Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
lượt xem 0
download
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1) thông tin đến các bạn và giáo viên 2 bài học căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Đây là tư liệu tham khảo cho giáo viên nhằm hỗ trợ quá trình xây dựng tiết học sinh động, hiệu quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ngày soạn: 02/9/2020 Tên bài : Tuần:1 Ngày dạy: §1. CĂN BẬC HAI Tiết:1 Lớp 9CE: 09/9/2020 Lớp 9D: 10/9/2020 Thời lượng: 1 tiết I.MỤC TIÊU. 1 Kiến thức: Biết được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học của số không âm. 2 Kĩ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 3 Thái độ : Có ý thức tự giác, tự rèn luyện, làm bài tập 4 Xác định nội dung trọng tâm: HS nắm được CBH số học của một số không âm 5. Định hướng các năng lực thực hành: Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình, nhận biết hình II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS. + Giáo viên: giáo án , phấn màu, bảng phụ ghi ?5 + Học sinh: bài soạn, phiếu học tập, ôn kiến thức về căn đã học ở lớp 7 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣ Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 4 phút) ở đâu: (Đăt vân đê) ̀ 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ư trong hoc tâp ́ ̣ ̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh Giới thiệu chương trính Đại số 9 ĐVĐ bài mới B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Căn bậc hai số học (14 phút.) 1. Mục tiêu: Biết được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học của số không âm 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được định nghĩa và hoàn thành các câu hỏi 1,2,3 Trang 1
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT GV: yêu cầu HS làm ?1 1. Căn bậc hai số học: Năng Lưu ý HS có 2 cách trả lời. ?1 a) Căn bậc hai của 9 là 3 và 3 lực tính HS: 4 hs đứng tại chỗ lần lượt trình bày 4 2 −2 toán GV: Dẫn dắt HS để giới thiệu định nghĩa b) Căn bậc hai của là và 9 3 3 SGK c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và GV: Gọi một vài HS đứng tại chỗ đọc lại. 0,5 GV: giới thiệu ví dụ 1 SGK. HS nêu thêm. d)Căn bậc hai của 2 là 2 và 2 GV: giới thiệu chú ý SGK Định nghĩa:(sgk) GV yêu cầu HS làm ?2 Chú ý: (sgk) HS: đọc phần giải mẫu câu a) HS: lên bảng trình bày ?2 a) 49 = 7, vì 7≥ 0 và 72 = 49 b) 64 = 8, vì 8≥ 0 và 82 = 64 GV: giới thiệu thuật ngữ khai phương. Lưu ý HS quan hệ giữa khái niệm căn bậc c) 81 = 9, vì 9≥ 0 và 92 = 81 hai và căn bậc hai số học. d) 1, 21 =1,1;vì 1,1≥ 0 và 1,12 = GV:Yêu cầu HS làm ?3. HS đứng tại chỗ 1,21 trả lời ?3 a) Căn bậc hai số học của 64 là Gợi ý : HS dựa vào căn bậc hai số học 8, nên căn bậc hai của 64 là 8 và của các số 64; 81 và 1,21 ở ?2 để tìm căn 8 bậc hai của chúng. b) Căn bậc hai số học của 81 GV:Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã là 9, nên căn bậc hai của 81 là 9 học ở lớp 7. và 9 c) Căn bậc hai số học của 1,21 là1,1; nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và 1,1 HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣ So sánh các căn bậc hai số học (12 phút.) 1. Mục tiêu: HS so sánh được các căn bậc hai 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoàn thành câu hỏi 4, 5 và phát biểu được định lý Trang 2
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ho ạ t độ ng GV& HS N ộ i dung NLHT “Với hai số a,b không âm, nếu a15 nên 16 > 15 . so sánh các số”, giới thiệu ví dụ 2 SGK Vậy 4 > 15 Yêu cầu HS làm ?4 b)11> 9 nên 11 > 9 . HS: làm dưới lớp, GVgọi HS đứng tại chỗ trình bày GV ghi bảng, chốt lại. Vậy 11 > 3 GV: đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3 Ví dụ3: (sgk) SGK ?5 a) 1= 1 nên x >1 có nghĩa là Yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm ?5 x> 1 Đại diện từng nhóm trình bày, các Với x ≥0 tacó x > 1 x>1 nhóm còn lại nhận xét, bổ sung, GV sửa chữa, chốt lại Vậy x>1 b) 3= 9 nên x
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Học bài theo vở ghi và SGK Làm bài tập 1 còn lại; 2b,c; 3 trang 6; 4a,b,c; 5 trang 7 SGK, 1; 3; 4; 5; 7 trang 3, 5 SBT * Hướng dẫn :Trước hết phải tính diện tích hình chữ nhật dựa vào chiều dài và chiều rộng đã cho, suy ra diện tích hình vuông từ đó tìm ra cạnh của hình vuông ( tính căn của diện tích tìm được) theo yêu cầu của đề bài. Đọc phần “Có thể em chưa biết “ trang 7 SGK Soạn bài “ Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . Ngày soạn: 02/9/2020 Ngày dạy: §2.CĂN THỨC BẬC HAI Tuần:1 Lớp 9CE: 10/9/2020 VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC Tiết: 2 Lớp 9D: 11/9/2020 Thời lượng: 1 tiết I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay có nghĩa) của A và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A đơn giản 2.Kỹ năng:Biết cách chứng minh định lý a 2 = a và biết vận dụng hằng đẳng thức A 2 = A để rút gọn biểu thức để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. Rèn luyện thái độ cẩn thận khi đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn. Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm Điều kiện xác định của căn thức. Hằng đẳng thức A 2 = A 5. Định hướng các năng lực hình thành: Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan: III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) H: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương a (2đ) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 256; 324; 361; 400(4Đ) Nêu định lý so sánh các căn bậc hai số học. So sánh : 6 và 41 ; 7 và 47 (4đ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣ Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê) ̀ 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ư trong hoc tâp ́ ̣ ̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Trang 4
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ĐVĐ bài mới (Như SGK) B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Căn thức bậc hai (14 phút.) 1. Mục tiêu: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay có nghĩa) của A 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được tổng quát và hoàn thành các câu hỏi 1,2, Ho ạ t độ ng GV& HS N ộ i dung NLHT GV yêu cầu HS làm ?1 1. Căn thức bậc hai Năng HS đứng tại chỗ trình bày, các HS khác ?1 Vì áp dụng định lý lực tính D tham gia nh A ận xét bổ sung. GV chốt lại và toán B giới thiệu thuật ngữ căn th A 5 25 − x 2 ức bậc hai và biểu thức lấy căn (trước hết là 25 − x 2 , C x B sau đó là A phần tổng quát). Giới thiệu :A xác định khi nào? Nêu ví dụ 1, có Pytago cho tam giác ABC vuông phân tích theo giới thiệu ở trên. tại B, ta có: HS đọc phần tổng quát SGK AB2 + BC2 = AC2 AB2=25– x2 do đó : AB= 25 − x 2 * Ví dụ1: (sgk) HS làm cá nhân ?2. Đứng tại chỗ trình * Tổng quát :(sgk) bày, các HS khác nhận xét. GV chốt lại ?2 5 − 2x xác định khi 5 – 2x 0 tức là x 2,5. Vậy khi x 2,5 thì 5 − 2x x/đ HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣ Hằng đẳng thức A 2 = A (12 phút.) 1. Mục tiêu: HS thực hiện rút gọn biểu thức A đơn giản 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Phát biểu được định lý và hoàn thành các ví dụ Trang 5
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT HS hoạt động nhóm làm ?3. Ghi kết quả 2. Hằng đẳng thức A 2 = A Năng vào vào bảng nhóm lực tính a 2 1 0 2 3 toán Gợi ý HS quan sát kết quả trong bảng và a2 4 1 0 4 9 nhận xét quan hệ giữa a 2 và a a2 2 1 0 2 3 GV giới thiệu định lý và hướng dẫn HS chứng minh như SGK Định Lý: ( sgk ) ? Khi nào xảy ra trường hợp:”Bình Chứng minh : (sgk) phương một số, rồi khai phương kết quả Ví dụ 2:(sgk) đó thì được lại số ban đầu “? Ví dụ 3: HS thực hiện, đứng tại chỗ trả lời ví dụ2 b) (2 − 5 ) 2 = 2 − 5 = 5 − 2 SGK.GV nêu ý nghĩa:”Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai “(nhờ vào việc biến đổi đưa về vì ( 5>2 ) biểu thức không chứa căn bậc hai) Vậy (2 − 5 ) 2 = 5 − 2 GV trình bày câu a) ví dụ 3 và hướng dẫn Chú ý: ( sgk) HS làm câu b) ví dụ 3 Ví dụ 4: + GV giới thiệu chú ý SGK.Yêu cầu HS 3 đứng tại chỗ đọc lại a 6 = (a 3 ) 2 = a GV giới thiệu câu a) và yêu cầu HS làm Vì a
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Bài 10: Biến đổi vế trái vế phải;Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức A 2 = A để rút gọn. . Ngày soạn: 02/9/2020 Tuần:1 Ngày dạy:Lớp 9CDE: 12/9/2020 §. LUYỆN TẬP Tiết: 3 Thời lượng: 1 tiết I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức A 2 = A . 2.Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai Khai phương một số, tìm điều kiện xác định của A , vận dụng hằng đẳng thức A 2 = A để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. Rèn luyện thái độ cẩn thận khi đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn. Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm Căn bậc hai số học của một số không âm. Điều kiện xác định của căn thức. Hằng đẳng thức A 2 = A 5. Định hướng các năng lực hình thành: Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan, làm các BT phần luyện tập III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) HS1: Nêu A xác định (hay có nghĩa) khi nào? Áp dụng: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa: 3x + 7 HS2: Trình bày chứng minh định lí: với mọi số a ta có a 2 = a . Áp dụng: Rút gọn: (1 − 3) 2 = ? Đáp án và biểu điểm: HS1: A xác định khi A không âm ( 5 điểm) 7 Áp dụng....có nghĩa khi: 3x + 7 0 hay x − ( 5 điểm) 3 HS2: Nêu đúng định lý ( 5 điểm) Trang 7
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Áp dụng: ( 3 − 1) ( 5 điểm) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣ Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê) ̀ 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣ tâp̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ĐVĐ hai tiết học trước chúng ta đã làm quen với Căn bậc hai, Căn thức bậc hai và HĐT. Hôm nay chúng ta vận dụng kiến thức đã học làm một số bài tập sau. B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Luyện tập (23 phút.) 1. Mục tiêu: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức A 2 = A . 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: HS hoàn thành các bt 913 Trang 8
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT GV nêu bài tập 9c) và 9d) Bài tập 9. SGK Năng H: Nêu cách giải tìm x thoả mãn bài toán c 4x 2 = 6 � 2x = 6 lực tính cho? toán � 2x = 6 hoặc 2x 6 HS: Đưa về việc giải pt có chứa trị x = 3 hoặc x = 3 tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải. Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 3; 2 HS mỗi em một câu trình bày giải trên x2 = 3 bảng Yêu cầu HS tự kiểm tra bài giải ở nhà, d) 9x 2 = −12 � 3x = 12 nhận xét bài làm Giải tương tự như trên pt có 2 H: Nêu các cách chứng minh một đẳng nghiệmx1 = 4; x2 = 4. thức? Bài 10. SGK HS: Biến đổi VT thành VP hoặc ngược b.VT lại; Biến đổi hai vế cùng bằng một biểu 4 − 2 3 − 3 = ( 3 − 1) 2 − 3 thức. GV nêu mẫu chứng minh câu a = 3 − 1 − 3 = −1 = VP (đpcm) Cả lớp làm bài, một HS trình bày trên Bài 11. SGK bảng a) 16. 25 + 196 : 49 = 4.5 + 14 : 7 Yêu cầu HS vận dụng câu a chứng minh = 20 + 2 = 22 câu b c) 81 = 9 = 3 GV:Vận dụng kiến thức căn bậc hai số Bài 12. SGK học tính? Btập 11a,c Cả lớp làm, 2HS mỗi em một câu thực b) −3x + 4 có nghĩa khi hiện trên bảng. 4 3x + 4 0 hay x . H: Nhắc lại A xác định (hay có nghĩa) 3 khi nào? Vận dụng làm Btập 12b,c 4 Vậy x thì 3x 4 có nghĩa. HS: A xác định (hay có nghĩa) khi A 0 3 HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng 1 c) có nghĩa khi nhóm −1 + x H: Vận dụng kiến thức nào để rút gọn 1 + x > 0 hay x > 1 các biểu thức Btập 13a,c? Bài 13. SGK HS :Vận dụng hằng đẳng thức a) 2 a 2 − 5a = 2 a − 5a = − 2a − 5a = − 7a A 2 = A rút gọn (với a
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 GV: Hệ thống hoá các bài tập đã giải. Yêu cầu HS nêu các kiến thức cần vận dụng, phân dạng loại Btập. HS: nhắc lai định nghĩa căn bậc hai số học; Cách tìm gía trị của biến để căn thức xác định. Phân loại dạng bài tập Dạng 1:Tính và rút gọn biểu thức Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghĩa Dạng 3: Phân tích thành nhân tử Dạng 4: Giải phương trình D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI và MỞ RỘNG: (10 phut) ́ GV: Nêu yêu cầu bài tập 14. Phân tích thành nhân tử 14a,c H:Sử dụng phương pháp nào để phân tích thành nhân tử ở Btập này? HS:Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích. 2HS khá mỗi em một câu thực hiện trên bảng GV:Hdẫn dùng kết quả: Với a 0 thì a ( a)2 Mở rộng giải Pt: x2 – 3 = 0 x 2 − 3 = 0 � (x − 3)(x + 3) = 0 x − 3 = 0 �x + 3 = 0 � x = 3 hoặc x 3 E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phut) ́ - Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai. - Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. - HD:Btập 12d) Vì 1 +x2 0 với mọi x , nên 1 x2 luôn có nghĩa với mọi x. Đọc trước: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. . Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
7 p | 448 | 38
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình chọn lọc
19 p | 481 | 27
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)
7 p | 619 | 26
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
8 p | 467 | 21
-
Giáo án Toán 9 - GV. Nguyễn Văn Tài
51 p | 115 | 20
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7 p | 434 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số chọn lọc
5 p | 353 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
14 p | 277 | 16
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
20 p | 276 | 15
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 243 | 11
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 2: Đồ thị hàm số y=ax2
7 p | 402 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
11 p | 181 | 7
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 1)
125 p | 15 | 7
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 p | 9 | 6
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
37 p | 34 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kỳ 1)
170 p | 12 | 3
-
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)
10 p | 60 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn