Giáo án bài Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Địa lý 10 - GV.Trần Thanh Nhàn
lượt xem 20
download
Sau bài học, HS cần nắm được khái niệm cơ bản về môi trường, phân biệt được các loại môi trường. Nắm được chức năng của môi trường và vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người. Tài liệu Môi trường và tài nguyên thiên nhiên dành cho giáo viên tham khảo để soạn bài nhanh và tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Địa lý 10 - GV.Trần Thanh Nhàn
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I.MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: 1.Về kiến thức -Nắm được khái niệm cơ bản về môi trường, phân biệt được các loại môi trường. -Nắm được chức năng của môi trường và vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người. -Nắm được khái niệm tài nguyên, các cách phân loại tài nguyên. 2.Về kĩ năng -Kĩ năng liên hệ với thực tiễn VN, phân tích có tính phê phán những tác động xấu tới môi trường. II.THIẾT BỊ DẠY HỌC -Sơ đồ về môi trường sống của con người và sơ đồ phân loại tài nguyên thiên nhiên. -Bản đồ địa lí tự nhiên thế giới. -Các loại bản đồ về tài nguyên thế giới. -Một số hình ảnh về con người khai thác và cải tạo tự nhiên. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Mở bài: GV có thể mở bài như:Môi trường tuy không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội, song môi trường cùng với các loại tài nguyên thiên nhiên tồn tại trong môi trường lại có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người.Môi trường là gì? Tài nguyên thiên nhiên là gì?... Bài mới
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 Hoạt động dạy học Nội dung chính Phương án 1: I.Môi trường HĐ 1: HS làm việc cá nhân -Môi trường xung quanh hay môi trường địa lý là môi trường bao quanh Trái đất, Bước 1: HS đọc mục 1 dựa vào sơ đồ, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và trả lới các câu hỏi: phát triển của xã hội loài người. 1)Môi trường là gì? -Môi trường sống của con người ( SGK) 2) Môi trường sống của con người là gì? bao gồm MT tự nhiên , MT xã hội và Môi trường sống bao gồm các loại môi MT nhân tạo. trường nào? -MT tự nhiên xuất hiện trên Trái Đất Bước 2: không phụ thuộc vào con người và phát triển theo qui luật riêng của nó. -HS trình bày nội dung đã tìm hiểu. -MT nhân tạo là kết quả lao động của -GV tóm tắc và chuẩn xác kiến thức. con người, tồn tại hòan tòn phụ thuộc -GV hỏi:Sự khác nhau cơ bản giữa môi vào con người. trường tự nhiên và MT nhân tạo là ở -Con người là sinh vật đặc biệt, có tác điểm nào? động làm biến đổi tự nhiên. -GV giải thích về vị trí của con người trong sinh quyển. II.Chức năng của môi trường.Vai trò HĐ 2: Cả lớp của môi trường đối với sự phát triển -GV hỏi:Hãy nêu các chức năng chính xã hội loài người. của môi trường và cho dẫn chứng chứng -Môi trường địa lý có 3 chức năng chính( minh. SGK) -GV giải thích về vai trò của môi trường -Môi trường địa lí có vai trò rất quan địa lý. trọng đối với xã hội loài người, nhưng không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội. III.Tài nguyên thiên nhiên
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 HĐ 3: Cặp/ nhóm -Khái niệm tài nguyên thiên nhiên( SGK). Bước 1: HS dựa vào mục III và vốn hiểu biết: -Có nhiều cách phân loại tài nguyên : -Nêu khái niệm về tài nguyên thiên +Theo thuộc tính tự nhiên. nhiên và phân loại TNTN. +Theo công dụng kinh tế -Tìm ví dụ chứng minh rằng trong lịch +Theo khả năng có thể bị hao kiệt sử phát triển của xã hội loài người, số lượng các loài tài nguyên được bổ sung không ngừng. -Lấy ví dụ về tài nguyên thiên nhiên không khôi phục được, tài nguyên khôi phục được và tài nguyên không bị hao kiệt. -Theo khả năng có thể bị hao kiệt: -Cho biết vì sao phải sử dụng tài nguyên khoáng sản một cách tiết kiệm và phải +Tài nguyên có thể bị hao kiệt gồm tài bảo vệ môi trường? nguyên không khôi phục được và tài nguyên khôi phục được. Bước 2: HS trình bày kết quả, GV giải thích thêm và giúp HS hoàn thiện kiến +Tài nguyên không bị hao kiệt.. thức. Phương án 2: HS làm việc theo nhóm -GV chia HS trong lớp thành nhiều nhóm nhỏ và giao cho một nữa số nhóm tìm hiểu về môi trường , một nữa còn lại tìm hiểu về tài nguyên thiên nhiên. -GV yêu cầu mỗi cá nhân trong lớp làm việc độc lập, sau đó thảo luận nhóm( dựa vào nội dung phiếu học tập).Kết quả thảo luận nhóm có thể điền vào phiếu học tập hoặc ghi ra giấy riêng.
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 -HS báo cáo kết quả thảo luận ( đại diện một vài nhóm) và góp ý ,bổ sung cho nhau. -GV tóm tắt , chuẩn xác kiến thức.Sau mỗi phần, GV đặt thêm các câu hỏi cho HS, đồng thời giải thích hoặc nhấn mạnh thêm những nội dung cần thiết ( như phương án 1). IV . ĐÁNH GIÁ 1.Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong câu sau: Môi trường sống của con người là: A.Tất cả hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống và phát triển của con người B.Tất cả hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống và phát triển của con người, đến chất lượng cuộc sống của con người. C.Không gian bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. 2.Sắp xếp các tài nguyên trong ngoặc( nước, đất, khoáng sản, thực vật,không khí) vào mỗi loại cho đúng: -Loại tài nguyên không khôi phục được. ....................................... - Loại tài nguyên khôi phục được ................................................. -Loại tài nguyên không bị hao kiệt ............................................... 3.Câu nói sau đây đúng hay sai?Vì sao? “Môi trường địa lý có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội”. V. PHỤ LỤC
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 Phiếu học tậpp của phương án 2 Phiếu số 1 1.Môi trường là gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2.Môi trường sống của con người là gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3.Các loại môi trường sống? Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 4.Các chức năng của môi trường địa lí? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 5.Vai trò của môi trường địa lí đối với sự phát triển của xã hội? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Phiếu số 2 1.Tài nguyên thiên nhiên là gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2.Nêu các cách phân loại tài nguyên.
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 10 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3.Kể tên một số tài nguyên thuộc mỗi loại sau đây: a)Loại tài nguyên không khôi phục được ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b)Loại tài nguyên khôi phục được ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... c)Loại tài nguyên không bị hao kiệt. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn:........................... Ngày dạy: ............................. Tiết PPCT: .......................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
6 p | 410 | 48
-
Giáo án GDCD 7 bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
9 p | 1150 | 42
-
Giáo án bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường – Hóa học 12 – GV.Dương Văn Bảo
6 p | 335 | 41
-
Giáo án Sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
5 p | 527 | 34
-
Giáo án Địa lý 10 bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
4 p | 508 | 33
-
Giáo án Địa lý 7 bài 23: Môi trường vùng núi
6 p | 418 | 27
-
Bài 2: Trường từ vựng - Giáo án Ngữ văn 8
4 p | 738 | 22
-
Giáo án bài: Cổng trường mở ra - GV. Trương Thị Hồng Dịu
4 p | 429 | 22
-
Giáo án bài 69: Ôn tập Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Khoa học 5 - GV.T.B.Minh
3 p | 218 | 4
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường đới ôn hòa
5 p | 23 | 3
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường nhiệt đới
6 p | 28 | 3
-
Giáo án bài: Trả bài tập làm văn số 1, văn thuyết minh - GV. Trương Thị Hồng Dịu
2 p | 116 | 3
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường nhiệt đới gió mùa
6 p | 27 | 2
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường hoang mạc
4 p | 24 | 2
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường đới lạnh
7 p | 23 | 2
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Môi trường vùng núi
6 p | 40 | 2
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Địa lí, Bài 15: Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn