intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 8 - Gv. Nguyễn Đức Học

Chia sẻ: Nguyen Duc Hoc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:201

109
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu đến quý thầy cô giáo án hay để tham khảo nhằm đáp ứng nhu cầu tìm kiếm tài liệu một cách nhanh chóng dành cho các tiết học Đại số lớp 8. Với những giáo án này, rút ra một số phương pháp học tích cực cho học sinh, giúp các em hiểu bài nhanh, nhớ bài lâu, đồng thời giúp học sinh. Để hiểu rõ hơn về giáo án mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 8 - Gv. Nguyễn Đức Học

  1. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 Ngày soạn:  CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THƯC TIẾT 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU.    1.Kiến thức :       ­ Giúp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.       ­ Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.    2.Kỹ năng:  ­ Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.            3.Thái độ:  ­ Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.  II. CHUẨN BỊ:     Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.    Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa  cùng cơ số. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:  1.Ổn định: ( 1ph)       Nắm sỉ số.  2.Kiểm tra bài cũ: (7ph)  Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết  dạng tổng quát?    3. Nội dung bài mới:              a/ Đặt vấn đề.   (1ph)   Quy tắc nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì quy tắc nhân một số  với một tổng. A(B + C) = AB + AC    b/ Triển khai bài.: GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 1 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  2. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1:Quy tắc. (10ph) 1.Quy tắc:  (Sgk) GV: Cho HS thực hiện ?1 ở SGK.        Yêu cầu mỗi HS viết một đơn thức và  một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu    ?1 như ở SGK.     5x( 3x2­ 4x +1) = HS: HS thưc hiện trên giấy nháp hs đã chuẩn  = 5x.3x2­ 5x.4x+ 5x.1  bị sẵn. = 15x3­ 20x2 + 5x  GV: Cùng HS thực hiện phép nhân                      5x( 3x2­ 4x +1) GV: Ta nói đơn thức 15x3 ­ 20x2+ 5x là tích  của đơn thức 5x và đa thức 3x2­ 4x +1 Vậy  em nào có thể phát biểu quy tắc nhân đơn  thức với đa thức. HS: Muốn nhân một đơn thức với một đa  thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của  đa thức rồi cộng các tích với nhau. *Hoạt đông 2: Vận dụng quy tắc ( 15ph) * Quy tắc: (Sgk) GV: Yêu cầu Hs thực hiện phép nhân                  (­2x3).(x2 + 5x ­ ) HS: Lên bảng thực hiện. 2.Áp dụng : GV: Đưa đề bài tập ?2 và ?3 lên bảng phụ       Ví dụ:   (­2x3).(x2 + 5x ­ ) cho Hs quan sát.           = (­2x3).x2 +(­2x3).5x+(­2x3).         Yêu cầu HS hoạt động nhóm  thực hiện  (­) các yêu cầu của ?2 và ?3          = 2x5 ­  10x4 + x3 HS: Hoạt động theo nhóm và làm bài trên  ?2     (3x3y ­ x2 + xy).6xy3 bảng phụ nhóm.      = 3x3y.6xy3­ x2.6xy3+ xy.6xy3 2
  3. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017      = 18x4y4 ­3x3y3 + x2y4. GV: Các nhóm treo bài làm của mình lên  ?3     bảng, Hs nhận xét kết quả của các nhóm.       S =               =  HS: HS các nhóm nhận xét bài làm của các           =  nhóm khác             Khi x = 3 ; y = 2 thì diện  tích mảnh vườn là :     S = 8.3.2 +  GV: Nhận xét và sửa sai. 3.2 + 22                            = 58(m2) 4.Củng cố:  (10ph)    ­ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.    ­ Tính:  (3xy ­ x2 + y). x2y ; x( x ­  y) + y(x + y) ­ Tìm  x biết:  3x(12x ­4)  ­ 9x(4x ­ 3) = 30 5.Dặn dò: (2ph)  ­ Học và nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.        ­ Làm bài tập 1(a,c); 2(b); 3(b); 4/ SGK ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày soạn:                                                                                                                             TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC   I. MỤC TIÊU.    1.Kiến thức : ­ Giúp HS hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức. ­ Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.    2.Kỹ năng: ­ Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức,trình bày theo nhiêu cách khác nhau.    3.Thái độ: ­ Rèn khả năng thực hiện chính xác phép nhân đa thức với đa thức.   II . CHUẨN BỊ:    Giáo viên:bảng phụ,phiếu học tập ,bảng phụ nhóm.     Học sinh:  Bút dạ, ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức . IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 3 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  4. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017  1.Ổn định: ( 1ph)  2.Kiểm tra bài cũ: ( 6ph)     Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. làm bài tập 10b(Sgk)  3. Nội dung bài mới:    a/ Đặt vấn đề.   (1ph)  Như ta đã biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Vậy để thực hiện phép nhân  trên hai đa thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.    b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG *Hoạt động 1:Quy tắc. (10ph) 1.Quy tắc:  (Sgk) GV: Cho hai đa thức x­2 và 6x2­ 5x +1      (x­2)( 6x2­ 5x +1) =         ­ Hãy nhân mổi hạng tử của đa  = x.( 6x2­ 5x +1) ­2.( 6x2­ 5x +1)  thức x­ 2 với đa thức 6x2­ 5x +1 =6x3­ 5x2 + x ­ 12x2+ 10x ­ 2          ­ Hãy cộng các hạng tử vừa tìm  =6x3 ­ 17x2+ 11x ­ 2 được. * Quy tắc: (Sgk) HS: Hoạt động theo nhóm trên bảng  *Nhận xét : Tích của hai đa thức là  phụ Gv đã chuẩn bị sẳn. một đa thức. GV:Gọi hs lên bảng làm . [?1] (xy ­ 1)( x3­2x­6)  GV: Ta nói đa thức 6x3 ­ 17x2+ 11x ­ 2  = x4y ­x2y ­3xy ­x3 + 2x + 6  là tích của đa thức x ­ 2 và 6x2­ 5x +1  *Cách nhân thứ hai: (Sgk) Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc  nhân đa thức với đa thức. HS: Phát biểu quy tắc trong Sgk. GV:Tích của hai đa thức là gì ? HS: Phát biểu nhận xét. GV: Yêu cầu Hs làm [?1] Nhân đa thức xy ­ 1 với đa thức x3­2x­6 HS: Lên bảng thực hiện. 2.Áp dụng : GV: Đưa cách giải thứ hai lên bảng  [?2] Làm tính nhân. phụ . a) (x+3)(x2 + 3x ­ 5)= HS: Quan sát và rút ra cách nhân thứ  =x(x2 + 3x ­ 5) + 3(x2 + 3x ­ 5)  hai. =x3 +3x2 ­5x + 3x2+ 9x ­15  *Hoạt đông 2: Áp dụng ( 21ph) =x3 + 6x2 + 4x ­ 15 GV:Đưa đề bài tập [?2] và [?3] lên  b) (xy ­ 1)(xy + 5)  4
  5. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 bảng phụ cho Hs quan sát.  =xy(xy + 5) ­ 1(xy + 5)  HS: Hoạt động theo nhóm  trên bảng   =x2y2 + 5xy ­xy ­5 = x2y2 + 4xy ­ 5 phụ nhóm.  [?3] Diện tích hình chữ nhật là: GV: Thu bảng phụ và cùng học sinh  (2x + y)(2x ­ y) = (2x)2 ­ y2 = 4x2 ­ y2 nhận xét. Áp dụng. x=2,5 ; y = 1 GV: Yêu cầu học sinh là bài tập 7a và   S = 4.(2,5)2 ­ 12 = 5  8a trong SGK. BT7a (Sgk). HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm   (x2 ­ 2x + 1)(x ­ 1) = x3 ­ x2 +3x ­ 1 vào vở. BT 8a (Sgk) GV: Nhận xét và sửa sai.  (x2y2 ­ xy + 2y)(x ­ 2y)  GV: viết đề bài tập 9 lên bảng phụ x3y3 ­ x2y + 2xy =2x2y3 + xy2 ­ 4y2 BT9.(Sgk) Giá trị của  Giá trị của biểu         Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền  x và y thức vào ô trống về giá trị của biểu thức. (x­ y)(x2 + xy  HS: Thảo luận theo nhóm và đưa ra  +y2) đáp án. x=­10;  y =  ­992 GV: Cho HS các nhóm nhận xét kết  2 quả của nhau x = ­1; y =  ­1 0 x = 2; y =  9 ­1 4.Củng cố:  (5ph)    ­ Nhắc lại các cách nhân đa thức với đa thức.     ­ Hướng dẩn các bài chưa làm được. 5.Dặn dò:     (2ph)   ­ Học và nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.      ­ Làm bài tập 7,8,9(SBT). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày soạn:                                Tiết 3: LUYỆN TẬP   I . MỤC TIÊU.    1.Kiến thức : ­ Giúp HS củng cố và nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức. GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 5 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  6. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017    2.Kỹ năng: ­ Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa  thức.    3.Thái độ: ­ Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .   II. CHUẨN BỊ:    Giáo viên:  phiếu học tập, bảng phụ    Học sinh:  Bút dạ, bài tập về nhà.      III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:   1.Ổn định: (1ph)      2.Ki   ểm tra bài cũ :   (6ph)     Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.    3. Nội dung bài mới:    a/ Đặt vấn đề. (1ph) Bạn vừa nhắc lại 2 quy tắc về phép nhân trên đa thức tiết học hôm nay thầy trò  chúng ta cùng đi sâu áp dụng hai quy tắc này.    b/ Triển khai bài. (30ph) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG 1.Thực hiện phép tính. 1.Bài tập 10 .(Sgk) a)(x  ­ 2x + 3)(x ­ 5) 2 Thực hiện phép tính. b) (x  ­ 2xy + y )(x ­ y) 2 2 a)   (x2 ­ 2x + 3)(x ­ 5)  2 2 GV: Chép đề lên bảng và gọi hai Hs  = x(x  ­ 2x + 3) ­ 5(x  ­ 2x + 3)  3 2 2 thực hiện ,yêu cầu Hs dưới lớp làm  =x  ­ x  +x ­ 5x  + 10x ­ 15  vào giấy nháp  =x3 ­ 6x2 + x ­ 15 HS:Thực hiện. b) (x2 ­ 2xy + y2)(x ­ y)  GV: Cùng Hs nhận xét. = x(x2 ­ 2xy + y2) ­ y(x2 ­ 2xy + y2)  3 2 2 2 2.Chứng minh rằng giá trị của biểu  = x3 ­ 2x2y + xy  ­ yx  + 2xy2 ­ y3  2 3 thức sau không phụ thuộc vào biến  = x  ­ 3x y + 3xy  ­ y x. 2.Bài tập 11(Sgk) (x ­ 5)(2x + 3) ­ 2x(x ­ 3) + x + 7 Ta có: GV: Với yêu cầu của bài toán ta  (x ­ 5)(2x + 3) ­ 2x(x ­ 3) + x + 7  phải làm gì? = 2x2 + 3x ­ 10x ­ 15 ­ 2x2 + 6x +x+7  = ­15 +7 = ­8 HS: Thực hiện các phép tính trên đa  Vậy biểu thức không phụ thuộc vào  thứcvà rút gọn. biến x. GV:Yêu cầu Hs lên bảng thực hiện. 3.Bài tập 12.(Sgk) 3. Tính giá trị của biểu thức . Ta có: P = (x2 ­ 5)(x+3) + (x+4)(x­x2)  P = (x  ­ 5)(x+3) + (x+4)(x­x ) trong  2 2 6
  7. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 các trường hợp sau.    =x3 ­ 5x + 3x2 ­ 15 +x2 ­ x3 + 4x ­ 4x2 a) x = 0          ;   b) x= 15    =­x ­ 15 c) x = ­15       ;   d) x = 0,15 a) x = 0 thì P = 15 GV: Cho học sinh hoạt động theo  b) x=15 thì P = ­30 nhóm  c) x= ­15 thì P = 0 HS: Thực hành theo nhóm trên bảng  d) x = 0,15 thì P = ­ 15,15 phụ nhóm. 4.Bài tập 13: (Sgk) GV: thu phiếu và nhận xét., Tìm x biết : 4. Tìm x biết: (12x ­ 5)(4x ­ 1) + (3x ­ 7)(1 ­ 16x) = 81 (12x ­ 5)(4x ­ 1) + (3x ­ 7)(1 ­ 16x) =  48x2­12x­ 20x+5 +3x ­48x2­7 +112x  =81 81  83x = 83  GV: Yêu cầu Hs lên thực hiện.  x = 1. GV:Nhận xét và sửa sai. 5.Bài tập 14. 5.Tìm ba số tự nhiên liên tiếp,biết  tích hai số sau lớn hơn tích hai số  3 số tự nhiên liên tiếp là: n­1,n,n+1 đầu là 192. Ta có: n(n+1) ­ n(n­1) = 192 HS: 1 em lên bảng thực hiện,dưới   n = 96 Vậy ba số cần tìm là : 95; 96;97 lớp quan sát nhận xét . 4.Củng cố: (2ph) Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Cách áp dụng các quy tắc nhân để thực hiện các bài toán liên quan. 5.Dặn dò: (5ph)    ­ Học bài theo SGK, ôn lại các quy tắc đã học. ­ Làm bài tập 15(Sgk) và 10(SBT). ­ Tính các tích sau: a)  (a + b)(a + b).                  b) (a ­ b)(a ­ b). (a ­ b)(a + b). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày soạn:  Tiết  4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I . MỤC TIÊU.    1.Kiến thức : ­ Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương của một tổng, bình  phương của một hiệu và hiệu của hai bình phương.    2.Kỹ năng: GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 7 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  8. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 ­ Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát  để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.    3.Thái độ: ­ Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .  II . CHUẨN BỊ:    Giáo viên:  phiếu học tập,  bảng phụ hình 1.    Học sinh:  Bút dạ,bảng phụ, bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:   1.Ổn định: (1ph)               Nắm sỉ số lớp.   2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) HS1: Chửa bài tập 15a(Sgk) HS2: Chửa bài tập 15b(Sgk)    3. Bài mới:    a/ Đặt vấn đề. (1ph) Các em thấy hai bài toán trên có quy luật gì? liệu bài tập nào có dạng trên đều  biến đổi như thế không, làm thế nào để viết nó dưới dạng công thức? Đó là nội dung  bài học hôm nay.    b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạt động 1: Bình phương của một  1. Bình phương của một tổng tổng (11 ph) ?1      ( a+b)(a+b) = a2 + 2ab + b2  GV: HS: Lên bảng thực hiện. GV: Em có nhận xét gì về diện tích hình  vuông bên cạnh? GV:Chốt lại và ghi công thức lên bảng. GV:Em nào có thể ohát biểu thành lời  đẳng thức trên? HS:Trả lời. TQ:   (A+B)2 = A2+ 2AB + B2   Bình phương của một tổng bằng bình  phương số thứ nhất cộng hai lần tích số    Áp dụng: thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương   a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 số thứ hai. b)x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2 GV: Tổ chức Hs làm ?2   phần áp dụng. c) 512 = (50+1)2 = 502+ 2.50 + 12  HS: Hoạt động theo nhóm trên bảng phụ.           =2601 GV: Thu bảng phụ và cùng Hs nhận xét. 8
  9. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 *Hoạtđộng2:Bìnhphươngmột hiệu.      3012 = 90601 (10ph)  2. Bình phương một hiệu. GV: Gọi hs làm  ?3 A,B là hai biểu thức tuỳ ý. HS: Dựa vào đẳng thức một để thực  TQ:   (A ­ B)2 = A2 ­ 2AB + B2  hiện. GV:Chốt lại và yêu cầu Hs cho biết công  ?4     1. Phát biểu thành lời. thức tổng quát.           2. Áp dụng: HS:Viết công thức. a) (x­)2 = x2 ­ x +  GV:Phát phiếu học tập ghi ?4 cho Hs và  b)(2x ­3y)2 = 4x2 ­ 12xy + 9y2  yêu cầu các em thực hiện theo nhóm. c)992 = (100 ­ 1)2  HS: Hoạt động theo nhóm trên giấy           = 9801. nháp. 3.Hiệu của hai bình phương. GV:Thu bài và nhận xét kết quả của   A,B là hai biểu thức tuỳ ý. từng nhóm. TQ:     A2 ­ B2 = (A­B)(A+B)  *Hoạt động 3: Hiệu của hai bình   Áp dụng: phương. a)(x+1)(x­1) = x2 ­1 (13 ph) b) (x­2y)(x+2y) = x2 ­ 4y2 GV:Yêu cầu Hs là ?5 c) 56.64 = (60 ­ 4)(60 + 4) HS: Làm ?5 và phát hiện công thức.              =602 ­ 42 = 3584 GV: Em nào có thể phát biểu thành lời    công thức trên. ?7 HS: Hoạt động theo nhóm là ?6 trên  giấynháp.       Chú ý: GV: Nhận xét và chốt lại công thức.                     (A ­ B)2 = (B ­ A)2 GV: Đưa đề bài tập ?7  lên bảng phụ.               Ai đúng ? Ai sai? Đức viết:   x2 ­ 10x + 25 = (x­5)2 Thọ viết: x2 ­ 10x + 25 = (5­x)2  Hương nêu nhận xét:Thọ viết sai ,Đức  viết đúng. Sơn nói:Qua hai ví dụ trên mình rút ra  một hằng đẵng thức rất đẹp ! Hãy nêu ý kiến của em.Sơn rút ra hằng  đẵng thức nào? GV: Cho HS thảo luận và trình bày GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  10. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 HS:     Ý kiến của em: ­ Hương nhận xét sai. ­ Cả hai bạn đều trả lời đúng. ­ Hằng đẵng thức mới là:    (A ­ B)2 = (B ­ A)2 4.Củng cố: (2ph) ­ Nhắc lại các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một  hiệu và hiệu của hai bình phương. ­ Các phương pháp phân tích tổng hợp. 5.Dặn dò:  (2ph) ­ Nắm chắc các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một  hiệu và hiệu của hai bình phương. ­ Làm bài tập 16,17,18,19 Sgk. ­ Tiết sau luyện tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­               Ngày soạn: Tiết  5: LUYỆN TẬP I .  MỤC TIÊU.    1.Kiến thức : Giúp HS củng cố và nắm chắc các hằng đẵng thức bình phương một tổng,  bình phương một hiệu, hiệu của hai bình phương.    2.Kỹ năng:     Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các hàng đẵng thức, kỉ năng phân tích  phán đoán để sử dụng đúng hằng đẵng thức.    3.Thái độ:   Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .  II .CHUẨN BỊ:   Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề bài tập,     Học sinh:  Bút dạ, bài tập về nhà.   III . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:   1.Ổn định:  (1ph)       Nắm sỉ số.   2.Ki   ểm tra bài cũ :   (7ph) 10
  11. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017     ­ Phát biểu các hằng đẵng thức đáng nhớ đã học.     ­ Chửa bài tập 16a,16b.    3. Nội dung bài mới:    a/ Đặt vấn đề. (1ph) Tiết học trước ta đã nắm được ba hằng đẵng thức đầu tiên, hôm nay ta cùng đi áp  dụng để giải bài tập.    b/ Triển khai bài. (32ph) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Đưa đề lên bảng và cho Hs nhận  1.Bài tập 20: xét. Kết quả  x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 HS: Kết quả trên là sai. là sai. GV: Viết các đa thức sau dưới dạng  bình phương một tổng hoặc một hiệu. 2.Bài tập 21: a) 9x2 ­ 6x + 1; a) 9x2 ­ 6x + 1 = (3x­1)2 b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) +1. b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) +1 =    Hãy nêu một đề bài tương tự. (2x+3y+1)2 HS:Làm vào giấy nháp . GV: Thu bài và cùng Hs nhận xét,  Nêu đề bài tương tự: hướng dẫn lại phương pháp là bài  4x2 ­ 4x + 1 dạng như thế này. 3.Bài tập 23. GV: Đưa đề bài tập sau lên bảng: Chứng minh:               Chứng minh rằng: (a+b)2 = (a­b)2 + 4ab        (a+b)2 = (a­b)2 + 4ab; VT = a2 ­ 2ab +b2 +4ab = a2 + 2ab +b2=        (a­b)2 = (a+b)2 ­ 4ab;       =(a+b)2 =VP.             *(a­b)2 =  (a+b)2 ­ 4ab Tương tự: Ta có:VT = (a+b)2 ­ 4ab  GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 11 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  12. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017                = a  +2ab +b2 ­ 4ab  2                =(a ­ b)2 = VP. Áp dụng: Áp dụng: a) Tính (a­b)2 , biết a+b =7 và a.b = 12 a) (a­b)2 = 72 ­ 4.12 =49 ­ 48 =1 b)Tính (a+b)2, biết a­b = 20 và a.b = 3 b) (a+b) = 202 + 4.3 = 400 +12 = 412. HS: 2 em xung phong thực hiện, học  sinh dưới lớp làm vào giấy nháp. 4. Điền và chổ trống để được dạng  GV: Lưu ý đây là dạng toán thực hiện   hằng đẵng thức .  biến đổi trên biểu thức các em phải  a) x2 + 6xy + 9y2 = (x+ 3y)2 nắm thật chắc các bài toán tựa như thế  b) x2­ 10xy + 25y2 = (x ­ 5y)2 này. GV: Gọi Hs ở dưới nhận xét. GV: Đưa bảng phụ có đề sau: Điền và chổ trống để được dạng hằng   đẵng thức. a) x2 + 6xy + …= (… + 3y)2 b) …­ 10xy + 25y2 = (…­…) 4.Củng cố: (2ph)    ­ Nhắc lại các hằng đẵng thức đã sử dụng trong các bài tập trên.     ­ Phương pháp giải các bài trên. 5.Dặn dò:   (2ph) ­ Học bài theo vở.    ­ Làm bài tập 22,24,25(Sgk)               ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày soạn:  12
  13. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 Tiết  6: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I . MỤC TIÊU.     1.Kiến thức :        Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, lập phương một tổng, lập phương  một hiệu.    2.Kỹ năng:         Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát  để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.    3.Thái độ:      Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác ..  II .  CHUẨN BỊ:    Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập.    Học sinh:  Bút dạ, bảng phụ , bài tập về nhà.  III.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY     ­ Đặt vấn đề, giảng giải vấn đáp,nhóm.  IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:   1.Ổn định: (1ph)     2.Ki   ểm tra bài cũ :   (6ph)   HS1: Nhắc lại ba hằng đẳng thức đã học. Viết các đa thức sau dưới  dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu.   a) 16x2 + 24xy + 9y2;  b) a2 ­ 2a + 9;   HS2: Tính (a + b)(a + b)2.    3. Bài mới:    a/ Đặt vấn đề. (1ph) Như vậy (a + b)(a + b)2 = (a + b)3. Đó là dạng lập phương một tổng, ta đi học bài học  hôm nay.  b/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 13 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  14. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 *Hoạt động 1: Lập phương một tổng. (10ph) 1. Lập phương một tổng. GV: Vậy tổng quát lên ta có hằng đẳng thức  nào? Tổng quát: HS: Nêu hằng đẳng thức trong Sgk. GV:Em nào có thể phát biểu thành lời hằng  (A + B)3  = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 đẳng thức trên? HS: Phát biểu. GV: Chốt lại. * Áp dụng: GV: Áp dụng hằng đẳng thức khai triển các  biểu thức sau: a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1         a) Tính (x + 1)3         b) Tính (2x + y)3 b) Tính: (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 +  GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. y3 HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, và chốt lại hằng  đẳng thức . 2. Lập phương một hiệu. * Hoạt động 2: Lập phương một hiệu.(15ph) GV: Áp dụng hằng đẳng thức lập phương một  (A ­ B)3  = A3 ­ 3A2B + 3AB2 ­ B3 tổng, khai triển hằng đẳng thức sau: [a + (­b)]3  ,  a, b là hai số tuỳ ý. HS: Tiến hành làm, 1 em lên bảng trình bày. * Áp dụng: GV: Nhận xét và chốt lại. a) Tính: (x ­ )3 = x3 ­ x2 + x +  Vậy tổng quát lên cho hai biểu thức A và B bất  b) Tính: (x ­ 2y)3 = x3 ­ 6x2y + 12xy2 ­ 8y3 kỳ ta có hằng đẳng thức nào? c) Trong các khẳng định sau khẳng định  HS: Nêu hằng đẳng thức trong Sgk. nào đúng? GV: Em nào có thể phát biểu thành lời hằng  1/ (2x ­ 1)2 = (1 ­ 2x)2      Đ đẳng thức trên? 2/ (x ­ 1)3 = (1 ­ x)3          S HS: Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời. 3/ (x + 1)3 = (1 + x)3        Đ GV: Sữ dụng hằng đảng thức hãy khai triển các  4/ x2 ­1 = 1 ­ x2                S biểu thức sau: 5/ (x ­ 3)2 = x2 ­ 2x + 9.   S       a) Tính: (x ­ )3 b) Tính: (x ­ 2y)3      c) Trong các khẳng định sau khẳng định nào  Nhận xét: đúng?             1)  (2x ­ 1)2 = (1 ­ 2x)2        (A­B)2 = (B­ A)2               2)  (x ­ 1)3 = (1 ­ x)3        (A ­ B)3   (B ­ A)3             3)  (x + 1)3 = (1 + x)3            4)  x2 ­1 = 1 ­ x2            5)  (x ­ 3)2 = x2 ­ 2x + 9. 14
  15. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017         Em có nhận xét gì về mối quan hệ của (A ­  B)2 với (B ­ A)2  và (A ­ B)3 với (B ­ A)3 HS: Hoạt động theo nhóm để thực hiện. GV: Chốt lại hằng đẳng thức. 4.Củng cố: (10ph) GV: Phát phiếu học tập cho học sinh với nội dung như sau:      Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương một tổng  hoặc một hiệu, rồi điền chữ số cùng dòng biểu thức đó vào bảng cho thích hợp, Sau  khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một đức tính quý báu của con người. x3 ­ 3x2 + 3x – 1­ N ;         16 + 8x + x2­ U ;          3x2 + 3x + 1 + x3­ H  ;         1 ­ 2y + y2  ­ Â  (x ­ 1)3 (x + 1)3 (y ­ 1)2 (x ­ 1)3 (1+ x )3 (1 ­ y)2 (x + 4)2 HS: Tiến hành hoạt động theo nhóm. GV: Thu phiếu và nhận xét kết quả của từng nhóm. GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 15 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  16. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 GV: ­ Nhắc lại các hằng đẳng thức bình phương của một tổng,bình phương của một  hiệu và hiệu của hai bình phương.        ­ Các phương pháp phân tích tổng hợp. 5 Dặn dò:  (2ph)      ­ Nắm chắc các hằng đẳng thức bình phương của một tổng,bình phương của  một hiệu và hiệu của hai bình phương, lập phương một tổng và lập phương một  hiệu. Làm bài tập 26, 27, 28 Sgk. *Rút kinh nghiệm : 16
  17. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 Tuần 4 Ngày soạn: 08/09/2012  Tiết: 7 Ngày dạy:  10/09/2012                                                                                                                                                 Bài 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) I . MỤC TIÊU.    1.Kiến thức :       ­ Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, tổng hai lập phương, hiệu hai lập  phương.    2.Kỹ năng:    ­Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để  sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.    3.Thái độ:   ­ Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .  II. CHUẨN BỊ:    Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập .     Học sinh:  Bút dạ, bảng phụ nhóm, bài tập về nhà. III.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY     ­ Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp, nhóm.   C .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:   1.Ổn định: (1ph)   2.Kiểm tra bài cũ:  (5ph) HS1: Viết các hằng đẳng thức đã học.   HS2: Tính (a + b)(a2 ­ ab + b2)   3. Nội dung bài mới:    a/ Đặt vấn đề. (1ph) Như vậy (a + b)(a2 ­ ab + b2) = a3 + b3. Đó là dạng tổng của hai lập  phương, Ta đi học bài học hôm nay.    b/ Triển khai bài. GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 17 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  18. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG *Hoạtđộng1: Tổng hai lập phương. 1. Tổng hai lập phương. (10ph) GV: Từ bài tập trên ta thấy với hai số          Tổng quát: bất kỳ a và b ta luôn có (a + b)(a2 ­ ab +  b2) = a3 + b3. Vậy cho hai biểu thức A      và B ta rút ra được gì ?       A3 + B3 = (A + B)(A2 ­ AB + B2)           A3 + B3 = ? HS: Nêu công thức tổng quát. GV: Từ công thức đó em nào có thể  phát biểu thành lời ? HS: Phát biểu thành lời công thức. GV: Áp dụng công thức hãy. Áp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích. a) x3 + 8 = (x + 2)(x2 ­2x + 4) b) Viết (x + 1)(x2 ­ x + 1) dưới dạng  b) (x + 1)(x2 ­ x + 1) = x3 + 1 tổng. GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. HS: 2 lên bảng làm dưới lớp làm vào  2. Hiệu hai lập phương. nháp. ?2    Ta có:    (a + b)(a2 ­ ab + b2)   GV: Cùng cả lớp nhận xét và chốt lại  = a3 ­ a2b + ab2 +a2b ­ ab2 + b3   công thức. = a3­ b3 * Hoạtđộng 2: Hiệuhai lập phương. Tổng quát: (15ph) GV: Tính (a + b)(a2 ­ ab + b2); với a, b     A3 ­ B3 = (A ­ B)(A2 + AB + B2) là các số tuỳ ý. 18
  19. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 HS: Lên bảng thực hiện. GV: Từ bài tập trên ta thấy với hai số  bất kỳ a và b ta luôn có (a ­ b)(a2 + ab +  b2) = a3 ­ b3. Vậy cho hai biểu thức A  Áp dụng: và B ta rút ra được gì?. a) (x ­ 1)(x2+ x +1) = x3 ­ 1 HS: Nêu công thức tổng quát. b) 8x3 ­ y3 = (2x ­ y)(4x2 + 2xy + y2) GV: Từ công thức đó em nào có thể  c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp án  phát biểu thành lời ? đúng của tích: (x + 2)(x2 ­ 2x + 4)   HS: Phát biểu thành lời công thức. GV: Áp dụng công thức hãy. x3+ 8 x         a) Tính (x ­ 1)(x2+ x +1) x3 – 8         b) Viết 8x3 ­ y3 dưới dạng tích. (x + 2)2         c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp án  (x ­ 2)2 đúng của tích: (x + 2)(x2 ­ 2x + 4) x3+ 8 x3 – 8 3. Củng cố: (x + 2)2 * BT30. (Sgk) Rút gọn biểu thức sau: (x ­ 2)2 a) (x + 3)(x2 ­ 3x + 9) ­ (54 + x3)   3 GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo                                        = x  + 27 ­ 54 ­  3 x nhóm.                                        = ­27 HS: Hoạt động theo nhóm và thực  * BT 31. (Sgk) Chứng minh rằng: hiện. a3 + b3 = (a + b)3 ­ 3ab(a + b) GV: Thu phiếu của HS nhận xét và  Ta có: (a + b)3 ­ 3ab(a + b) chốt lại công thức. = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 ­ 3a2b ­ 3ab2 * Hoạt động 3: Củng cố. (10ph) = a3 + b3 GV: Hãy nhắc lại các hằng đẳng thức  đã học. HS: Nhắc lại. GV: Đưa đề hai bai tập 30, 31 lên  bảng phụ       1)  BT 30 (Sgk) Rút gọn biểu thức  sau:          a) (x + 3)(x2 ­ 3x + 9) ­ (54 + x3)       2)   BT 31. (Sgk) Chứng minh rằng:            a3 + b3 = (a + b)3 ­ 3ab(a + b) GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng  thực hiện, dưới lớp làm vào nháp và  nhận xét. GV NGUYỄN ĐỨC HỌC 19 TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
  20. GA: ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2016­2017 HS:  Hai HS trình bày ở bảng. GV: Nhận xét kết quả. 4. C  ủng cố (5ph)      Điền vào ô trống để được hằng đẵng thức đúng?                               A3 + B3 = (A       B)(A2         AB         B2)                   A3 ­ B3 =( A      ­ B)(A2  +          +        ) 5.Dặn dò(2ph)        ­ Nắm chắc các hằng đẳng tổng của hai lập phương, hiệu của hai lập  phương.     ­ Làm bài tập 30b, 31b, 32, 33 Sgk. ­ Chuẩn bị các bài tập hôm sau luyện tập. *Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2