TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 30 (55) - Thaùng 7/2017<br />
<br />
<br />
<br />
Giải pháp tăng trưởng xanh về xã hội<br />
tại các khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An<br />
Solution of green growth in social factor in industrial zones in Long An<br />
<br />
TS. Huỳnh Thanh Tú,<br />
Trường Đại học Kinh tế – Luật<br />
<br />
Huynh Thanh Tú, Ph.D.,<br />
University of Economics and Law<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Trong nền kinh tế n ế n ế rường n ế ng rờ<br />
Về m t xã h i, bên cạnh việc thu hút s ượng lớn lự ượng o ng tạ ị p ương ạo ng ăn ệc<br />
o người dân, thì việc phát triển nhanh các khu, cụm công nghiệp (KCCN) ể lại nhiều hậu quả xã<br />
h Do ó ệ ng n n ng ng p r ển KCCN ở Việt Nam nói chung và c a t n<br />
ong n nó r ng ến n ề ệ r n ế ng ng ng ận o<br />
ọ n góp p n o ệ oạ ịn rương n n n ả ảo ạ<br />
ự p n ịn o ả ng ng ạo n ng rong p n p ợ ơ p r ển<br />
ọ n n ng n ư ựng ng ng p r ển ề n ế ăn o g o ụ ế<br />
Từ khóa: tăng trưởng xanh, kinh tế xanh, yếu tố xã hội, khu/cụm công nghiệp.<br />
Abstract<br />
Under the green economy system, the economic, environmental and social factors are the three main<br />
elements strongly connected to one another. In terms of the social factor, besides the attraction to<br />
increasing numbers of workers in the local area to create the stability for the working force, the quick<br />
development of industrial zones have left behind some bad consequences. Therfore, it is necessary to<br />
conduct research into the impacts of the development of industrial zones in Vietnam in general and<br />
Long An province in particular, on t o ’ pro n po n T on r no on o<br />
enriching scientific theory but also to planning the policies of Long An province to ensure prosperity for<br />
the society, to create equality in dividing the welfare and development opportunities among every<br />
individuals, and to build up a community with economic, cultural, educational and public health<br />
strengths.<br />
Keywords: green growth, green economy, social factor, industrial zones.<br />
<br />
<br />
<br />
1. Giới thiệu p n óa g ng o ị ướ<br />
Chuyển ổi sang nền kinh tế xanh có ơ rong ệ ếp ận ơ p<br />
thể là m ng lực quan trọng trong nỗ lự r ển n ế ng n nn n<br />
ể ạ ượ ến p n ịn ế rong nền kinh tế n ược<br />
on ngườ T ị o n ư xem là nhân t có tính quyế ịn ến ăng<br />
ượng ị ó ịp n ệ rưởng kinh tế, cải thiện chuỗi giá trị<br />
<br />
69<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
lại sự ổn ịn ến ịn ượng Vhd: Văn óa g o ụ ;<br />
o ỗ n n ng ng Nó ng ;<br />
cách khác, nhân t ực sự óng hệ<br />
r r ng o n r n ăng 3. Mô hình hồi quy các yếu tố của<br />
rưởng ổi mới trong nền kinh tế xanh khu cụm công nghiệp tác động đến tăng<br />
(UN, 2007; UNEP, 2010; UNIDO, 2011). trưởng xanh về xã hội tại tỉnh Long An<br />
2. Mô hình và phương pháp nghiên cứu 3.1. Phân tích độ tin cậy Cronbach<br />
Cách th ể áp dụng mô hình kinh tế Alpha và nhân tố khám phá EFA<br />
n i với m t qu c gia có thể r t khác Hệ s Cronbach Alpha = 0,944 > 0,70<br />
n ; ề ó p ụ thu c vào r t nhiều yếu cho biế tin cậy c ng o r t cao<br />
t n ư ể ịa lý, tài nguyên thiên (xem Bảng 3.1).<br />
nhiên, tiềm lự on người - xã h i và giai Bảng 3.1: Cronbach Alpha<br />
oạn phát triển kinh tế. Tuy nhiên, nh ng Cronbach's Alpha N of Items<br />
nguyên tắc quan trọng bao g ảm bảo<br />
phúc lợi cao nh ạt mục tiêu công b ng ,944 31<br />
về m t xã h i và hạn chế t n ng r i Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ<br />
ro o rường và hệ sinh thái thì vẫn liệu thu thập 2016<br />
n n ng ổi (UNIDO (2011); 3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA<br />
C r ctg., (2014). Hệ s ương n ến tổng ều ><br />
Mô hình nghiên c u các yếu t tác 0,30, th p nh t c ng o Trs t<br />
ng ến các v n ề xã h rong ăng n ng năng ng iệ h ngư i<br />
rưởng n ược thiết kế r n ơ ở: ộng là biến Trs2 (0,549); th p nh t<br />
Y(XH) = α + β1*Trs+ β2*Lig + β3*Apx c ng o Lig h t ư ng ộ sống<br />
+ β4*Syg +β5*Vhd ng ồng là biến Liq2 (0,342); th p<br />
Trong ó Y(XH) TT ề - nh t c ng o Apx An sinh ph ix<br />
ến p ụ ; hội là biến Apx3 (0,495); th p nh t c a<br />
Trs: Đ o ạo n ng o năng ng o Syg S h y tế là biến Syg1<br />
ng ệ o ngườ o ng; (0,571); th p nh t c ng o Vhd Văn<br />
Lig: C ượng ng ng h gi dụ là biến Vhd4 (0,459) (xem<br />
ng; Bảng ) Do ó t cả 31 biến ề ạt<br />
Apx: n n p ợ ; yêu c u tiếp tục cho phân tích nhân t<br />
Syg: o ế; khám phá EFA (Bảng 3.2).<br />
<br />
Bảng 3.2: Hệ số tương quan biến tổng<br />
<br />
Trung bình Phương sai Tương quan<br />
Cronbach Alpha<br />
Biến thang đo nếu thang đo nếu biến tổng hiệu<br />
nếu loại biến<br />
loại biến loại biến chỉnh<br />
Trs2 127,06 631,229 ,549 ,943<br />
Trs3 126,85 631,498 ,557 ,943<br />
Trs4 127,03 623,216 ,645 ,942<br />
<br />
70<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
Trung bình Phương sai Tương quan<br />
Cronbach Alpha<br />
Biến thang đo nếu thang đo nếu biến tổng hiệu<br />
nếu loại biến<br />
loại biến loại biến chỉnh<br />
Trs5 126,86 627,151 ,610 ,942<br />
Liq1 126,88 626,897 ,621 ,942<br />
Liq2 126,09 646,754 ,342 ,944<br />
Liq4 126,51 643,180 ,419 ,944<br />
Liq5 126,74 639,223 ,496 ,943<br />
Liq6 126,66 637,566 ,435 ,944<br />
Liq7 126,76 640,695 ,401 ,944<br />
Liq8 127,22 624,960 ,599 ,942<br />
Apx1 127,09 619,829 ,666 ,942<br />
Apx2 127,35 621,816 ,582 ,942<br />
Apx3 127,32 631,911 ,495 ,943<br />
Apx4 127,27 628,264 ,556 ,943<br />
Apx6 127,05 625,830 ,593 ,942<br />
Apx7 127,59 624,700 ,624 ,942<br />
Apx8 127,19 627,389 ,581 ,942<br />
Apx9 127,34 619,961 ,668 ,942<br />
Syg1 127,15 626,329 ,571 ,943<br />
Syg2 127,46 623,367 ,626 ,942<br />
Syg3 127,31 614,992 ,724 ,941<br />
Syg4 127,22 619,813 ,660 ,942<br />
Syg5 127,46 624,476 ,614 ,942<br />
Vhd1 127,20 627,890 ,610 ,942<br />
Vhd2 127,14 629,095 ,565 ,943<br />
Vhd3 126,99 621,549 ,672 ,942<br />
Vhd4 126,67 632,015 ,459 ,944<br />
Vhd5 126,66 627,679 ,621 ,942<br />
Vhd6 127,01 619,535 ,681 ,941<br />
Vhd7 126,50 624,746 ,618 ,942<br />
<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br />
<br />
71<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
Hệ s KMO = 0,913 > 0,5 cho th y sự sig. = 0,000 < 0,05, cho th y các biến quan<br />
thích hợp c a việc phân tích nhân và phân sát có m ương n ới nhau (xem Bảng<br />
n ó ng Kể ịnh Bartlett có 3.3).<br />
<br />
Bảng 3.3: Kaiser-Meyer-Olkin<br />
<br />
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,913<br />
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9529,023<br />
df 561<br />
Sig. ,000<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br />
<br />
<br />
Kế ả ể ịn ệ K th y, có 5 nhân t ược rút trích với hệ s<br />
n o ệ K ổng Total variance explained = 62,583%, trọng<br />
p ương gả ề ạ s tải nhân t các biến ều lớn ơn<br />
(60,836%) T n n ệ ả n n ó (th p nh t là biến Vhd6 = 0,455).<br />
ến n ng ạ N ư ậ ế ả ể ịn ơ<br />
n ượ oạ r ng o ó Tr ng ệ K Cron<br />
Liq3, Apx5. p n n ớ ến n<br />
oạ ến r Tr ng o ả ảo ượ n ương<br />
p r ng o ệ K r n ậ<br />
ổng p ương gả ệ ả n n ượ g ạ rong ng n n<br />
ề ạ ề r ệ s KMO = nhân t ó ng ó ng ến TTX về<br />
0,916 > 0,5 cho th y sự thích hợp c a việc xã h i bao g Tr (Đ o ạo n ng o<br />
phân n n p n n ó ng năng ng ệ o ngườ o ng)<br />
Kiể ịnh Bartlett có sig. = 0,000 < 0,05, g (C ượng ng c ng ng)<br />
cho th y các biến quan sát có m ương p ( n n p ợ ) g(<br />
quan với nhau. o ế) V (Văn óa g o ụ )<br />
Kết quả ma trận xoay nhân t cho (Xem bảng 3.4).<br />
<br />
Bảng 3.4: Ma trận xoay nhân tố lần 2<br />
<br />
Nhân tố<br />
1 2 3 4 5<br />
Trs2 ,737<br />
Trs3 ,775<br />
Trs4 ,729<br />
Trs5 ,679<br />
<br />
<br />
72<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
Nhân tố<br />
1 2 3 4 5<br />
Liq1 ,662<br />
Liq2 ,478<br />
Liq4 ,510<br />
Liq5 ,630<br />
Liq6 ,696<br />
Liq7 ,798<br />
Liq8 ,488<br />
Apx1 ,820<br />
Apx2 ,901<br />
Apx3 ,813<br />
Apx4 ,725<br />
Apx6 ,671<br />
Apx7 ,723<br />
Apx8 ,811<br />
Apx9 ,799<br />
Syg1 ,737<br />
Syg2 ,696<br />
Syg3 ,674<br />
Syg4 ,725<br />
Syg5 ,710<br />
Vhd1 ,484<br />
Vhd2 ,476<br />
Vhd3 ,497<br />
Vhd4 ,585<br />
Vhd5 ,469<br />
Vhd6 ,455<br />
Vhd7 ,523<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
73<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
3.3. Kiểm định mô hình hồi quy o ngườ o ng (Trs) C ượng<br />
Kết quả phân tích các hệ s h i quy s ng ng ng (Lig) n n<br />
trong Bảng 3.5 cho th y: có sự t n tại c a o ế (Syg) Văn o g o ụ<br />
5 nhân t ản ưởng ến TTX về xã h i tại (Vhd).<br />
tn ong n ợ (Apx) Y(TTX về xã hội) = ,301*Trs + ,285*Lig +<br />
Đ o ạo n ng o năng ng ệ ,495*Apx + ,113*Syg +,182*Vhd<br />
<br />
Bảng 3.5: Hệ số hồi quy<br />
<br />
Trọng số<br />
Trọng số chưa chuẩn<br />
chuẩn hóa hóa Collinearity Statistics<br />
Std.<br />
Model B Error Beta t Sig. Tolerance VIF<br />
1 (Constant) ,628 ,101 6,238 ,000<br />
Trs ,226 ,021 ,301 11,029 ,000 ,500 1,000<br />
Lig ,234 ,024 ,285 9,586 ,000 ,421 1,376<br />
Apx ,405 ,027 ,495 14,957 ,000 ,339 1,946<br />
Syg ,124 ,028 ,113 3,675 ,000 ,392 1,552<br />
Vhd ,191 ,033 ,182 2,403 ,017 ,342 1,922<br />
a. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br />
b. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br />
<br />
<br />
Kết quả mô hình h i quy trong Bảng (trọng s Beta là 0,182; sig. = 0,000 < 0,05,<br />
3.5 cho th y, thông qua các trọng s h i r ó ng ); ùng ng<br />
quy chuẩn hóa Beta (Standardized c aS h y tế (trọng s Beta là 0,113;<br />
Coefficients), nhân t ng mạnh nh t sig. = 0,000 < 0,05, r ó ng ) N ư<br />
ến TTX về xã h i là h i x hội vậ ể ạt TTX về xã h i, UBND t nh,<br />
(trọng s Beta là 0,495; Sig. = 0,000 < Ban quản lý Khu kinh tế và các Sở có liên<br />
0,05, r ó ng ); ng mạnh th quan tại Long An c n tập trung:<br />
hai là t n ng năng ng Ư tiên số 1 cho h i x hội.<br />
iệ h ngư i ộng (trọng s Beta là Trong ó n ượ ả ảo o n<br />
0,301; sig. = 0,000 < 0,05, r ó ng ); công nhân viên trong doanh ngh ệp (DN)<br />
ng mạnh th ba là h t ư ng ộ ề ng ệ n ập ổn ịn<br />
sống ng ồng (trọng s Beta là ng ợp ng o ng ạn<br />
0,285; sig.= 0,000 < 0,05, r ó ng ); Cam kế C CNV rong DN ề<br />
ng mạnh th ư Văn hóa gi dụ ượ óng ảo ể ế n ạn<br />
<br />
74<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
ó g n ng n n ượ ạo ề on ngườ g r ớ ng ng<br />
ện ỗ rợ ề ỗ ở r o ng DN ề ượ DN g ỗ rợ .<br />
n n ỗ rợ ền ậ o g n Ư tiên số 4 h Văn hóa gi dụ<br />
C CNV ó o n ản ó ăn ện ậ ; Trong ó ơ n năng n n<br />
ng thờ góp p n n ng o ờ ng trọng Văn óa r ền ng ng ng<br />
ư n ng ng n KCN ả ể ượ DN g g n n ạo; T g<br />
r ro o on ngườ ề ề ện n ựng rường ọ n r ể ọ<br />
ng ề n ế ăn óa rường ng n on n ng n n n<br />
n ạn e ế g o ụ C ngườ n ng n ; Có ương<br />
ùng Ng ế DN ỗ rợ n rn ến ng n ọ n<br />
p ương ện o C CNV ề ăn ế ng o ọ g ; ng n ư ỗ rợ ế o<br />
rở ạ ệ ngườ n ng o ng ng n KCN;<br />
Ư tiên số 2 cho t n ng DN ường n ổ g<br />
năng ng iệ h ngư i ộng. oạ ng ện n ư óng góp n<br />
Cụ thể là, C KCN ường n ổ ng n n ng ă ó r<br />
ớp n ng o năng ng ề o ngườ g ơn v.v; Ngoài ra, DN<br />
ngườ o ng rong ngo KCN; ó gả p pn óa ệ nạn<br />
ng n n ng ỗ rợ o ọ n rong C CNV n ư r ắp ờ ạ<br />
n n ến n ọ ập ọ ụng úy ạ p ợp ớ<br />
n ng ệ ; ường n ổ n ản KCN C ng n n n n n<br />
ng ề n p ện n n ngăn n ệ nạn ả r rong<br />
ó n ỗ rợ năng ự DN.<br />
ng ề o ngườ o ng; n ế ớ Ư tiên số 5 cho S hỏe y tế ụ<br />
rường Đạ ọ o ng rong ngo thể là, Ngườ o ng ượ<br />
nướ n o ạo n ng o năng ện o ịn ỳ; Có p ng ập ể ụ<br />
ng ề o ngườ o ng ể o ơ gả r o n ng<br />
Ư tiên số 3 h h t ư ng ộ n n n; N ng C CNV ó r n ăn<br />
sống ng ồng B ng việc ăng o ến năng ượ r ng<br />
thu nhập và m c s ng o ngườ o ng ệ ng ả năng ọ; DN ến<br />
và các t ng lớp n ư p ợi xã h i, kết ạo ọ ề ện ận ợ ỗ rợ<br />
hợp gi a công việc và giải trí; Các t ng lớp ể n ng n n n ọ n ng o<br />
n ư ược tham gia vào quá trình xây ến năng ng ề o ng;<br />
dựng quy hoạ ùng; C g n Con C CNV ượ ọ ạ<br />
ện g ả a ể p r ển KCCN ề rường ọ rong KCCN<br />
ượ DN ỗ rợ n ể ổn ịn Hệ s ịnh R2 (R-square) c a mô<br />
ng; DN ường n ỗ rợ ngườ hình h ược thể hiện trong Bảng 3.6<br />
n ng o n ng rong ngo KCN ướ ra r ng, 5 nhân t (các biến<br />
ể ọ ó ể ượ n ng ó ăn c lập) gả ược 83,2% sự biến<br />
rong ng; DN ùng ngườ n ng c a biến phụ thu c. Nói cách khác,<br />
ường n ổ ọn p ệ n 83,2% sự biến ng trong TTX về xã h i<br />
rường ản n nướ ả ó tại t nh Long An bị chi ph i bởi 5 yếu t<br />
ụ gả ếng n; N ng ự o n l n ượt theo m ng giảm d n là<br />
<br />
75<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
h i x hội t n ng S hỏe y tế Văn hóa gi dụ Còn<br />
năng ng iệ h ngư i ộng h t lại 16,8% sự chi ph i bởi các yếu t khác<br />
ư ng ộ sống ng ồng An sinh không n m trong mô hình này.<br />
<br />
Bảng 3.6. ệ số ác đ nh của h nh<br />
<br />
Std. Change Statistics<br />
Adjusted<br />
R Error of R<br />
Model R R F Sig. F<br />
Square the Square df1 df2<br />
Square Change Change<br />
Estimate Change<br />
<br />
1 ,912a ,832 ,813 ,2985 ,832 448,205 5 452 ,000<br />
a. Predictors: (Constan), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br />
b. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br />
<br />
<br />
3.4. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu loại b giả thuyết H0 và công nhận giả<br />
Giả thuyết nghiên c u 1: thuyết H1, ta có giá trị F (th ng kê) =<br />
H0 (1): Mô hình không phù hợp với 448,205 với m ng p 0 < 0,05.<br />
các d liệu thu thập ược t thực tế Do ó ó ơ ở th ng ể bác b giả<br />
H1 (1): Mô hình phù hợp với các d thuyết H0 (1) và th a nhận giả thuyết H1<br />
liệu thu thập ược t thực tế (1), t c mô hình h i quy với các nhân t phù<br />
S dụng kiể ịnh F trong Bảng 7 ể hợp với d liệu thu thập ược t thực tế.<br />
<br />
Bảng 3.7. Sự phù hợp của mô hình hồi quy<br />
<br />
Mean<br />
Model Sum of Squares df Square F Sig.<br />
1 Regression 199,789 5 39,958 448,205 ,000b<br />
Residual 37.291 419 ,089<br />
Total 237,086 424<br />
a. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br />
b. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br />
<br />
Giả thuyết nghiên c u 2: gi a các biến c lập t n tại trong mô hình<br />
H0 (2): Không có sự khác biệ ó ng S dụng ch s kiể ịnh T-test trong<br />
gi a các biến c lập t n tại trong mô hình Bảng 8 ể loại b giả thuyết H0 (2) và<br />
H1 (2): Có sự khác biệ ó ng ch p nhận giả thuyết H1 (2). Ta có giá trị<br />
<br />
76<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
th ng kê T c a nhân t t n ng = 0,000) và nhân t Văn hóa gi dụ<br />
năng ng iệ h ngư i ộng (Vhd) là 2,403 (sig. = 0,017). Ta th y, t t<br />
(Trs) là 11,029 (sig. = 0,000); nhân t h t cả các giá trị ng T ều có m c ý<br />
ư ng ộ sống ng ồng Lig là ng g Do ó giả<br />
9,586 (sig. = 0,000); nhân t h i x thuyết H0 (2) và ch p nhận giả thuyết H1<br />
hội (Apx) là 14,957(sig. = 0,000); nhân t (2), t c có sự khác biệ ó ng g a các<br />
An sinh S hỏe y tế (Syg) là 3, 675(sig. biến c lập t n tại trong mô hình.<br />
<br />
Bảng 3.8. Trọng số chuẩn hóa của mô hình hồi quy<br />
<br />
Trọng số chưa Trọng số<br />
chuẩn hóa chuẩn hóa Collinearity Statistics<br />
Std.<br />
Model B Error Beta t Sig. Tolerance VIF<br />
1 (Constant) ,628 ,101 6,238 ,000<br />
Trs ,226 ,021 ,301 11,029 ,000 ,500 1,000<br />
Lig ,234 ,024 ,285 9,586 ,000 ,421 1,376<br />
Apx ,405 ,027 ,495 14,957 ,000 ,339 1,946<br />
Syg ,124 ,028 ,113 3,675 ,000 ,392 1,552<br />
Vhd ,191 ,033 ,182 2,403 ,017 ,342 1,922<br />
c. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br />
d. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br />
<br />
Giả thuyết nghiên c u 3: n ớ ng g<br />
H0 (3): Không có m ương n 0.05.<br />
ương ùng ều gi a các biến c lập t n 3.5. Kiểm định mối tương quan giữa<br />
tại trong mô hình. các yếu tố<br />
H1 (3): Có m ương n ương Hệ s ương n r on Corr on<br />
cùng chiều gi a các biến c lập t n tại theo Evans (1996) thì giá trị tuyệ ic ar<br />
trong mô hình. cho biết s c mạnh c a m ương n<br />
S dụng kiể ịn ương n - 1 r t yế từ 2 - 3 yế<br />
Pearson Correlation trong Bảng 2.5 và 4 - 5 ừ phải -<br />
nh ng phân tích ở trên ta có thể loại b giả nh từ - ến 1 r t nh<br />
thuyết H0 (3) và ch p nhận giả thuyết H1 ảng r r ng g ến ập<br />
(3), t ó ương n ương ùng ề ó ương n ( ng ạ<br />
ề g ến ập n ạ rong ẫn n ) ó ng ng ụ ể<br />
<br />
<br />
<br />
77<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
Bảng 3.9. Tương quan gi a các iến độc ập của h nh<br />
<br />
Trs Lig Apx Syg Vhd<br />
Trs ( t nâng ca Pearson Correlation 1 ,353** ,599** ,528** ,577**<br />
n ng c ng i c ch ngư i a<br />
động Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br />
N 425 425 425 425 425<br />
Lig ( h t ư ng cuộc ống Pearson Correlation ,353** 1 ,737** ,397** ,584**<br />
c a cộng đồng)<br />
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br />
N 425 425 425 425 425<br />
Apx (Ph c i hội) Pearson Correlation ,599** ,737** 1 ,705** ,774**<br />
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br />
N 425 425 425 425 425<br />
Syg (An inh ức hỏe tế) Pearson Correlation ,528** ,397** ,705** 1 ,509**<br />
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br />
N 425 425 425 425 425<br />
Vhd (V n hóa gi c) Pearson Correlation ,577** ,584** ,774** ,509** 1<br />
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br />
N 425 425 425 425 425<br />
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).<br />
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016<br />
<br />
<br />
4. Giải pháp các yếu tố của KCCN ó ó g ả ng o o ạo ng<br />
tác động đến tăng trưởng xanh về xã hội giai c p ng n n ó r n k thuật, kỷ<br />
tại tỉnh Long An luậ o Để c ng c và góp ph n phát<br />
T nh Long An có vị trí r t quan trọng triển ơ ở hạ t ng xã h o người lao<br />
trong vùng kinh tế trọng ểm phía Nam ng rong ương t vài<br />
Vùng ng b ng sông C u Long. Trong giải pháp:<br />
nh ng nă n ập r ng ư 4.1. t nâng ca n ng<br />
xây dựng kết c u hạ t ng, tạo ều kiện c ng i c ch ngư i a động<br />
ẩy kinh tế - xã h i phát triển, xây Th nh t, các KCN ường n ổ<br />
dựng KCN ược nhiều dự án ớp n ng o năng ng ề<br />
u ư rong ngo nước, tạo ra m t o ngườ o ng rong ngo KCN.<br />
ượng ng ăn ệc làm lớn, góp ph n giải Xây dựng ơ ở liên kết gi ơn ị<br />
quyết có hiệu quả công tác giải quyết việc o ạo nghề c a Khu chế xu t (KCX),<br />
<br />
78<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
KCN (Trường C o ng Bán công Công o ạo, phải s dụng chuyên gia ho c lao<br />
nghệ và Quản trị DN trực thu c Ban quản ng k thuậ nước ngoài. Bên cạn ó<br />
lý) vớ Trường Ðại họ C o ng, c n có chính sách riêng nh m khuyến<br />
Trung học Chuyên nghiệp Trường nghề, ng viên và tạo ều kiện thuận lợi<br />
… Trong ương r n n ế o ạo o ng r n g người Việt<br />
nghề theo kế hoạch dài hạn ơn ị o Nam ở nước ngoài về tham gia giảng dạy ở<br />
tạo phả ường xuyên xây dựng m t s rường Đại họ C o ng g p o<br />
ương r n o ạo nghề có tính ch t tạo ng n g ó rn cao,<br />
chiến ược và bền v ng ngang t m qu c tế.<br />
Th hai, DN n n ng ỗ rợ 4.2. h t ư ng cuộc ống c a cộng đồng<br />
o ọ n n n ến n ọ Th nh t, DN phải có chính sách tiền<br />
ập ọ n ng ệ . Thực hiện việc ương p ù ợp quy luậ ảm bảo m c<br />
ư n chọn nghề học gi a học sinh, sinh ương i thiểu c ngườ o ng và<br />
viên vớ ngườ o ng và các DN. Bên nh ng l o ng ó n n ược<br />
cạn ó ổ ch c khảo sát nhu c u các ưởng m ương - thu nhập ương ng<br />
ngành nghề c n tuyển dụng tại KCX, KCN vớ năng ự rn mà họ ó Đảm<br />
ể t ó ó ế hoạch cho việ o ạo theo bảo m c s ng o ngườ o ng và các<br />
phù hợp với nh ng tiêu chuẩn mà DN t t ng lớp n ư ng việ n ng o năng<br />
r n ư ư ơ ện t , k ư ề công su o ng, duy trì việ ường<br />
nghệ thông tin, k thuật viên vi tính, c xuyên và ổn ịnh.<br />
nhân ngoại ng , quản trị, trung c p … Th hai ề cao ạo ăn ó n<br />
nh o ạo ng n n ó ng ề doanh, trách nhiệm c a ch DN, doanh<br />
ể p ng cho các KCX, KCN. nhân, trách nhiệm xã h i c a DN trong<br />
Th ba, các ơ ở DN c n tăng ường việ n ng o ời s ng tinh th n cho công<br />
ư ơ ở vật ch t, trang thiết bị vậ ư n n o ng ịnh ch DN, doanh<br />
phục vụ thực hành; ịnh kỳ ều ch nh lại n n ng n n o ng v a là ch thể<br />
ương r n o ạo o ướng ịnh v ượng thụ ưởng thành quả c a<br />
mụ o ạo phù hợp với yêu c u thực việc tạo dựng và phát triển rường ăn<br />
tế o ng; ịnh tỷ lệ phù hợp gi a lý hóa lành mạnh trong KCX, KCN. Tạo ều<br />
thuyết và thự n c biệ ư n n ều kiện thuận lợ ể ng n n o ng có<br />
thời gian dạy thự n ể nâng cao k thời gian tham gia các hoạ ng ăn ó<br />
năng ng ề o người họ Đ ng thờ ổ thể thao, giải trí. Xây dựng và nhân r ng<br />
ng ề n p ện n ng n n ăn ó g n<br />
n n ó n ỗ rợ công nh n ăn ó DN ăn ó<br />
năng ng ề o ngườ o ng Th ba, hỗ trợ kịp thời và thiết thực về<br />
Th tư KC KCN ăng ường ời s ng vật ch t, tinh th n c người lao<br />
liên kết vớ rường Đại họ C o ng ng người dân thu c diện giải t ể<br />
rong ngo nướ n o ạo n ng họ có cu c s ng ổn ịn ó ều kiện tiếp<br />
o năng ng ề o ngườ o ng cận các ngu n lực phát triển ưởng thụ<br />
Triển ương r n ạo tạo m t s các dịch vụ ơ ản, các phúc lợi xã h Có<br />
ngành nghề c thù mà hiện nay trong n ỗ rợ ngườ n ng o n<br />
nướ ư o ạo ho ư ó ả năng ng rong ngo KCN ể ọ ó ể<br />
<br />
79<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
<br />
ượ n ng ó ăn rong ng cho nhà ở. Xây dựng mô hình nhà ở cho<br />
Th tư, DN c n kết hợp ường xuyên công nhân thuê với giá th p, ch ượng t t,<br />
vớ người dân tạ ịa bàn xung quanh tổ tạo ều kiện o ngườ o ng có thể<br />
ch ọn p ệ n rường ản thuê ho ược nhà với giá r , ch t<br />
n nướ ả ó ụ gả ượng v a phải. việc quy hoạch KCN phải<br />
ếng n Tổ ch ương r n phổ ược gắn với quy hoạch khu nhà ở cho<br />
biến ng n ướng dẫn, cảnh báo về công nhân. Quy hoạch khu nhà ở cho công<br />
ng ơ n rường ến ch t nhân c n p ng quy hoạch chung c<br />
ượng s ng c a c ng ng n ư thị vì nhà ở dành cho công nhân và là m t<br />
4.3. Ph c i hội b phận c u thành c a hệ th ng nhà ở<br />
Th nh t, DN c n chú trọng nghiên ị.<br />
c u và mở r ng thị rường, có nh ng Th nă C ơ n năng n<br />
p ương ướng, biện pháp nh m tạo việc nghiên c u xây dựng các mô hình, trung<br />
o ngườ o ng ường xuyên, tâm cung c p su ăn o ng n n ại các<br />
giảm tỷ lệ th t nghiệp c ịa bàn T nh. KCN, KCX; yêu c u các ch o ng phải<br />
Việ ả ảo ề ng ệ n ập ổn cung c p, cập nhậ n ịa ch c a các nhà<br />
ịn ng ợp ng o cung c p su ăn n o ơ n ản lý<br />
ng ạn o C CNV n ược ể quản lý, giám sát. Cục VSATTP tiếp tục<br />
chú trọng. ph i hợp các ban, ngành liên quan xây<br />
Th hai, ảm bảo 100% CBCNV trong dựng T ng ư ịnh cụ thể về hình<br />
DN ề ượ óng ảo ể ế th c dịch vụ su ăn n ng n ư T ng<br />
theo chính sách c N Nước. Các DN ư ướng dẫn quản lý theo chuỗi cung c p<br />
c n tôn trọng quyền lợi và có chính sách thực phẩm.<br />
trợ c p t nghiệp, thai sản cho 4.4. An sinh, sức hỏe tế<br />
ngườ o ng. C n có tiếng nói và nâng Th nh t, các DN tổ ch c khám s c<br />
cao vai trò c a tổ ch C ng o n rong kho ịnh kỳ o ngườ o ng o ng<br />
việ ă o ảo vệ lợ ngườ o ng n phả ược khám chuyên khoa phụ sản,<br />
ng n ư g ùng ớ n nước quản người làm công việc n ng nhọ c hại,<br />
ngườ o ng ở các KCN. ngườ o ng người khuyết tậ người<br />
Th ba, trong dịp tết, các DN tổ ch c o ng ư n n n ngườ o ng<br />
ă i, t ng quà Tết, hỗ trợ xe và tiền xe cao tuổi phả ược khám s c kh e ít nh t<br />
cho công nhân về ăn Tế ; ưởng 2-3 06 tháng m t l n Ngườ o ng làm việc<br />
ng ương o ng n n ù o c rong ều kiện ó ng ơ ắc bệnh nghề<br />
làm việc. C ă o ảm bảo tiền ương nghiệp phả ược khám bệnh nghề nghiệp<br />
ưởng Tế o ngườ o ng, xây dựng o ịnh c a B Y tế.<br />
kế hoạch kết hợp gi a DN, các c p công Th hai, chú trọng việc xây dựng<br />
Đo n ùng nhà trọ tổ ch c cho p ng ập ể ụ ể o ơ gả<br />
ng n n o ng có hoàn cản ó ăn r n ng o c kh e thể ch t cho<br />
không về ón Tết tạ nơ ư r ảm CBCNV. Bên cạn ó ạo thêm nhiều sân<br />
bảo an toàn, tiết kiệm. ơ ( oạ ng c ng ng, xã h …)<br />
Th tư, c n nhiều dự án nhà ở cho ương r n ăn ng ệ, h i chợ tiêu<br />
công nhân tại KCN dựa trên qu t dành dùng giảm giá cho công nhân c n ược tổ<br />
<br />
80<br />
HUỲNH THANH TÚ<br />
<br />
<br />
ch c sâu r ng ường xuyên. ó C ảng viên, h n o n n<br />
Th ba, cùng với giải quyết v n ề nhà ngườ o ng không xem, không tuyên<br />
ở n nước c n n ến chính sách truyền ăn ó p ẩ c hại, tài liệu<br />
giải quyế ng b hệ th ng nhà tr rường xuyên tạc, ch ng phá c a các thế lực<br />
họ ng n nơ ơ g ải trí cho thù ịch.<br />
ngườ o ng on ọ ượ 5. Kết luận<br />
ọ ạ rường ọc trong KCCN. Bài viết thông qua ngu n s liệu khảo<br />
4.5. V n hóa gi c p ương p p ịn ượng<br />
Th nh t, tuyên truyền, vận ng, dựng mô hình h n g ng<br />
thuyết phụ o n n ng n n o ng c KCCN ến ăng rưởng xanh về xã h i<br />
tích cực tham gia xây dựng n ng o ời tại t n ong n T ng ó ết<br />
s ng ăn o n n cho cán b công nêu lên 5 nhóm giả p p ẩ ăng<br />
n n n ngườ o ng và con em trưởng xanh về xã h i bao g m: Đ o ạo<br />
họ. T g ựng rường ọ n n ng o năng ng ệ o ngườ o<br />
r ể ọ n on n ng; C ượng ng ng<br />
ng n n n ngườ n ng ng; ợ ; n n e<br />
quanh. Tổ ch c và hỗ trợ kinh phí cho các ế; Văn óa g o ụ<br />
ương r n ến ng viên học T nh Long An có vị trí r t quan trọng<br />
sinh nghèo học gi rong ịa bàn KCN. trong vùng kinh tế trọng ểm phía Nam và<br />
Th hai, các DN phải cam kết thực Vùng ng b ng sông C u Long. Trong<br />
hiện trách nhiệm xã h i trong việ ă o nh ng nă n ập r ng ư<br />
xây dựng ời s ng ăn ó a công nhân. xây dựng kết c u hạ t ng, tạo ều kiện<br />
Xây dựng chính sách khuyến khích các DN ẩy kinh tế - xã h i phát triển, xây<br />
ch ng xây dựng ời s ng ăn ó ng dựng các KCCN ược nhiều dự án<br />
nhân; kịp thời biể ương n ưởng ư rong ngo nước, tạo ra m t<br />
ển hình tiên tiến và x phạt nghiêm ượng ng ăn ệc làm lớn, góp ph n giải<br />
minh các DN vi phạ ịnh pháp luật quyết có hiệu quả công tác giải quyết việc<br />
về xây dựng ời s ng ăn ó Đ ng thời ó ó g ả ng o o ạo ng<br />
xây dựng ng ng n n ó nếp s ng giai c p ng n n ó r n k thuật, kỷ<br />
ăn ó n ạnh, có tác phong làm việc luật cao.<br />
công nghiệp năng t, ch ượng và<br />
hiệu quả. T T<br />
Th ba, các DN tích cự p ng Tiếng Anh<br />
ngườ o ng bài tr tệ nạn xã h i, nh t 1. Anderson, C. J. & Gerbing, D. (1988).<br />
là ma túy, cờ bạ rượu chè, mại dâm, ch p Structural Equation Modeling in Practice: A<br />
hành nghiêm ch n ịnh về an toàn review and recommended two-step approach.<br />
Psychological Bulletin, 103 (3), 311-423.<br />
giao thông, giảm thiểu tai nạn giao thông<br />
2. Andreasen, Alan R. and Best, Arthur (1977).<br />
trong các KCN c a T n n ạo DN<br />
Consumers Complain--Does Business Listen?<br />
phải sâu sát, lắng ng ư n ảm và Harvard Business Review, 93-101.<br />
giải quyết nhanh nh ng b c xúc nảy sinh 3. Bryman, A., Cramer, D. (2005). Quantitative<br />
o ngườ o ng; ến quyền lợi Data Analysis with SPSS12 and 13. A Guide<br />
n ng ngườ o ng. Bên cạnh for Social Scientists. East Sussex Routledge.<br />
<br />
81<br />
GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br />
<br />
4. Churchill, Jr. G. A. (1979). A paradigm for 14. Norussis, M. J. (1985). SPSS-X advanced<br />
developing better measures of marketing statistics guide. New York: McGraw-Hill.<br />
constructs. Journal of Marketing Research, 26 15. Nunnaly, J. (1978). Psychometric theory.<br />
(1), 64-73. New York: McGraw-Hill.<br />
5. David W. Stockburger, (2011). Regression 16. Pallant, J. (2005). SPSS survival manual: a<br />
models, ả step by step guide to data analysis using<br />
http://www.psychstat.missouristate.edu/introb SPSSfor WIndows (Version 12). Open<br />
ook/sbk16.htm. University Press.<br />
6. Evans, J. D. (1996). Straightforward statistics 17. Stevens, J. (2002). Applied Multivariate<br />
for the behavioral sciences. Pacific Grove, Statistics for the Social Sciences (4th Edition).<br />
CA: Brooks/Cole Publishing Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates.<br />
7. Field, A. (2009). Discovering Statistics using 18. Tabachnick, B. G. and Fidell, L. S. (2006).<br />
SPSS. London: Sage. Using multivariate statistics. (5th ed.) Boston:<br />
8. Field, A. P. (2005). Discovering statistics Allyn and Bacon.<br />
using SPSS (2nd edition). London: Sage 19. Thompson, B. (2004). Exploratory and<br />
9. Gorsuch, R. L. (1983). Factor Analysis, (2nd confirmatory factor analysis: Understanding<br />
edition). Hillsdale, NJ: Erlbaum concepts and applications. Washington, DC:<br />
10. Guilford, J. P. (1954). Psychometric Methods, American Psychological Association.<br />
(2nd edition). New York: McGraw-Hill.<br />
11. Hair, J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., Tiếng Vi t<br />
and Black, W. C. (1998). Multivariate Data 1. Bùi H ng Đăng ng sự ( ) “T ực<br />
Analysis, Fifth Edition, Prentice-Hall: Upper trạng và giải pháp nâng cao ch ượng o<br />
Saddle River. N.J., USA. tạo nghề o o ng nông thôn t nh Nam<br />
12. Jensen, A. R. (1998). The factor: The science Địn ” Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015,<br />
of mental ability. Westport, CT: Praeger. tập 13, s 7 (Tr.1187-1195).<br />
13. Lawrence S. Meyers, Glenn Gamst, A.J. 2. Phạ ương n ( ) “Về chính sách xã<br />
Guarino (2006), Applied Multivariate h i vớ ng n n rong g oạn hiện<br />
Research, SAGE Publications n ” Tạp chí Khoa học xã hội (Tr.179).<br />
<br />
<br />
<br />
Ngày nhận bài: 30/5/2017 Biên tập xong: 15/7/2017 Duyệ ăng /7/ 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
82<br />