Giáo án bài Điện trường và cường độ điện trường - Vật lý 11 - GV:L.N.Ngọc
lượt xem 38
download
Mục tiêu của giáo án Điện trường và cường độ điện trường giúp học sinh trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều. Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của vectơ cường độ điện trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Điện trường và cường độ điện trường - Vật lý 11 - GV:L.N.Ngọc
Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức (cấp độ thông hiểu):
- Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì
- Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường
+ Kĩ năng (cấp độ vận dụng)
- Vận dụng tính cường độ điện trường tại một điểm, nguyên lý chồng chất điện trường
+ Thái độ:
- Nhận thấy được ảnh hưởng của điện trường đối với động thực vật và con người.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị hệ thống câu hỏi, các bài tập vận dụng.
- HS: xem lại nội dung định luật Cu – lông, đọc bài mới và trả lời các câu hỏi cho trước.
III. Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ:
- Cho biết nội dung chính của thuyết electron.
- Phát biểu định luật bảo toàn điện tích.
- Giải thích hiện tượng bụi bám vào cánh quạt trần.
2. Vào bài:
- Tại sao hai điện tích ở cách xa nhau trong chân không lại tác dụng được lực lên nhau?
3. Tổ chức hoạt động:
Tiết 1:
Phương pháp |
Nội dung |
GV:Viết lại biểu thức tính lực điện theo định luật Cu – lông áp dụng cho mọi điện môi HS: \(F = k.\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon .{r^2}}}\) GV:Dựa vào công thức ta thấy trong môi trường chân không thì lực điện mạnh hơn trong môi trường khác như không khí, thủy tinh. Vậy các điện tích truyền tương tác thông qua đâu? |
I. Điện trường: 1. Môi trường truyền tương tác điện: - Môi trường truyền tương tác điện giữa các điện tích gọi là điện trường. |
GV:Đọc SGK và cho biết điện trường tồn tại ở đâu HS:Là môi trường vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích GV:Tính chất của điện trường HS:Tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó |
2. Điện trường - Là môi trường vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích - Tính chất:
|
GV:Giả sử có điện tích q đặt trong điện trường của điện tích Q. Lực điện do Q tác dụng lên q phụ thuộc vào yếu tố nào HS: Phụ thuộc vào khoảng cách. GV:Phải có một khái niệm đặc trưng cho sự mạnh yếu của điện trường. |
II. Cường độ điện trường 1. Khái niệm cường độ điện trường - Cường độ điện trường: đặc trưng cho sự mạnh yếu của điện trường tại một điểm. |
GV:Yêu cầu HS đọc SGK và ghi nhận định nghĩa của cường độ điện trường HS:Đọc SGK và ghi nhận. |
2. Định nghĩa \(E = \frac{F}{q}\) |
GV:Các đặc điểm của vectơ cường độ điện trường HS: - phương và chiều trùng với phương và chiều của \(\vec F\) ( nếu q > 0) - chiều dài biểu diễn độ lớn E |
3. Vectơ cường độ điện trường \(\vec E = \frac{{\vec F}}{q}\) |
GV: Thông báo cho HS nắm HS: Lắng nghe và ghi nhận |
4. Đơn vị đo cường độ điện trường: vôn/mét (V/m) |
* Tiết 2 III. Tiến trình giảng dạy: 1. Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ:
2. Vào bài:
3. Tổ chức hoạt động: |
|
Phương pháp |
Nội dung |
GV:Yêu cầu HS đọc sách HS:Đọc SGK và ghi nhận \(F = k.\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\) mà \(E = \frac{F}{q}\) → \(E = \frac{F}{q} = k.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\) |
5. Cường độ điện trường của một điện tích điểm \(E = \frac{F}{q} = k.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\) → Độ lớn E không phụ thuộc vào q |
GV:Phần trên đã xét cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra. Vậy với nhiều điện tích điểm thì sao HS:Điện trường tổng hợp \(\vec E\) bằng tổng các vectơ cường độ điện trường thành phần |
6. Nguyên lý chồng chất điện trường \(\vec E = {\vec E_1} + {\vec E_2} + .. + {\vec E_n}\) |
GV: Mô tả thí nghiệm trong SGK để HS theo dõi HS:Quan sát SGK |
III. Đường sức điện 1. Hình ảnh các đường sức điện |
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và nêu định nghĩa HS: Đọc SGK và nêu lên định nghĩa |
2. Định nghĩa
|
GV: Cho HS quan sát một số hình dạng đường sức của một số điện trường. HS: quan sát và vẽ một số hình dạng của điện trường đơn giản |
3. Hình dạng đường sức của một số điện trường |
GV: Giải thích cho HS hiểu các đặc điểm của đường sức điện HS: Lắng nghe và ghi nhận các đặc điểm của đường sức điện GV: Giải câu C2 C2: gần điện tích Q thì các đường sức điện sít nhau, ở xa Q thì các đường sức điện thưa hơn, vì thế cường độ điện trường ở gần Q sẽ lớn hơn |
4. Các đặc điểm của đường sức điện: Có 4 đặc điểm: - Qua mỗi điểm chỉ có một đường sức - Đường sức điện là những đường có hướng - Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín - Số đường sức tỉ lệ với cường độ điện trường |
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung trong giáo án Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện. Để nắm bắt toàn bộ nội dung còn lại và các giáo án tiếp theo, mời quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải tài liệu về máy.
Ngoài ra, nhằm hỗ trợ các Thầy cô trong quá trình xây dựng bài 3 với nhiều phương pháp soạn bài hay, nội dung chi tiết và được trình bày khoa học, quý thầy cô có thể tham khảo ở Bài giảng Vật lý 11 - Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
Thầy cô quan tâm có thể xem thêm các tài liệu được biên soạn cùng chuyên mục:
- Hướng dẫn bài tập SGK Vật Lý lớp 11 Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện gồm gợi ý trả lời chi tiết và dễ hiểu các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Trắc nghiệm Điện trường và cường độ điện trường- Đường sức điện- Vật lý 11 gồm các bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
>> Giáo án tiếp theo: Giáo án Vật lý 11 bài 4: Công của lực điện
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 23: Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên - Khoa học 4 - GV.L.K.Chi
3 p | 903 | 42
-
Giáo án bài 17: Phòng tránh ngã khi ở trường - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
5 p | 403 | 40
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
11 p | 457 | 35
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài Ôn tập và đánh giá chủ đề trường học
4 p | 326 | 33
-
Giáo án Địa lý 10 bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
4 p | 508 | 33
-
Giáo án Địa lý 7 bài 23: Môi trường vùng núi
6 p | 418 | 27
-
Giáo án bài: Cổng trường mở ra - GV. Trương Thị Hồng Dịu
4 p | 429 | 22
-
Giáo án bài 15: Trường học - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
6 p | 201 | 20
-
Giáo án bài Thực vật góp phần điều hòa khí hậu - Sinh học 6 - GV: P.C.Tuấn
3 p | 298 | 20
-
Giáo án bài Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Địa lý 10 - GV.Trần Thanh Nhàn
6 p | 340 | 20
-
Giáo án bài 8: Thực hành nhận biết phân bón thông thường - Công nghệ 7 - GV.Hoàng Tuấn
3 p | 157 | 16
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của giống vật nuôi
4 p | 330 | 14
-
Giáo án bài Ôn tập xã hội - Tự Nhiên và Xã Hội 2 – GV.H.T.Minh
2 p | 161 | 11
-
Giáo án bài 49: Ôn tập vật chất và năng lượng - Khoa học 5 - GV.L.K.Chi
3 p | 185 | 9
-
Giáo án bài 12: Trang trí hội trường - Mỹ thuật 9 - GV.P.Xuân Mai
4 p | 221 | 8
-
Giáo án bài TH tìm hiểu MT và ảnh hưởng NTST lên ĐSSV - Sinh 9 - GV:V.Tài
3 p | 153 | 7
-
Giáo án bài Ôn tập: Tự nhiên – Tự Nhiên và Xã Hội 1 – GV.H.T.Minh
2 p | 125 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn