intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Chia sẻ: Thaiduong_90@yahoo.com Thaiduong_90@yahoo.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

292
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa vào nội dung của bài Chia đa thức một biến đã sắp xếp chúng tôi đã chọn lọc một số giáo án hay của bài giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo cho tiết học. Với những giáo án chi tiết, bố cục trình bày rõ ràng, nội dung hay, giáo viên có thể sử dụng để rút ra những kinh nghiệm và soạn cho mình một giáo án thật chuẩn giúp truyền đạt những kiến thức về Chia đa thức một biến đã sắp xếp cho học sinh. Các bạn hãy tham khảo những giáo án của chương trình Đại số 8 này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I/ MỤC TIÊU : - HS hiểu được khái niệm phép chia hết và chia có d ư, n ắm đ ược các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp - HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa th ức B trong đó, ch ủ y ếu B là một nhị thức. Trong trường hợp B là một đơn thức, HS có th ể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không hết . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước - HS : Ôn phép chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. - Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Phát biểu quy tắc chia một - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra đa thức A cho đơn thức B kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm (trường hợp chia hết (4đ) - Gọi HS lên bảng bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2/ Làm tính chia : - Kiểm tra vở bài tập 1/ Qui tắc trang 27 SGK a/ (-4x5 +5x2 – 6x3) : 2x2 (3đ) vài HS 2/ b/(6x2y2 +9x2y3 –21xy) : 3xy a/ (-4x5 +5x2 – 6x3) : 2x2 (3đ) = - 2x3 + 5/2– 3x - HS tham gia nhận xét
  2. - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) - GV chốt lại, sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §12. CHIA ĐA THỨC MỘT - GV vào bài trực tiếp: - HS chú ý nghe và ghi tựa bài BIẾN ĐÃ SẮP XẾP chúng ta đã nghiên cứu phép chia đơn thức, chia đa thức cho đơn thức… Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp … Hoạt động 3 : Phép chia hết (15’) 1. Phép chia hết : - Để thực hiện phép - Nghe giảng, nhớ lại phép chia số Ví dụ : Thực hiện phép chia chia đa thức A cho đa học. (2x4 –3x3–3x2+6x-2) : (x2 –2) thức B, trước hết ta sắp xếp các hạng tử trong mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi - HS ghi ví dụ thực hiện phép chia - Nghe hướng dẫn và thực hiện : tương tự phép chia trong số học. Ví dụ … - GV hướng dẫn từng 2x4 : x2 = 2x2 bước Bước 1 + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 -4x-3
  3. cho hạng tử bậc cao - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 nhất của đa thức chia -5x3 +21x2 +11x -3 + Tìm dư thứ nhất : nhân 2x2 với đa thức x2- -5x3 : x2 = -5x 4x-3 rồi lấy đa thức bị 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2- chia trừ đi tích tìm 4x-3 được 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2- Bước 2 - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2-5x 5x+1 + Chia hạng tử bậc cao -5x3 +21x2 +11x -3 -5x3 +21x2 +11x -3 nhất của dư thứ nhất - -5x3 +20x2 +15x - -5x3 +20x2 +15x cho hạng tử bậc cao x2 - 4x -3 x2 - 4x -3 nhất của đa thức chia - x2 - 4x -3 + Tìm dư thứ hai : 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 -4x-3 4 3 2 0 nhân 2x2 với đa thức x2- - 2x - 8x - 6x 2x2-5x+1 4x-3 rồi lấy đa thức bị -5x3 +21x2 +11x -3 Vậy ta có: chia trừ đi tích tìm - -5x3 +20x2 +15x (2x4 –3x3–3x2+6x-2): (x2 –2) được x2 - 4x -3 = 2x2 – 3x + 1 - x2 - 4x -3 - Phép chia có dư bằng 0 là 0 phép chia hết - HS làm ? Bước 3 : Tương tự (x2 -4x-3) .(2x2-5x+1) = 2x4-5x3+x2- 3 2 2 đến dư cuối cùng bằng 8x +20x -4x-6x +15x-3 0 = 2x4 -13x3+15x2+11x-3 - HS khác nhận xét
  4. - Yêu cầu HS làm ? - Cho HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Phép chia có dư (10’) 2. Phép chia có dư : - Hãy áp dụng cách làm - HS thực hiện theo yêu cầu GV Ví dụ : Thực hiện phép chia như ở ví dụ 1 để làm ví - Một HS thực hiện ở bảng, còn lại (5x3 – 3x2 +7) : (x2 +1) dụ 2 làm phép chia tại chỗ … - GV nêu lại phép chia, 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 lưu ý HS viết cách 5x3 +5x 5x – 3 - 5x3 +5x 5x – 3 khoảng đa thức bị chia -3x2 –5x+7 -3x2–5x +7 khi khuyết hạng tử … -3x2 -3 - -3x2 -3 -5x +10 -5x +10 - HS nghe hiểu và ghi nhớ Vậy: 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 +1)(5x –3) –5x +10 - Ta có phép chia này là Lưu ý: trang 31 SGK phép chia có dư : A = - Nghe hiểu, đọc lại lưu ý SGK B.Q + R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B) - Nêu lưu ý như sgk Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Điền vào ô trống - Treo bảng phụ ghi đề - Khi chia đa thức 1 biến cho - Gọi HS đọc đề - HS đọc đề đa thức 1 biến ta có các bước - HS lên bảng điền vào ô trống
  5. gì ? 1/ Sắp xếp các hạng tử trong mỗi 1/ Sắp xếp các …trong mỗi đa đa thức theo luỹ thừa giảm dần thức theo …… giảm dần 2/ Chia hạng tử bậc cao nhất của 2/ Chia hạng tử bậc …của đa đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao thức bị chia cho hạng tử bậc nhất của đa thức chia … của đa thức chia 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách lấy 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách thương vừa tìm được nhân với đa lấy thương vừa tìm được nhân thức chia rồi lấy đa thức bị chia với … rồi lấy …… trừ đi tích trừ đi tích tìm được tìm được - Cho HS nhân xét - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 67 trang 31 SGK Bài 67 trang 31 SGK * Làm tương tự như ví Bài 68 trang 31 SGK dụ Bài 68 trang 31 SGK - HS về xem lại 7 hằng đẳng thức * Dùng hằng đẳng thức Bài 69 trang 31 SGK biến đổi rồi mới chia Bài 69 trang 31 SGK * Làm tương tự như ví dụ - Về nhà xem lại cách chia đa thức một biến đã sắp xếp - Tiết sau “ Luyện tập §12.”
  6. LUYỆN TẬP §12. I/ MỤC TIÊU : - HS được rèn luyện kỹ năng phép chia đa th ức một biến đã s ắp x ếp, cách viết A = B . Q + R - Rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức cho đa th ức b ằng ph ương pháp phân tích đa thức bị chia thành nhân tử. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ, thước, phấn màu … - HS : Ôn phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, phân tích đa thức thành nhân tử - Phương pháp : Phân tích ; hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Thực hiện phép chia đa - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm thức a) (x3 –x2 –7x +3) : (x - Gọi 2 HS lên bảng tra –3) - Cả lớp làm vào vở bài - Hai HS lên bảng làm bài b) (x2 + 2xy +y2) : (x +y) tập - HS1 : 2/ Thực hiện phép chia đa - Kiểm tra vở bài tập vài a) x3– x2 –7x +3 x -3 thức a) (2x4 –3x3 –3x2 HS - x3–3x2 x2 +2x- +6x) : (x2 –3) - Bài 1b và 2b dùng hằng 1 b) (x2 - 2xy +y2) : (y-x) đẳng thức 2x2 –7x+3 - 2x2 – 6x -x +3 - -x +3
  7. 0 b) (x2 + 2xy +y2) : (x +y) = (x+y)2 : (x+y) = x+y - HS2 : a) 2x4 –3x3 –3x2 +6x x2 -3 - 2x4 –6x2 2x2 -3x-3 -3x3 +3x2 +6x - -3x2 +9x 3x2 - 3x - 3x2 - 3x 0 - Cho HS nhận xét bài làm b) (x2 - 2xy +y2) : (y-x) - Sửa lại những chỗ sai của= (x-y)2 : (y-x) = y-x HS - HS tham gia nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (32’) Bài 71 trang 32 SGK Bài 71 trang 32 SGK Không thực hiện phép - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề và suy nghĩ cá chia, hãy xét xem đa thức bài 71 nhân A có chia hết cho đa thức - Yêu cầu HS làm bài theo - HS hợp tác làm bài theo B không? nhóm nhóm. - Nhóm 1,2 làm câu a,b a) A = 15x4 – 8x3 + x2 ; C1; nhóm 3,4 làm câu a,b B = ½ x2 C2
  8. b) A = x2 – 2x +1 a) 15x4 –8x3 + x2 ½ x2 B=1–x - 15x4 30x2 -16x2 +2 -8x3 +x2 - -8x2 x2 - x2 0 a) (15x4 –8x3 +x2 ) : (½ x2) = [x2(15x2-8x+1)]: (½ x2) = (15x2-8x+1) : ½ = 30x2 -16x2 +2 b) x2 –2x +1 -x+1 - x2 - x -x+1 -x +1 - - x +1 0 - Gọi bất kỳ một thành b) (x2 –2x +1) : (1 –x) viên của nhóm nêu cách = (x-1)2 : (1 –x) = 1 – x làm từng bài. - Đại diện nhóm trình bày bài giải lên bảng phụ. - Cho cả lớp có ý kiến Đứng tại chỗ nêu cách nhận xét làm từng bài. - GV đánh giá cho điểm - Cả lớp nhận xét góp ý nhóm bài giải của từng nhóm - Đưa ra bảng phụ lời giải - HS sửa sai trong lời giải mẫu các bài toán trên. của mình nếu có
  9. - GV kết luận : Khi chia - HS nghe hiểu và ghi nhớ Bài 72 trang 32 SGK một đa thức cho một đơn cách làm Làm tính chia : thức ta có thể thực hiện (2x4+x3–3x2+5x–2) : (x2–x phép chia theo qui tắc +1) hoặc phân tích đa thức bị chia thành nhân tử … Bài 72 trang 32 SGK - HS đọc đề - Viết đề lên bảng - HS lên bảng làm - Cho HS lên bảng làm 2x4+ x3 -3x2+5x–2 x2–x +1 - 2x4- 2x3+2x2 2x2 +3x-2 3x3 -5x2+5x-2 - 3x2 -3x2+3x -2x2 +2x-2 - -2x2 +2x-2 - Cho HS nhận xét bài làm 0 Lưu ý cho HS : - HS khác nhận xét + Viết số mũ theo luỹ - HS nghe và ghi nhớ cách thừa giảm dần của biến làm + Khi đa thức bị chia khuyết một hạng tử nào đó -> viết cách khoảng + Lưu ý dấu khi thực hiện phép trừ . - Tự sửa sai vào vở … Hoạt động 3 : Dặn dò (3’)
  10. Bài 70 trang 32 SGK Bài 70 trang 32 SGK * Chia đa thức cho đơn - HS về xem lại hằng Bài 73 trang 32 SGK thức đẳng thức Bài 73 trang 32 SGK Bài 74 trang 32 SGK * Dùng hằng đẳng thức - HS thực hiện phép chia Bài 74 trang 32 SGK * Chia đa thức một biến đã sắp xếp sau đó cho số dư bằng 0 để tìm a - Về soạn 5 câu hỏi ôn - HS về soạn 5 câu hỏi ôn Chương I Chương I trang 32 SGK - Tiết sau ôn tập Chương I
  11. ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’) - Trong chương I này - Nhân đơn thức cho đa thức, chúng ta đã tìm hiểu đa thức cho đa thức . cách những vấn đề gì ? phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp 1. Nhân đơn thức với đa xếp thức - Nêu qui tắc nhân đơn - HS đứng tại chỗ trả lời qui A . (B + C) = AB + thức với đa thức? Nhân tắc nhân đơn thức với đa AC đa thức với đa thức? GV thức , nhân đa thức với đa 2. Nhân đa thức với đa nhắc lại và ghi bảng thức … thức: công thức - HS ghi công thức vào vở (A+B)(C+D) - Viết 7 HĐT đáng nhớ? - HS ghi ra 7 hằng đẳng thức = AC + AD + BC + BD - Khi nào thì đơn thức A - Khi biến của B đều là biến
  12. Các hằng đẳng thức chia hết cho đơn thức của A, số mũ mỗi biến nhỏ đáng nhơ : B? hơn… (bảng phụ) - Khi nào thì đa thức A - Khi tất cả các hạng tử của A 3. Chia đơn thức cho đơn chia hết cho đơn thức chia hết chia hết cho B thức. B? - Đa thức A chia hết cho đa 4. Chia đa thức cho đơn - Khi nào thì đa thức A thức B nếu tồn tại đa thức Q thức chia hết cho đa thức B? sao cho (GV chốt lại từng nội A = BQ 5. Chia đa thức cho đa dung) thức Hoạt động 2 : Bài tập (23’) Bài 75 trang 33 SGK Bài 75 trang 33 SGK Làm tính nhân : - Ghi bảng đề bài tập a) 5x2.(3x2 –7x +2) - Gọi 2 HS lên bảng làm - HS thực hành làm phép tính b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) - Cả lớp cùng làm vào tại chỗ (hđộng cá nhân) tập - HS cho biết kết quả : a) 5x2.(3x2 –7x +2) = (5x2. 3x2) - (5x2. 7x) + (5x2. 2) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2) = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh - HS sửa bài vào tập Bài 76 trang 33 SGK Bài 76 trang 33 SGK Rút gọn biểu thức : - Ghi bảng đề bài tập 78
  13. a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) - Gọi 2 HS lên bảng làm - Hai HS cùng làm ở bảng b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) - Yêu cầu HS cả lớp ) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) cùng làm = (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) = 3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy - Cho cả lớp nhận xét = 3xy2 – xy2 – 10y3 – 2xy Bài 79 trang 33 SGK kết quả - HS khác nhận xét Phân tích đa thức thành - GV hoàn chỉnh bài - HS sửa bài vào tập nhân tử : Bài 79 trang 33 SGK a) x2 – 4 + (x –2)2 - Ghi bảng đề bài tập 79 b) x3 – 2x2 + x – xy2 - Yêu cầu HS chia nhóm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó c) x3 – 4x2 –12x + 27 hoạt động. Thời gian chia nhóm làm làm bài là 5’ a) x2 – 4 + (x –2)2 - Nhắc nhở HS chưa tập = (x+2)(x-2) + (x –2)2 trung = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x (x –2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 –2x +1 –y2) = x [(x-1)2 –y2] = x (x –1 + y) (x –1 –y) c) x3 – 4x2 –12x + 27
  14. = (x3 + 33) – 4x (x – 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3) = (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9) - Đại diện nhóm trình bày - Cho đại diện nhóm - Nhóm khác nhận xét trình bày - HS sửa bài vào tập - Cho nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 3 : Củng cố (5’) Trắc nghiệm : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề 1/ Kết quả của phép tính - Gọi HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn (x – 5) .(x+5) là : - Cả lớp cùng làm 1d 2c 3b a) 25 – x2 b) x2 - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét + 25 - GV hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập c) x2 – 10 d) x2 – 25 2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là : a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2 3/ Kết quả của phép
  15. nhân (7x2 – 2x + 1) (-3x2) a) 21x4 – 6x3 – 3x2 b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x d) Kết qủa khác Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) Bài 77 trang 33 SGK Bài 77 trang 33 SGK * Dùng hằng đẳng thức - Xem lại hằng đẳng thức thu gọn sau đó thay giá Bài 78 trang 33 SGK trị của x và y Bài 78 trang 33 SGK - Xem kại hằng đẳng thức và * Dùng hằng đẳng thức qui tắc nhân đa thức cho đa và nhân đa thức cho đa thức thức để thu gọn - Học ôn toàn bộ lý - HS nghe dặn thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập còn lại - HS ghi chú vào vở bài tập trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
  16. - Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ. - HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32) - Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Tìm x biết : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề a) (x+1)(x-1) – x(x – - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm 3)= 0 - Cả lớp cùng làm bài HS1 : b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 - Kiểm tra bài tập về nhà a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0 2/ Tính : của HS x2 – 1 –x2 + 3x = 0 a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 - 1 + 3x = 0 b) (2x +1)2 3x = 1 x = 1/3 b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 x+5 = 6 x=1 HS2 : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 = 7a2bx b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1 - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài, cho
  17. điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) Bài 80 trang 33 SGK Bài 80 trang 33 SGK Làm tính chia : - Ghi bảng đề bài tập 80 a) (6x3 –7x2 –x +2) : yêu cầu - 3 HS lên bảng làm (2x +1) - Gọi 3 HS lên bảng làm HS1 : b) (x4–x3– x2+3x) : (x2- bài a) 2x +3) - Cả lớp cùng làm bài 6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 c) (x2 –y2 +6x +9) : (x 6x3 +3x2 3x2 –5x +y+3) +2 -10x2 –x + 2 -10x2 –5x 4x +2 4x +2 0 HS2 : b) x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3 x4– 2x3– 3x2 x2+x x3 + 2x2 + 3x x3 + 2x2 + 3x 0 c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3) = [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3) = [ (x+3)2 )–y2] : (x +y+3) = (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3)
  18. = (x+3 – y) - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập Bài 81 trang 33 SGK Bài 81 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 81 Tìm x biết : - Nêu cách giải bài toán? Đáp : dạng A .B = 0 ⇒ A = 0 a) 2/3x(x2 –4) = 0 hoặc B = 0 và tìm x b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) - Cho HS chia nhóm hoạt - HS suy nghĩ cá nhân sau đó =0 động . Thời gian làm bài là chia nhóm hoạt động 5‘ a) 2/3x(x2 –4) = 0 - Nhắc nhở HS chă tập 2/3x(x +2)(x –2) = 0 trung Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0 ⇒ x = 0 ; x = 2; x = -2 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0 (x+2) (x+2 – x +2) = 0 (x +2) 4 = 0 x+2=0 x = -2 - Đại diện nhóm trình bày - Cho đại diện nhóm trình - HS nhận xét kết quả bày - HS sửa bài vào tập - Cho cả lớp nhận xét kết quả - GV hoàn chỉnh bài Hoạt động 3 : Củng cố (5’) Trắc nghiệm : - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề
  19. 1/ Kết quả của phép - Cho HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn chia - Cả lớp cùng làm 1a 2a 3c (6x2 – 2x2 + 10x) : 2x - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét a) 3x2 – x + 5 - GV hoàn chỉnh bài làm - HGS sửa bài vào tập b) 3x4 –x3 + 5x2 c) 3x3 -2x2 + 5x d) Kết qủa khác 2/ Kết quả của phép chia (x3+x2 ): (x+1) (x – 1) a) x b) x2 c) x – 1 d) x +1 3/ Cho đẳng thức (x + *)2 = x2 + 6x + 9 muốn có hằng đẳng thức thì thay dấu * là : a) x b) 2x c) 3 d) Kết quả khác Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) Bài 82 trang 33 SGK Bài 82 trang 33 SGK * Sử dụng hằng đẳng - HS về xem lại hằng đẳng Bài 83 trang 33 SGK thức số 2 thức Bài 83 trang 33 SGK * Đặt dấu trừ trước kết - Dùng phương pháp tách
  20. quả sau đó tách hạng tử 1 hạng tử =¼+¾ - Về nhà xem lại kiến - HS chú ý nghe và ghi chú thức cũ và các cách giải vào tập các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2