Giáo án bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 51
download
Thông qua bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 học sinh biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng), củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ, nắm được việc thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PV 10.000 I. MỤC TIÊU: GIÚP HỌC SINH . - Biết thực hiện phép trừ các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại / luyện tập – Thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng thực - 2 Học sinh lên bảng hiện phép tính. 1672 3089 +3546 +1762 - Nhận xét ghi điểm. 5218 4851 3. Bài mới: a. Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 8652 – 3917 - Học sinh nêu: - Yêu cầu học sinh nêu cách đặt - Đặt viết số bị trừ ở dòng trên, số trừ dòng tính và thực hiện phép tính. dưới sao cho sốđơn vị thẳng với đơn vị, số chục thẳng với số chục, số trăm thẳng với số trăm, số nghìn thẳng với số nghìn. - Thực hiện phép tính thứ tự từ phải sang trái - Gọi 1 học sinh lên bảng thực . hiện dưới lớp làm vào vở. - 1 học sinh lên bảng thực hiện, dưới lớp - Yêu cầu vài học sinh nhắc lại làm vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra. cách trừ, giáo viên kết hợp ghi 8652 . 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng bảng. 3917 5, viết 5 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2. 4735 bằng 3, viết 3 8652- 3917= 4735
- .. 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1. b. Hướng dẫn thực hành : . 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 , viết 4. Bài 1: - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính - 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. 6385 7563 8090 3561 -2927 - 4908 -7131 -924 - Chữa bài, ghi điểm. 3458 2655 959 2637 Bài 2: - Học sinh nhận xét. - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính. - 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. 5482 8695 9996 2340 -1956 -2772 - 6669 - 512 - 2 học sinh vừa thực hiện nhắc 3526 5923 3327 1828 cách tính và tính. - Học sinh nhận xét. - Giáo viên chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài - 2 học sinh đọc đề bài. toán rồi giải. - 1 học sinh lên bảng tóm tắt , 1 học sinh giải, lớp làm vào vở. Tóm tắt: Có: 4282m Đã bán: 1635m Còn lại....m? Bài giải: Cửa hàng còn lại số mét vải là : 4283 – 1635 = 2648( mét) - Yêu cầu học sinh đổi vở để Đáp số : 2648m vải. kiểm tra nhau. - Học sinh nhận xét. - Chữa vài, ghi điểm.
- Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Học sinh vẽ đoạn thẳng vào vở. bài - 1 học sinh lên bảng vẽ. - Học sinh nêu: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm . - Chia nhẩm: 8cm:2 = 4cm. - Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm O trên đoạn thẳng AB sao cho O ứng với vạch 4 của thước. Trung điểm O của đoạn thẳng AB đã được - Chữa bài, ghi điểm. xác định. - Học sinh nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm thêm bài ở vở bài tập toán - Chuẩn bị bài sau. ********************************************************* LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ s ố và giải bài toán bằng 2 phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, luyện tập – Thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 học sinh lên bảng thực - 3 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
- hiện phép tính. 8493 4380 7892 -3667 -729 -5467 4826 3651 2425 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét. 3. Bài mới: Bài 1: a.Viết bảng phép trừ: 8000- - Học sinh nêu cách trừ nhẩm 5000=? 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn. Yêu cầu học sinh tính nhẩm. Vậy: 8000 – 5000 = 3000 - Học sinh nhắc lại cách trừ nhẩm. - Yêu cầu học sinh nêu lại cách - Học sinh làm phần b vào vở. trừ nhẩm. 7000- 2000 = 7nghìn – 2nghìn = 5nghìn. b. Cho học sinh tự làm tiếp các Vậy : 7000- 2.000 = 5000 bài trừ nhẩm rồi chữa bài. 6000 – 4000 = 6nghìn – 4nghìn = 2nghìn. Vậy : 6000 – 4000 = 2000. - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nêu : 57 trăm – 2 trăm = 55trăm . Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu . Vậy 5700- 200 = 5500. - Giáo viên phương trình: 5700 – 200 = ? Và yêu cầu học sinh phải trừ - 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm . nhẩm Vậy : 8400 – 3000 = 5400 Tương tự với dạng : 8400- 3000 - Học sinh làm vào vở – vài học sinh nối tiếp - Yêu cầu học sinh làm các phép nêu kết quả phải tính. tính còn lại vào vở. 3600-600 = 3000 6200- 4000 = 2200 7800-500 = 7300 4100- 1000 = 3100 9500-100 = 9400 5800- 5000 = 800 - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét. Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu, đặt tính rồi tính. - Gọi 4 học sinh lên bảng thực - 4 học sinh lên bảng.
- hiện yêu cầu, lớp làm vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. 7284 9061 6473 4492 -3528 - 4503 -5645 - 833 3756 4558 828 3659 - Học sinh nêu, lớp nhận xét. - Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện nhắc lại cách đặt tính và cách tính. - Chữa bài, ghi điểm. - 2 học sinh đọc bài Bài 4: - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 2 học sinh giải - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và 2 cách, lớp làm vở. giải bài toán bằng 2 cách Tóm tắt Có : 4720kg Chuyển lần 1: 2000kg Chuyển lần 2: 1700kg Còn:........kg? Bài giải : Cách 1: Cách 2: Số muối còn lại sau khi chuyển Hai lần chuyển muối được: lần 1 là : 4720 – 2000= 2720(kg) 2000+ 1700 = 3700(kg) Số muối còn lại sau khi chuyển Số muối còn lại trong kho lần 2: 2720 – 1700= 1020(kg) 4720 – 3700= 1020(kg) Đáp số: 1020kg Đáp số: 1020 kg. - Chữa bài ghi điểm - Học sinh nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà học bài và làm thêm bài tập, chuẩn bị bài sau. *************************************************** ****** LUYỆN TẬP 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ :
- - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - 2 học sinh lên bảng phép tính. 5763 6415 -2815 -1786 2948 4629 - Chữa bài, ghi điểm. - Học sinh nhận xét. 3. Bài mới: Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu : Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh tự làm rồi chữa - Học sinh nối tiếp nêu cách nhẩm để tìm bài. kết quả phép tính giáo viên kết hợp ghi bảng. 5200+ 400 =5600 6300+500 =6800 5600- 400 =5200 6800-500 =6300 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Học sinh nhận xét. - Tương tự học sinh làm phần b. 4000+3000 =7000 6000 + 4000 =10000 7000- 4000 =3000 10000- 6000 =4000 7000- 3000 =4000 10000- 4000 =6000 - Yêu cầu học sinh nhận xét các - Ta lấy tổng trừ đi số hiệu này được số phép tính trong 1 cột như thế nào? hiệu kia. Bài 2: - Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính. - 4 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. 6924 5718 8493 4380 - Yêu cầu 2 học sinh vừa thực hiện -1536 - 636 -3667 -729 nhắc lại cách đặt tính và cách thực 5388 5082 4826 3651 hiện. - Chữa bài, ghi điểm. Học sinh nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi - 2 học sinh đọc bài giải sau đó 2 học sinh ngồi cạnh - 1 Học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh nhau đổi vở để kiểm tra giải - Lớp làm vào vở Tóm tắt Trồng được: 948 cây - Kèm học sinh yếu. Trồng thêm: 1/3 số cây đã trồng Trồng tất cả: ....Cây? Hoặc: Trồng được : Trồng thêm: ? cây Bài giải:
- Số cây trồng thêm là : 948:3 = 316 ( cây) - Chữa bài, ghi điểm. Số cây trồng được tất cả là : Bài 4: 948 + 316 = 1264 ( cây) - Yêu cầu học sinh nêu phép tính Đáp số : 1264 cây. chưa biết trong mỗi phép tính. Sau - Học sinh nhận xét đó yêu cầu học sinh thực hiện rồi - Học sinh nêu yêu cầu : Tìm x. đổi vở kiểm tra. - 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở x + 1909 = 2050 x – 586 = 3705 - Giáo viên chốt lại cách tìm TP x = 2050 – 1909 x= 3705 + 586 chưa biết trong mỗi phép tính rồi x= 141 x = 4291 x = 4291 chữa bài , ghi điểm. Bài 5: - Học sinh nhận xét - Yêu cầu học sinh tự xếp hình - Học sinh xếp vào vở, 1 học sinh lên bảng xếp. 4. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học, về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau. *********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 310 | 21
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập phép trừ các số trong phạm vi 100000, các ngày trong tháng.
3 p | 174 | 20
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
3 p | 146 | 14
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
18 p | 272 | 13
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 6: 12 trừ đi 1 số 12-8
3 p | 195 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 13: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
10 p | 187 | 9
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Ôn Phép trừ các số trong phạm vi 100000
3 p | 108 | 8
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
13 p | 287 | 8
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 24 năm 2013
18 p | 101 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29: Phép trừ các số trong phạm vi 100000 (Tiết 2)
2 p | 19 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 20: Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (Tiết 2)
5 p | 19 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29: Phép trừ các số trong phạm vi 100000 (Tiết 1)
2 p | 40 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29: Phép trừ các số trong phạm vi 100000 (Tiết 3)
2 p | 8 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ)
5 p | 22 | 1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
7 p | 22 | 1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 100000
6 p | 24 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 12 (Sách Kết nối tri thức)
16 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn