<br />
2. Anderson, C. J. & Gerbing, D. (1988),<br />
đầu t , tạo sự thông thoáng, hấp d n, thu Structural Equation Modeling in Practice: A<br />
hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp, review and recommended two-step approach,<br />
hà đầu t t o và oài ớc. Psychological Bulletin, 103 (3), 311-423.<br />
5. Kết lu n 3. Bastida E., Kreiner I., and Franco Garcia<br />
Bài viết thông qua nguồn số liệu khảo M (2 13), “Analysis of indicators to<br />
evaluate the industrial parks contribution to<br />
sát và ph ơ pháp đị h l ợ , đã xây sustainable development: Mexican case ,<br />
dựng mô hình hồi uy đá h iá tác động Journal of Management Research Review,<br />
của khu, cụm công nghiệp đế tă t ởng Vol. 33, issue 12.<br />
xanh về hiệu quả kinh tế tại tỉnh Long An. 4. Bryman, A., Cramer, D. (2005), Quantitative<br />
hô ua đ , ài viết nêu lên 6 nhóm giải Data Analysis with SPSS12 and 13. A Guide<br />
for Social Scientists, East Sussex Routledge.<br />
pháp thúc đ y tă t ởng xanh về hiệu<br />
quả kinh tế bao gồm: (1) Dịch chuyể cơ 5. Carla Silva, Catarina Selada, Gisela Mendes,<br />
and Isabel Marques (2014), Report on key<br />
cấu sản xuất kinh tế; (2) ị h h ớng sản performance indicators, POCACITO (Post-<br />
xuất xanh và sạch hơ ; (3) ạo đ ợc các Carbon City of Tomorrow), European<br />
ngành sản xuất mũi họ , động lực phát Ecologic Institute: September 2014.<br />
triển kinh tế; (4) Tạo đ ợc các ngành sản 6. Chave, J., and S. A. Levin. (2003), Scale and<br />
xuất mũi họ , động lực phát triển kinh tế; scaling in ecological and economic systems,<br />
Environmental and Resource Economics<br />
(5) ác độ đế thu hút đầu t ; (6) ác<br />
26:527-557.<br />
độ đế môi t đầu t và phát t iển<br />
7. Churchill, Jr. G. A. (1979), A paradigm for<br />
kinh tế.<br />
<br />
77<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ HI U QUẢ KINH TẾ TRONG PHÁT TRIỂN KHU…<br />
<br />
developing better measures of marketing & Industry: Report, October 14, 2013.<br />
constructs, Journal of Marketing Research, 23. IEA – International Economic Assosiation<br />
26 (1), 64-73. (2009), Energy Balances of OECD<br />
8. Clark, W. C (1985), Scales of climate Countries, IEA, Paris.<br />
impacts. Climatic Change 7:5-27. 24. Jensen, A. R. (1998), The factor: The science<br />
9. Cote. P. R; E. C. Rosenthal (1998), of mental ability, Westport, CT: Praeger.<br />
Designing eco-industrial parks: A synthesis 25. Lawrence S. Meyers, Glenn Gamst, A.J.<br />
of some experiences, Journal of Cleaner Guarino (2006), Applied Multivariate<br />
Production; 6: 181-188. Research, SAGE Publications.<br />
10. Ecorys (2012), Survey of green growth 26. Marceau, D. J. (1999), The scale issue in<br />
/environmental sustainability accounting and social and natural sciences, Canadian<br />
indicators, Rotterdam, 6th April 2012. Journal of Remote Sensing 25:347-356.<br />
11. EEA - European Environment Agency 27. Norussis, M. J. (1985), SPSS-X advanced<br />
(2005), EEA core set of indicators statistics guide, New York: McGraw-Hill.<br />
12. ESCAP - Economic and Social Commission 28. Nunnaly, J. (1978), Psychometric theory,<br />
for Asia and the Pacific (2013), Green New York: McGraw-Hill.<br />
growth Indicators: A practical approach for<br />
Asia and the Pacific, United Nations 29. Pallant, J. (2005), SPSS survival manual: a<br />
publication. step by step guide to data analysis using<br />
SPSSfor WIndows (Version 12), Open<br />
13. Evans, J. D. (1996), Straight forward University Press.<br />
statistics for the behavioral sciences. Pacific<br />
Grove, CA: Brooks/Cole Publishing. 30. Peterson, D. L., and V. T. Parker, editors<br />
(1998), Ecological Scale: Theory and<br />
14. Fay, M. (2012), Inclusive Green Growth: Applications, Columbia University Press,<br />
The Pathway to Sustainable Development, New York.<br />
World Bank Publications.<br />
31. Rae Kwon Chung (2012), Green growth<br />
15. Field, A. (2009), Discovering Statistics using indicators and Ecological Efficiency in Asia<br />
SPSS, London: Sage. nd t e P fi , Workshop on Indicators for<br />
16. Field, A. P. (2005), Discovering statistics an Inclusive Green Economy, Geneva: 4-6<br />
using SPSS (2nd edition), London: Sage. December, 2012.<br />
17. Field, A. P. (2009), Discovering Statistics 32. SIDC - Sustainable Industrial Development<br />
using SPSS, Sage: London. Coordinator (2012), Applying Eco-Industrial<br />
18. Gorsuch, R. L. (1983), Factor Analysis (2nd Development, USA. September 2012.<br />
edition), Hillsdale, NJ: Erlbaum. 33. Stevens, J. (2002), Applied Multivariate<br />
19. Guide EEA Technical report, No 1/2005, Statistics for the Social Sciences (4th Edition),<br />
Luxembourg: Office for Official Publications Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates.<br />
of the European Communities. 34. Tabachnick, B. G. and Fidell, L. S. (2006),<br />
20. Guilford, J. P. (1954), Psychometric Methods Using multivariate statistics, (5th ed.)<br />
(2nd edition), New York: McGraw-Hill. Boston: Allyn and Bacon.<br />
<br />
21. Hair, J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., 35. Thompson, B. (2004), Exploratory and<br />
and Black, W. C. (1998), Multivariate Data confirmatory factor analysis: Understanding<br />
Analysis, Fifth Edition, Prentice-Hall: Upper concepts and applications, Washington, DC:<br />
Saddle River. N.J., USA. American Psychological Association.<br />
<br />
22. IDEA Consult (2013), Exchange of Good 36. UN - United Nations (2007), Sustainable<br />
Policy Practices Promoting Development Indicators, ISBN 978-92-1-<br />
Innovative/Green Business Models, European 1045772.<br />
Commission Directorate - General Enterprise 37. UNCTAD - United Nations Conference on<br />
<br />
78<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
Trade and Development 2011, Indicators for 39. UNEP - United Nations Environment<br />
measuring and maximising economic value Programme (2012), Green Economy:<br />
added and job creation arising from private Indicators. Geveva.<br />
sector investment in vale chains. September 40. UNIDO - United Nations Industrial<br />
2011. Development Organization (2011), UNIDO<br />
38. UNDESA - United Nations Department of Green Industry Policies for Supporting<br />
Economic and Social Affairs (2012), A Green Industry, UNIDO: Vienna, May 2011.<br />
guidebook to the Green Economy: issue 3: 41. USC – University of Southern California<br />
exploring green economy policies and (2002), Resource Manual on Infrastructure<br />
internatonal experience with national for Eco- Industrial Development, Center for<br />
strategies, Rome, Italy: UNDESA. Economic Development, Los Angeles, CA.<br />
<br />
<br />
Ngày nhận bài: 23/01/2017 Biên tập xong: 15/02/2017 Duyệt đă : 2 22 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
79<br />