Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)
lượt xem 1
download
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2) với các bài học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 2)
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ngày soạn: 09/9/ 2020 Tuần: Ngày dạy: Lớp 9A: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN 2 15/9/2020 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Tiết: 4 Thời lượng: 1 tiết I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kỹ năng:Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 5. Định hướng các năng lực hình thành: Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan: III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) HS: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học? Tính: 16 = ...; 25 = ...; 1, 44 = .. 0,64 = .. Đáp án và biểu điểm: Phát biểu định nghĩa .... (6 điểm) Tính: Kết quả: 4 ; 5 ; 1,2 ; 0,8 (4 điểm) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣ Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê) ̀ 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣ tâp̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ĐVĐ bài mới (Như SGK) Trang 9
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Tìm hiểu về định lý (10 phút.) 1. Mục tiêu: HS biết nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được định lý và biết chứng minh định lý. Hoàn thành ? Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT HS làm trong phiếu học tập ?1 trang 12 1.Định lý: Năng SGK ?1. 16.25 = 16. 25 (=20) lực tính GV gợi ý, dẫn dắt HS nêu lên khái quát toán về liên hệ giữa phép khai phương ( 16.25) và phép nhân ( 16. 25) GV giới thiệu, HS đọc định lý SGK ĐỊNH LÝ :(sgk) H:Để chứng minh a. b là căn bậc *Chứng minh:(sgk) hai số học của ab cần chứng minh điều gì? GV hướng dẫn HS cminh định lý *Chú ý:(sgk) GV nêu chú ý SGK HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣ Áp dụng (18 phút.) 1. Mục tiêu: HS thực hiện khai phương một tích và nhân hai căn thức 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Phát biểu được hai quy tắc, làm các câu hỏi Trang 10
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT H: Qua định lý, muốn khai hương một 2.Áp dụng: Năng tích của các số không âm ta làm ntn? a) Quy tắc khai phương một lực tính GV giới thiệu quy tắc khai phương tích :(sgk) toán một tích. Ví dụ 1:(sgk) Gọi 2 HS đọc lại ?2. Tính : HS dùng phiếu học tập làm ?2 a) 0,16.0,64.225 = 0,16. 0,64. 225 GV thu một vài phiếu học tập sửa = 0,4.0,8.15 = 4,8 chữa,các HS khác tham gia nhận xét bổ sung. GV chốt lại. b) GV giới thiệu quy tắc nhân các căn 250.360 = 25.36.100 = ... = 300 thức bậc hai SGK. Hai HS đứng tại b) Quy tắc nhân các căn thức bậc chỗ đọc lại. hai:(sgk) GV minh hoạ bằng ví dụ 2 Ví dụ 2:(sgk) HS thực hiện trong phiếu học tập ?3. ?3. GV giới thiệu và nhấn mạnh chú ý a) 3. 75 = 3.75 = 225 = 15 SGK, sử dụng chú ý này ta có thể rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. b) Dẫn dắt HS thực hiện ví dụ 3 trang 20. 72. 4,9 = 2.2.36.49 = 84 14 SGK *Lưu ý HS ở câu b) vì chưa có điều Chú ý: ( sgk) kiện cho a và b; có thể rút gọn bằng cách xem cả biểu thức 9a2b4 như biểu thức A trong hằng đẳng thức Ví dụ 3: (sgk) HS áp dụng ví dụ trên hoạt động nhóm thực hiện ?4 ?4. Rút gọn:(với a, b không âm) Gợi ý : HS vừa áp dụng quy tắc nhân a) các căn thức bậc hai vừa áp dụng hằng 3a 3 . 12a = 3a 3.12a = ... = 6a 2 = 6a đẳng thức A 2 = A để giải, chú ý b) đến điều kiện không âm của a và b 2a.32ab 2 64a 2b 2 = ... = 8ab = 8ab trong bài đã cho. (vì a, b không âm) C. HOẠT ĐỘNG CUNG CỐ ̉ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉ Cung cô ́(8 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ( MĐ1) Câu 2: Làm ?1 (MĐ2) Câu 3: Làm ?2, ?3 và bài tập 17, 18 ( MĐ3) HS làm bài tập 17b,c/14 SGK Bài 17/14: Kết quả b) 28; c) 66 Trang 11
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Lưu ý: A
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣ tâp̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ĐVĐ hai tiết học trước chúng ta đã làm quen với Khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai với nhau. Hôm nay chúng ta vận dụng kiến thức đã học làm một số bài tập sau. B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Luyện tập (20 phút.) 1. Mục tiêu: Củng cố về khai phương một tích và nhân các căn thức với nhau 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: HS hoàn thành các bt 2024 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT H: Hãy nhắc lại qui tắc khai DẠNG 1.Bài tập(củng cố qui tắc Năng phương một tích? khai phương một tích) lực tính GV nêu yêu cầu bài tập 21: BT 21 (SGK) toán Khai phương tích 12.30.40 được: B. 120 A.1200 ; B. 120 C. 12 D. 240 Hãy chọn kết quả đúng 1HS nêu miệng kết quả đúng được chọn: (B), cả lớp nhận xét BT 22a,b (SGK) trình bày cách tính. GV nêu yêu cầu bài tập 22: Biến a) (13 − 12).(13 + 12) = 25 = 5 đổi các biểu thức dưới dấu căn b) (17 − 8).(17 + 8) = 9.25 thành tích rồi tính: a) 132 − 122 ; b) = 9. 25 = 3.5 = 15 17 2 − 82 DẠNG 2.Bài tập (củng cố qui tắc nhân các căn thức bậc hai) ủng cố qui tắc nhân các căn BT 20a,c (SGK) 2: C thức bậc hai 2a.3a a2 a GV nêu đề bài 20: Rút gọn biểu a) = = (với a 0) 3.8 4 2 thức sau: c) 5a.45a − 3a = 225a 2 − 3a 2a 3a a) . với a 0 225. a 2 − 3a = 15a − 3a = 12a 3 8 với a 0 c) 5a. 45a − 3a với a 0 Trang 13
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 H: Vận dụng qui tắc nào để rút BT 23 b) 2006 2005 và gọn? Cả lớp làm bài. 2HS thực hiện trên 2006 + 2005 là ng/đảo của nhau . bảng GIẢI cả lớp làm, HS trình bày trên phiếu Xét tích học tập cá nhân ( 2006 2005 )( 2006 + 2005 ) Gv : Hai số a và b là nghịch đảo ( ) 2 nhau khi nào ? Hãy áp dụng điều = 2006 ( 2005 )2= 1. đó để giải . HS: … khi ab = 1 Vậy 2 số cho là ng/đảo của nhau . BT 24a (SGK) 4.(1 + 3x) 4 = 4. (1 + 3x) 4 GV nêu yêu cầu bài tập 24: Rút gọn và tìm giá trị căn thức sau: = 2.(1 + 3x) 2 tại x 2 giá trị căn thức là: 4.(1 + 6x + 9x 2 ) 2 tại x = − 2 2. [1+3.( − 2)] = 2 6 2 GV hướng dẫn: Đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng bình phương của một tổng, rồi đưa biểu thức đó ra khỏi căn. C. HOẠT ĐỘNG CUNG CÔ: ̉ ́ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉ Cung cô ́(8 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1: Viết công thức tổng quát của liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (MĐ2) Câu 2: Rút gọn được biểu thức có chứa căn bậc hai, BT 20,21,23,24 (MĐ3,4) Câu 3: Nhắc lại hai qui tắc : khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. H: vận dụng hai qui tắc giải những loại bài tập nào? Dạng1: Tính; Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính giá trị; Dạng 3:Giải phương trình D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI và MỞ RỘNG: (8 phut) ́ GV nêu đề bài 25: Tìm x biết: a) 16x = 8 ; d) 4.(1 − x) 2 − 6 = 0 H: Ta có thể giải bằng cách nào? HS:Dùng định nghĩa và đưa về dạng phương trình chứa trị tuyệt đối. 2HS khá thực hiện giải trên bảng, cả lớp nhận xét Đáp án BT 25 SGK Trang 14
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 a) Với x 0 thì (a) 4 x = 8 � x = 2 x=4 d) � 2 1 − x = 6 � 1 − x = 3 � 1 x = 3 hoặc 1 – x = 3 � x = −2 hoặc x = 4 E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phut) ́ Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. Làm các bài tập 22;24;25 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. HD: Bài tập 26 b Đưa về chứng minh ( a + b) 2 < ( a + b) 2 khai triển thành bất đẳng thức hiển nhiên đúng. . Ngày soạn: 09/9/ 2020 Tuần: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA Ngày dạy: Lớp 9A: 18/9/2020 2 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Thời lượng: 1 tiết Tiết: 6 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2.Kỹ năng:Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và trong biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức 4. Xác định nội dung trọng tâm : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 5. Định hướng các năng lực hình thành: Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết hình II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan: III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : *Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) HS1: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học? (4đ) 16 Tính: 16 = ..... ; 25 = ...... ; = ..... ; 0,64 = ...... (6đ) 25 Đáp án và biểu điểm: Phát biểu định nghĩa .... (4 điểm) Tính: Kết quả: 4 ; 5 ; ; 0,8 (6 điểm) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐÔNG: ̣ HOAT ĐÔNG 1: ̣ ̣ Tinh huông m ̀ ́ ̣ ́ ̀ ( 2 phút) ở đâu: (Đăt vân đê) ̀ Trang 15
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ưng th ́ ứ trong hoc̣ tâp̣ 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,kỹ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Tạo tình huống học tập cho học sinh ĐVĐ bài mới (Như SGK) B. HINH THANH KIÊN TH ̀ ̀ ́ ỨC: HOAT ĐÔNG 2: ̣ ̣ Tìm hiểu về định lý (10 phút.) 1. Mục tiêu: HS biết nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Nêu được định lý và biết chứng minh định lý. Hoàn thành ?1 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT GV: giao cho HS làm bài tập ?1 1.Định lí: SGK Năng 16 16 4 lực tính HS: Trả lời = (= ) toán 25 25 5 H: Qua ?1 Hãy nêu khái quát kết quả về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương? Định lí : Với hai số a không âm HS: Phát biểu định lí a a GV hướng dẫn HS chứng minh định lí và số b d ươ ng ta có: = b b với các câu hỏi: Chứng minh: (SGK) H:Theo định nghĩa căn bậc hai số học, a để chứng minh là căn bậc hai số b a học của thì phải chứng minh gì? b GV nhận xét đánh giá chứng minh. HOAT ĐÔNG 3: ̣ ̣ Áp dụng (18 phút.) 1. Mục tiêu: HS thực hiện khai phương một thương và chia hai căn thức 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “ Hỏi và trả lời”; 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. Trang 16
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Phát biểu được hai quy tắc, làm các câu hỏi 2 và 3 Ho ạ t đ ộ ng GV& HS N ộ i dung NLHT GV giới thiệu quy tắc khai phương một 2. Áp dụng Năng thương và hướng dẫn HS làm ví dụ 1. a) Quy tắc khai phương một lực tính HS thực hiện ví dụ 1. thương. (SGK) toán 25 25 5 VD1 (SGK) a) = = 121 121 11 225 225 15 ?2 a) = = 9 25 9 25 3 5 9 256 256 16 b) : = : = : = 16 36 16 36 4 6 10 196 b ) 0,0196 = HS hoạt động nhóm trình bày bài làm 10000 trên bảng nhóm. 196 14 2 HS thực hiện trên bảng cả lớp nhận = = = 0,14 10000 100 xét GV yêu cầu HS làm ?2 tổ chức hoạt động nhóm b) Quy tắc chia hai căn bậc GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai(SGK) hai hướng dẫn HS làm ví dụ 2 VD 2 (SGK) GV cho cả lớp làm bài tập ?3 gọi 2 HS 999 999 thực hiện trên bảng ?3 a) = = 9 = 3 2 HS thực hiện trên bảng cả lớp theo dõi 111 111 nhận xét 52 52 4 2 b) = = = GV giới thiệu chú ý (SGK). 117 117 9 3 Đây là phần tổng quát hoá cho 2 quy tắc Chú ý: SGK trên. C. HOẠT ĐỘNG CUNG CỐ ̉ HOAT ĐÔNG 4: ̣ ̣ ̉ Cung cô ́(7 phut)́ 1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài 2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước... 5. Sản phẩm: Hoan thanh 2 bai tâp ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 1: Nêu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (MĐ1) Câu 2: Làm các ?1,?2; ?3 (MĐ2) Câu 3: Khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai ?4 (MĐ3) D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phut) ́ Học thuộc định lí và hai quy tắc. Vận dụng quy tắc làm các bài tập 28, 29, 30 tương tự như các ví dụ trong bài Hướng dẫn: 31b) Đưa về so sánh a với a − b + b . Ap dụng kết quả bài tập 26 với hai số (a – b) và b, ta sẽ được a − b + b > (a − b) + b hay a − b + b > a .Từ đó suy ra kết quả. Trang 17
- Giáo án Đại số 9 Năm học 2020 2021 Chuẩn bị tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học. . Trang 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
7 p | 449 | 38
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình chọn lọc
19 p | 482 | 27
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)
7 p | 620 | 26
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
8 p | 476 | 22
-
Giáo án Toán 9 - GV. Nguyễn Văn Tài
51 p | 117 | 20
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7 p | 439 | 17
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số chọn lọc
5 p | 355 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
14 p | 278 | 16
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
20 p | 278 | 15
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 244 | 12
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 2: Đồ thị hàm số y=ax2
7 p | 404 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
11 p | 183 | 8
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 1)
125 p | 15 | 7
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 p | 11 | 6
-
Giáo án Đại số 9 - Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
37 p | 35 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kỳ 1)
170 p | 13 | 3
-
Giáo án Đại số 9 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
10 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn