intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Chia sẻ: Abcdef_32 Abcdef_32 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

258
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước; HS : Thước kẻ . Ôn qui tắc nhân 2 phân số . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

  1. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước; HS : Thước kẻ . Ôn qui tắc nhân 2 phân số . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút) * Điền tiếp vào chỗ trống:
  2. ac HS lên bảng làm và nhắc lại qui tắc .  ... bd nhân 2 27 . * Kết quả của phép nhân 72 phân số . 14 A.1 ; B. ; C. 0 ; 9 9 D. 14 GV gọi nhận xét và cho điểm? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV yêu cầu HS làm ?1 HS trình bày ?1 3x2 x2  25 3x2 ( x  5)( x  5) x  5 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình   . x  5 6 x3 ( x  5).6x3 2x bày, GV ghi bảng HS : Nêu Quy tắc sgk A C AC . B D BD HS : Phép nhân phân thức làm GV: Nêu quy phép nhân hai phân giống như phép nhân phân số . thức? GV: Phép nhân phân thức có làm
  3. giống như phép nhân phân số không ? - Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích HS: Ví dụ: Tính x2 Người ta viết tích dưới dạng rút .(3x  6) 2x2  8x  8 gọn. GV yêu cầu HS dụng quy tắc x2 .3( x  2) 3x2 ( x  2) 3x2 tính    2( x2  4x  4) 2( x  2)2 2( x  2) Ví dụ: Tính x2 HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3 .(3x  6) 2x2  8x  8 HS đưa ra kết quả nhóm. ?2: Tính ( x 13)2 3x2 ( ) 2 x5 x 13 ( x 13)2 .(3x2 ) (x 13)   2x5 ( x 13) 2x3 ?3: Tính:
  4. x2  6x  9 ( x 1)3 ( x  3)2.( x 1)3 GV: Chia lớp làm 2 nhóm  . 2( x  3)3 ( x 1).2(x  3)3 1 x ( x 1)2  2( x  3) Nhóm 1: Làm ?2 HS theo dõi và nhận xét HS : 3 tính chất: + Giao hoán :... + Kết hợp :... Nhóm 2: Làm ?3 + Phân phối :... + Cho biết kết quả của từng nhóm HS tình bày lời giải tại chỗ ?4 tính nhanh + Đưa kết quả các nhóm để kiểm tra + Chốt lại phương pháp thực hiện
  5. phép nhân GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì? + Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4 + Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4 Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút) GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52 HS giải các bài tập trên 2. BT 39 a/52 3. BT 40/52 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ)
  6. IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PHÚT) - Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk. * Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng : A A.M A (...)   B B.(...) (M là đa thức khác 0) ; B. A. B B (...) C A  C A (...) : N   (N là nhân tử chung khác 0) ; D. C. B B:N BB B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2