intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)

Chia sẻ: Phạm Thanh Thuận | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

61
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2) với các bài học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)

  1.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 Ngày soạn: 09/9/ 2020 Tuần: Ngày dạy: Lớp 9A:  §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN  2 15/9/2020 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Tiết: 4 Thời lượng: 1 tiết I.MỤC TIÊU:  1.Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa  phép  nhân  và phép khai phương. 2.Kỹ năng:Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức  bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm  ­ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 5. Định hướng các năng lực hình thành:         ­ Năng lực chung: Năng lực tự  học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng  tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng   lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình.      ­ Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết   hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan:  III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :  *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) HS: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học?  Tính: 16 = ...;                   25 = ...;              1, 44 = ..                   0,64 = .. Đáp án và biểu điểm: Phát biểu định nghĩa ....                                (6 điểm)  Tính: Kết quả: 4 ; 5 ; 1,2 ; 0,8                               (4 điểm) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣  Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê)  ̀ 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣   tâp̣ 2.   Phương   pháp/Kĩ   thuật   dạy   học:  Phương   pháp   nghiên   cứu   trường   hợp   điển  hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ­ ĐVĐ bài mới (Như SGK)                                                                                       Trang 9
  2.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣  Tìm hiểu về định lý (10 phút.) 1. Mục tiêu: HS biết nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép  nhân  và phép khai phương  2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt  câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não;  Kĩ thuật “  Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được định lý và biết chứng minh định lý. Hoàn thành ? Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung  NLHT ­HS làm trong phiếu học tập  ?1 trang 12  1.Định lý: Năng  SGK ?1.  16.25 = 16. 25  (=20) lực tính  ­ GV gợi ý, dẫn dắt HS nêu lên khái quát  toán về   liên   hệ   giữa   phép   khai   phương  ( 16.25) và phép nhân ( 16. 25) ­GV giới thiệu, HS đọc định lý SGK ĐỊNH LÝ :(sgk) H:Để  chứng minh   a. b   là  căn  bậc   *Chứng minh:(sgk) hai   số   học   của   ab   cần   chứng   minh   điều gì? GV hướng dẫn HS cminh định lý *Chú ý:(sgk) ­ GV nêu chú ý SGK HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣   Áp dụng (18 phút.) 1. Mục tiêu: HS thực hiện khai phương một tích và nhân hai căn thức 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt  câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não;  Kĩ thuật “  Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Phát biểu được hai quy tắc, làm các câu hỏi                                                                                       Trang 10
  3.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung  NLHT ­H: Qua định lý, muốn khai hương một  2.Áp dụng: Năng  tích của các số không âm ta làm ntn? a)  Quy   tắc   khai   phương   một   lực tính  ­GV   giới   thiệu   quy   tắc   khai   phương  tích :(sgk) toán  một tích.   Ví dụ 1:(sgk) Gọi 2 HS đọc lại ?2. Tính : ­HS dùng phiếu học tập làm ?2 a) 0,16.0,64.225 = 0,16. 0,64. 225 ­GV   thu   một   vài   phiếu   học   tập   sửa  = 0,4.0,8.15 = 4,8 chữa,các ­HS khác tham gia nhận xét  bổ sung. GV chốt lại. b)  ­GV giới thiệu quy tắc nhân các căn  250.360 = 25.36.100 = ... = 300 thức   bậc   hai   SGK.   Hai   HS   đứng   tại  b) Quy tắc nhân các căn thức bậc   chỗ đọc lại. hai:(sgk)  ­GV minh hoạ bằng ví dụ 2  Ví dụ 2:(sgk) ­ HS thực hiện trong phiếu học tập ?3. ?3.  ­ GV giới thiệu và nhấn mạnh chú ý  a)  3. 75 = 3.75 = 225 = 15 SGK, sử  dụng chú ý này ta có thể  rút  gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. b)    Dẫn dắt HS thực hiện ví dụ  3 trang  20. 72. 4,9 = 2.2.36.49 = 84 14 SGK   *Lưu ý HS  ở  câu b) vì chưa có điều   ­ Chú ý: (  sgk) kiện cho a và b; có thể  rút gọn bằng  cách xem cả  biểu thức 9a2b4 như  biểu  thức A trong hằng đẳng thức  Ví dụ 3: (sgk) ­HS   áp   dụng   ví   dụ   trên   hoạt   động  nhóm thực hiện ?4 ?4. Rút gọn:(với a, b không âm) Gợi ý :  HS vừa áp dụng quy tắc nhân  a)  các căn thức bậc hai vừa áp dụng hằng  3a 3 . 12a = 3a 3.12a = ... = 6a 2 = 6a đẳng thức  A 2 = A   để  giải, chú ý  b)  đến điều kiện không âm của a và b  2a.32ab 2 64a 2b 2 = ... = 8ab = 8ab trong bài đã cho. (vì a, b không âm)   C. HOẠT ĐỘNG CUNG CỐ ̉ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉  Cung cô ́(8 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ( MĐ1) Câu 2:  Làm ?1 (MĐ2) Câu 3: Làm ?2, ?3 và bài tập 17, 18 ( MĐ3) HS làm bài tập 17b,c/14 SGK Bài 17/14: Kết quả b) 28;  c) 66                                                                                       Trang 11
  4.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 Lưu ý: A 
  5.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣   tâp̣ 2.   Phương   pháp/Kĩ   thuật   dạy   học:  Phương   pháp   nghiên   cứu   trường   hợp   điển  hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ­ ĐVĐ hai tiết học trước chúng ta đã làm quen với Khai phương một tích và nhân các  căn thức bậc hai với nhau. Hôm nay chúng ta vận dụng kiến thức đã học làm một số  bài tập sau. B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣  Luyện tập (20 phút.) 1. Mục tiêu: Củng cố về khai phương một tích và nhân các căn thức với nhau 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt  câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não;  Kĩ thuật “  Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: HS hoàn thành các bt 20­24 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung  NLHT  H: Hãy nhắc lại qui tắc khai  DẠNG 1.Bài tập(củng cố qui tắc  Năng  phương một tích? khai phương một tích) lực tính  ­GV nêu yêu cầu bài tập 21: BT 21 (SGK) toán  Khai phương tích 12.30.40 được: B. 120 A.1200   ;  B. 120      C. 12    D. 240 Hãy chọn kết quả đúng 1HS nêu miệng kết quả đúng  được chọn: (B), cả lớp nhận xét  BT 22a,b (SGK) trình bày cách tính. GV nêu yêu cầu bài tập 22: Biến  a) (13 − 12).(13 + 12) = 25 = 5   đổi các biểu thức dưới dấu căn  b)  (17 − 8).(17 + 8) = 9.25 thành tích rồi tính: a) 132 − 122 ; b)  = 9. 25 = 3.5 = 15 17 2 − 82 DẠNG 2.Bài tập (củng cố qui tắc  nhân các căn thức bậc hai)   ủng cố qui tắc nhân các căn   BT 20a,c (SGK)  2:  C thức bậc hai 2a.3a a2 a GV nêu đề bài 20: Rút gọn biểu  a)  = = (với a  0) 3.8 4 2 thức sau: c) 5a.45a − 3a = 225a 2 − 3a   2a 3a a) .  với a  0 225. a 2 − 3a = 15a − 3a = 12a 3 8 với a  0 c)  5a. 45a − 3a với a  0                                                                                       Trang 13
  6.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 H: Vận dụng qui tắc nào để rút  BT 23 b)  2006 ­  2005  và  gọn? Cả lớp làm bài. 2HS thực hiện trên  2006 +   2005  là ng/đảo của nhau . bảng GIẢI cả lớp làm, HS trình bày trên phiếu  Xét tích  học tập cá nhân  ( 2006 ­ 2005 )( 2006 + 2005 ) Gv : Hai số a và b là nghịch đảo  ( ) 2 nhau khi nào ? Hãy áp dụng điều  =  2006 ­( 2005 )2=  1. đó để giải . HS: … khi ab = 1  Vậy 2 số cho là ng/đảo của nhau . BT 24a (SGK) 4.(1 + 3x) 4 = 4. (1 + 3x) 4 GV nêu yêu cầu bài tập 24: Rút  gọn và tìm giá trị căn thức sau:  = 2.(1 + 3x) 2 tại  x 2  giá trị căn thức là: 4.(1 + 6x + 9x 2 ) 2 tại x = − 2   2. [1+3.( − 2)] =  2 ­ 6 2 GV hướng dẫn: Đưa biểu thức  dưới dấu căn về dạng bình  phương của một tổng, rồi đưa  biểu thức đó ra khỏi căn. C. HOẠT ĐỘNG CUNG CÔ: ̉ ́ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉  Cung cô  ́(8 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1:  Viết công thức tổng quát của liên hệ  giữa phép nhân và phép khai phương  (MĐ2) Câu 2: Rút gọn được biểu thức có chứa căn bậc hai, BT 20,21,23,24 (MĐ3,4) Câu 3:   Nhắc lại hai qui tắc : khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. H: vận dụng hai qui tắc giải những loại bài tập nào? ­Dạng1: Tính;  ­Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính giá trị;  ­Dạng 3:Giải phương trình D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI và MỞ RỘNG: (8 phut) ́ GV nêu đề bài 25: Tìm x biết: a) 16x = 8 ;   d) 4.(1 − x) 2 − 6 = 0   H: Ta có thể giải bằng cách nào? HS:Dùng định nghĩa và đưa về dạng phương trình chứa trị tuyệt đối.  2HS khá thực hiện giải trên bảng, cả lớp nhận xét Đáp án BT 25 SGK                                                                                       Trang 14
  7.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 a) Với x  0 thì (a) 4 x = 8 � x = 2   x=4 d) � 2 1 − x = 6 � 1 − x = 3 � 1 ­ x = 3 hoặc 1 – x = ­3 � x = −2 hoặc  x = 4 E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phut) ́ Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. Làm các bài tập 22;24;25 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. HD: Bài tập 26 b    Đưa về  chứng minh ( a + b) 2 < ( a + b) 2   khai triển thành bất  đẳng thức hiển nhiên đúng. .­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày soạn: 09/9/ 2020 Tuần: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA  Ngày dạy: Lớp 9A: 18/9/2020 2 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Thời lượng: 1 tiết Tiết: 6 I.MỤC TIÊU:   1.Kiến thức:   HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa  phép chia và phép khai phương. 2.Kỹ năng:Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức  bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: ­Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác ­Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 5. Định hướng các năng lực hình thành:         ­ Năng lực chung: Năng lực tự  học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng  tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng   lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình.      ­ Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết   hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan:  III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :  *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) ­HS1: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học?  (4đ) 16 Tính: 16 = ..... ; 25 = ...... ; = .....   ; 0,64 = ......                  (6đ) 25 Đáp án và biểu điểm: Phát biểu định nghĩa ....                                (4 điểm)  Tính: Kết quả: 4 ; 5 ; ; 0,8                                   (6 điểm) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣  Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê)  ̀                                                                                       Trang 15
  8.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣   tâp̣ 2.   Phương   pháp/Kĩ   thuật   dạy   học:  Phương   pháp   nghiên   cứu   trường   hợp   điển  hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ­ ĐVĐ bài mới (Như SGK) B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣  Tìm hiểu về định lý (10 phút.) 1. Mục tiêu: HS biết nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ  giữa phép chia  và phép khai phương  2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt  câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não;  Kĩ thuật “  Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được định lý và biết chứng minh định lý. Hoàn thành ?1 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung  NLHT GV: giao cho HS làm bài tập ?1 1.Định lí: SGK Năng  16 16 4 lực tính  HS: Trả lời  = (= ) toán 25 25 5 H: Qua  ?1 Hãy nêu khái quát kết quả  về liên hệ giữa phép chia và phép khai  phương?  Định lí :    Với hai số a không âm   HS: Phát biểu định lí  a a GV hướng dẫn HS chứng minh định lí  và số  b d ươ ng ta có: =   b b với các câu hỏi: Chứng minh: (SGK) H:Theo định nghĩa căn bậc hai số học,  a để chứng minh   là căn bậc hai số  b a học của   thì phải chứng minh gì? b GV nhận xét đánh giá chứng minh. HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣   Áp dụng (18 phút.) 1. Mục tiêu: HS thực hiện khai phương một thương và chia hai căn thức 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt  câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não;  Kĩ thuật “  Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân, nhóm.                                                                                       Trang 16
  9.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Phát biểu được hai quy tắc, làm các câu hỏi 2 và 3 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung  NLHT GV giới thiệu quy tắc khai phương một  2. Áp dụng Năng  thương và hướng dẫn HS làm ví dụ 1. a) Quy tắc khai phương một  lực tính  HS thực hiện ví dụ 1. thương. (SGK) toán  25 25 5 VD1 (SGK) a) = =   121 121 11 225 225 15 ?2 a) = =   9 25 9 25 3 5 9 256 256 16 b) : = : = : =   16 36 16 36 4 6 10 196  b ) 0,0196 =   HS hoạt động nhóm trình bày bài làm  10000 trên bảng nhóm. 196 14 2 HS thực hiện trên bảng cả lớp nhận  = = = 0,14 10000 100 xét  GV yêu cầu HS làm ?2 tổ chức hoạt  động nhóm b) Quy tắc chia hai căn bậc  GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc  hai(SGK) hai hướng dẫn HS làm ví dụ 2  VD 2 (SGK) GV cho cả lớp làm bài tập ?3 gọi 2 HS  999 999 thực hiện trên bảng ?3 a) = = 9 = 3  2 HS thực hiện trên bảng cả lớp theo dõi  111 111 nhận xét  52 52 4 2      b) = = =   GV giới thiệu chú ý (SGK). 117 117 9 3 Đây là phần tổng quát hoá cho 2 quy tắc  Chú ý: SGK trên. C. HOẠT ĐỘNG CUNG CỐ ̉ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉  Cung cô  ́(7 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,  xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động:  Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1: Nêu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (MĐ1) Câu 2:  Làm các ?1,?2; ?3 (MĐ2) Câu 3:  Khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai ?4 (MĐ3) D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phut) ́ ­ Học thuộc định lí và hai quy tắc. ­ Vận dụng quy tắc làm các bài tập 28, 29, 30 tương tự như các ví dụ trong bài  Hướng dẫn: 31b)  Đưa về so sánh  a với a − b + b .  ­   Ap   dụng   kết   quả   bài   tập   26   với   hai   số   (a   –   b)   và   b,   ta   sẽ   được   a − b + b > (a − b) + b hay a − b + b > a .Từ đó suy ra kết quả.                                                                                       Trang 17
  10.  Giáo án Đại số   9                                                                                      Năm học 2020 ­  2021 ­ Chuẩn bị tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học. .­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                       Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2