Giáo án Địa lí lớp 11 (Học kì 2)
lượt xem 4
download
"Giáo án Địa lí 11 (Học kì 2)" bao gồm 16 bài học của chương trình Địa lí 12. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa lí lớp 11 (Học kì 2)
- ạn: Ngày so Tiết 1 Bài 1: VIỆT NAM TRÊN Đ ƯỜNG Đ ỔI M ỚI VÀ H ỘI NH ẬP I. M ỤC TIÊU BÀI H ỌC 1. Ki ến th ức Bi ết công cu ộc ổi m ới ở n ước ta là m ột cu ộc c ải cách toàn di ệ n v ề kinh t ế – xã hội ; m ột s ố đ ịnh h ướng chính đ ể đ ẩy m ạnh công cu ộ c Đ ổ i m ới. Biết b ối c ảnh và công cu ộc h ội nh ập qu ốc t ế và khu v ự c c ủ a n ướ c ta. 2. Năng l ực: Năng l ực chung: Năng l ực t ự h ọc; Năng l ực gi ải quy ết v ấn đ ề; Năng l ực hợp tác ; Năng l ực giao ti ếp; Năng l ực tính toán. Năng l ực chuyên bi ệt: Năng l ực s ử d ụng b ản đ ồ, b ảng s ố li ệu, s ơ đ ồ .... ; Năng lực t ổng h ợp theo lãnh th ổ. 3. Ph ẩm ch ất: Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩ m ch ấ t t ố t đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: B ản đ ồ Hành chính Đông Nam Á (n ếu có) M ột s ố hình ảnh, t ư li ệu v ề h ội nh ập. 2. H ọc sinh: Tìm hi ểu các n ội dung s ố li ệu v ề k ết q ủa c ủa công cu ộ c Đ ổ i mới III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục đích: HS bi ết công cu ộc đ ổi m ới ở n ước ta là m ột cu ộc c ải cách toàn diện v ề kinh t ế – xã h ội . b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: GV yêu c ầu h ọc sinh: nêu các s ự ki ện l ịch s ử c ủa Vi ệt Nam g ắn v ới các năm 1975, 1986, 1995, 2007? Gọi HS tr ả l ời ? vào bài? B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI
- Hoạt đ ộng 1: Công cu ộc đ ổi m ới là m ột cu ộc c ải cách toàn di ện v ề kinh tếxã h ội. a) M ục đích: HS hi ểu v ề công cu ộc đ ổi m ới là m ột cu ộc c ải cách toàn di ệ n về kinh t ếxã h ội. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) T ổ ch ức th ực hi ện : Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: G a. B ối c ảnh V * Trong n ước: yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp vốn 30/4/1975 thống nhất đất nước => c ả hiểu biết của bản thân và trao đổi với nước tập trung hàn gắn vết thương chiến bạn bên c ạnh đ ể tr ả l ời câu h ỏi: tranh, xây d ựng và phát tri ển đ ất n ước. Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: Nước ta đi lên t ừ nước nghèo nàn, lạc Các + cặp nghiên cứu nội dung SGK, hậu, h ậu qu ả chi ến tranh n ặng n ề. tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 * Th ế gi ới: phút. Xu th ế quốc t ế hoá nền KT TG, buộc cá + GV: quan sát và tr ợ giúp các c ặp. c Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: nước ph ải m ở r ộng quan h ệ h ợp tác. Các + cặp trao đổi chéo kết qu ả và ự tiến b ộ của KHKT S làm cho năng suất bổ sung cho nhau + Đại diện một s ố cặp trình bày, các lao động ngày càng tăng lên, sức phát cặp khác b ổ sung. triển c ủa n ền s ản xu ất tăng lên. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV Các nước XHCN trên TG, trên con nhận xét, đánh giá v ề thái đ ộ, quá đường xây dựng phát triển nền KT cũng trình làm vi ệc, k ết qu ả ho ạt đ ộng và mắc phải những sai lầm, khuyết điểm chốt ki ến th ức. nhưng h ọ đã đổi mới của t ổ thành công (TQ). ?Bối cảnh trong nước và quốc t ế cuối những năm 70, đ ầu th ập k ỷ 80 ph ức t ạp. => Thời gian dài Việt Nam lâm vào khủng hoảng: b. Di ễn bi ến: Năm 1979 manh nha th ực hi ện
- Năm 1986 (ĐH Đảng VI) định hình phát triển 3 xu h ướng: + Dân ch ủ hoá n ền kinh t ế – xã h ội. Phát + triển nền kinh t ế nhiều thành phần theo đ ịnh h ướng XHCN. + Tăng c ường giao l ưu h ợp tác qu ốc t ế. c. Thành t ựu: ốc đ T ộ tăng tr ưởng kinh t ế đã khá cao: C ơ cấu nền kinh t ế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH. t ỷ trọng nông nghịêp giảm, CN và DV tăng (đặc biệt CN tăng nhanh). Đ ời s ống c ủa nhân dân đ ược c ải thi ện. Hoạt đ ộng 2: N ước ta trong h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế 15' a) M ục đích: HS nh ận bi ết đ ược tình hình n ước ta trong h ội nh ập kinh t ế quốc tế b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: a. Bi ều hi ện: ọc SGK, hi GV cho HS đ ểu bi ết c ủa b ản TG: thân đ ể tr ả l ời: ướng toàn c + Xu h ầu hoá là t ất y ếu ướng toàn c – Xu h ầu hoá cu ối TK XX trong phát tri ển kinh t ế xã h ội. có ẩy m + Đ ạnh h ợp tác khu v ực. tác đ ộng ntn đ ến n ước ta? VN: Phát tri ển theo xu h ướng TG và Nêu nh ững ch ứng minh c ụ th ể v ề công KV cuộc h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế c ủa n ước ( + 7/1995 là thành viên ASEAN. ta? ệp đ + Ký Hi ịnh khung v ề h ợp tác Có quan h ệ: 186 qu ốc gia và vùng lãnh kinh t ếvới EU (7 1995), thổ. + 11/1998 Tham gia di ễn đàn Quan h ệ đ ối tác chi ến l ược v ới 14 hợp tác Châu á TBD… quốc + 7/1/2007 là thành viên gia. WTO….) Quan h ệ đ ối tác toàn di ện v ới 10 qu ốc Việt Nam đã và đang t ừng b ước v ững gia chắc h ội nh ập sâu r ộngvào n ền kinh Quan h ệ v ới LB Nga, Trung Qu ốc, Ấn t ế Độ nâng lên t ầm đ ối tác chi ến l ược toàn khu v ực và th ế gi ới diện
- Nêu thu ận l ợi và khó khăn khi h ội b. Thành t ựu: nhậpTG và KV? Thu hút v ốn đ ầu t ư n ước ngoài: Có quan h ệ: 186 qu ốc gia và vùng lãnh + Đ ầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài thổ. (FDI) Quan h ệ đ ối tác chi ến l ược v ới 14 Tăng m ạnh quốc + Đ ầu t ư gián ti ếp n ước ngoài (FPI) gia. ẩy m Đ ạnh h ợp tác kinh t ế, KH, kĩ Quan h ệ đ ối tác toàn di ện v ới 10 qu ốc thuật, b ảo v ệ MT gia Phát tri ển ngo ại th ương ở t ầm cao Quan h ệ v ới LB Nga, Trung Qu ốc, Ấn mới, XK lúa g ạo. Độ nâng lên t ầm đ ối tác chi ến l ược toàn diện Nêu thu ận l ợi và khó khăn khi h ội nhậpTG và KV? Nêu m ột vài thành t ựu đ ạt đ ược? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhi ệm v ụ trong th ời gian 2 phút. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một s ố HS tr ả lời, HS khác nhận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh ết qu giá k ả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn dắt ọc m HS vào bài h ới. Hoạt đ ộng 3: M ột s ố đ ịnh h ướng chính đ ể đ ẩy m ạnh công cu ộc đ ổ i mới – 5' a) M ục đích: HS hi ểu m ột s ố đ ịnh h ướng chính đ ể đ ẩy m ạnh công cu ộ c đ ổ i mới b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) T ổ ch ức th ực hi ện :
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV yêu ực hi Th ện chi ến l ược tăng cầu trưởng đi đôi v ới xoá đói gi ảm HS đ ọc SGK, k ết h ợp v ốn hi ểu bi ết c ủa b ản nghèo. thân và trao đ ổi v ới b ạn bên c ạnh đ ể tr ả l ời Hoàn thi ện c ơ ch ế chính sách câu của n ền KT th ị tr ường. hỏi: ẩy m Đ ạnh công nghi ệp hoá, (?) Hãy nêu m ột s ố đ ịnh h ướng chính đ ể phát hiện triển KTXH ở n ước ta? đại hoá g ắn v ới n ền kinh t ế tri Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: thức. HS: Tìm hi ểu, tr ả l ời. Phát tri ển b ền v ững, b ảo v ệ tài Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố nguyên môi tr ường HS tr ả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Đ ẩy m ạnh phát tri ển y t ế, giáo Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV đánh giá dục. kết qu ả c ủa HS, trên c ơ s ở đó d ẫn d ắt HS vào ọc m bài h ới. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục đích: Củng c ố l ại ki ến th ức đã h ọc, rèn luy ện kĩ năng bài h ọ c góp phần hình thành các kĩ năng m ới cho HS b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã học đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành câu h ỏi: d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Câu 1NB. Nước ta tiến hành công Câu 1. Nước ta tiến hành công cuộc cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp đổi mới với điểm xuất phát thấp t ừ từ n ền kinh t ế ch ủ y ếu là nền kinh t ế ch ủ y ếu là A. công – nông nghi ệp. B. công nghi ệp. D. nông nghi ệp. C. nông – công nghi ệp. D. nông nghi ệp. Câu 2NB. S ự kiện được coi là mốc Câu 2. S ự kiện được coi là mốc quan quan trọng trong quan h ệ quốc t ế của nước ta vào năm 2007 là trọng trong quan h ệ quốc t ế của A. bình th ường hóa quan h ệ v ới Hoa Kì. nước ta vào năm 2007 là B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam C. là thành viên chính thức của T ổ Á. chức Th ương m ại th ế gi ới. C. là thành viên chính thức của T ổ chức Thương m ại th ế gi ới. D. tham gia diễn đàn hợp tác kinh t ế châu Á– TBD D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục đích: HS v ận d ụng ki ến th ức 3 xu h ướng đ ổi m ới c ủa n ước ta đ ể làm bài t ập
- b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã học đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành câu h ỏi: Điền 3 xu h ướng đ ổi m ới c ủa n ước ta vào c ột a và n ố i c ộ t a v ớ i c ộ t b sao cho hợp lí : a. Các xu h ướng đ ổi m ới b. K ết qu ả n ổi b ật ủa VN có m Hàng hoá c ặt ở nhi ều n ước ế gi trên th ới ết, dân bàn, dân làm, dân ki Dân bi ểm tra ủ ban hành c Chính ph ơ ch ế, chính sách khuyến khích khu v ực kinh t ế t ư nhân, cá thể phát tri ển s ản xu ất… d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV trình chi ếu câu h ỏi, yêu c ầu HS tr ả lời. Những thu ận l ợi và khó khăn khi Vi ệt Nam h ội nh ập qu ốc t ế và khu v ự c? * Thu ận l ợi: D ễ bình th ường quan h ệ v ới các n ước, thu hút v ố n đ ầ u t ư , công nghệ, KHKT.. => Phát huy n ội l ực, thay đ ổi c ơ c ấu kinh t ế. * Khó khăn: S ức ép thù đ ịch, nguy c ơ t ụt h ậu, kh ủng ho ảng (Do KH l ạ c h ậ u, trình đ ộ qu ản lí th ấp, SD v ốn ít hq) Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ảo lu ận và tìm đáp án. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: GV g ọi m ột s ố HS tr ả l ời, HS khác nh ận Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: GV g ọi m ột HS h ệ th ống ki ến th ức bài h ọc ngắn gọn.
- Công cu ộc Đ ổi m ới ở n ước ta t ừ 1986 đ ến nay (n ộ i dung, thành t ự u). Quá trình h ội nh ập qu ốc t ế di ễn ra nhanh, đ ạt nhi ều thành t ự u, nh ư ng cũng gây nhiều nguy c ơ. *Hướng d ẫn h ọc ở nhà. ỏi trong SGK Làm các câu h ưu t S ầm các bài báo v ề thành t ựu KTXH c ủa Vi ệt Nam sau 1986. Chu ẩn b ị bài 2: V ị trí đ ịa lí, ph ạm vi lãnh th ổ . Gợi ý: đ ặc đi ểm, ý nghĩa c ủa v ị trí đ ịa lí; các b ộ ph ậ n lãnh th ổ n ướ c ta Ngày so ạn: ĐỊA LÍ T Ự NHIÊN Tiết 2 Bài 2: VỊ TRÍ Đ ỊA LÍ – PH ẠM VI LÃNH TH Ổ I. M ỤC TIÊU BÀI H ỌC 1. Ki ến th ức Trình bày v ị trí đ ịa lí, gi ới h ạn ph ạm vi lãnh th ổ Vi ệ t Nam : các đi ể m c ự c Bắc, Nam, Đông, Tây c ủa ph ần đ ất li ền ; ph ạm vi vùng đ ấ t, vùng bi ể n, vùng trời và di ện tích lãnh th ổ. Phân tích đ ược ảnh h ưởng c ủa v ị trí đ ịa lí, ph ạ m vi lãnh th ổ đ ố i v ớ i t ự nhiên, kinh t ế – xã h ội và qu ốc phòng. 2.Năng l ực Năng l ực chung: Năng l ực t ự h ọc; Năng l ực gi ải quy ết v ấn đ ề; Năng l ực hợp tác ; Năng l ực giao ti ếp; Năng l ực tính toán. Năng l ực chuyên bi ệt: Năng l ực s ử d ụng b ản đ ồ, b ảng s ố li ệu, s ơ đ ồ ....; Năng l ực t ổng h ợp theo lãnh th ổ. 3. Ph ẩm ch ất: ẩm ch Ph ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩ m ch ấ t t ố t đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên : B ản đ ồ T ự nhiên Vi ệt Nam S ơ đ ồ ph ạm vi các vùng bi ển theo lu ật qu ốc t ế (1982) 2. H ọc sinh : V ở ghi, Át lát. Đ ọc và tìm hi ểu các v ấn đ ề có liên quan III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG
- a) M ục đích: HS trình bày v ị trí đ ịa lí, gi ới h ạn ph ạm vi lãnh th ổ Vi ệt Nam b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK. c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Em hãy nêu s ự khác bi ệt v ề c ảnh quan thiên nhiên gi ữa khu v ực Tây Nam Á với n ước ta? Vì sao có s ự khác nhau đó? GV g ọi HS tr ả l ời. Vị trí đ ịa lí và ph ạm vi lãnh th ổ có ảnh h ưởng t ới thành ph ầ n t ự nhiên, phát triển kinh t ế xã h ội c ủa m ỗi qu ốc gia. V ị trí đ ịa lí và lãnh th ổ n ướ c ta có đ ặ c đi ể m và có ảnh h ưởng nh ư th ế nào? => chúng ta cùng tìm hi ểu. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Ho ạt đ ộng 1 : Tìm hi ểu đ ặc đi ểm v ị trí đ ịa lí n ước ta a) M ục đích: HS hi ểu đ ặc đi ểm v ị trí đ ịa lí n ước ta b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) T ổ ch ức th ực hi ện : Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
- Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV yêu 1.Vị trí đ ịa lý cầu HS đ ọc SGK, k ết h ợp v ốn hi ểu bi ết N ằm ở rìa Đông c ủa bán đ ảo của Đông D ương, g ần trung tâm khu bản thân và trao đ ổi v ới b ạn bên c ạnh đ ể vực ĐNA, phía nam l ục đ ịa Á – trả Âu. lời câu h ỏi: H ệ to ạ đ ộ đ ịa lý: (?) Quan sát b ản đ ồ, atlat cho bi ết đ ặc đi ểm + Trên đ ất li ền: vị trí n ước ta? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS thực hiện nhiệm v ụ trong thời gian 2 Vĩ đ ộ: 23 23’B > 8 0 34’B 0 phút. Kinh đ ộ: 102 09’Đ 109 0 24’Đ 0 Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: + Trên bi ển: HS: Ch ỉ b ản đ ồ, tr ả l ời. ộ 23 Vĩ đ 23’B > 6 0 50’B; 0 Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: Kinh đ ộ 101 Đ > 117 0 20’Đ. 0 GV: Chu ẩn xác ki ến th ức. ếp giáp: Ti + Đ ất li ến Trung Qu ốc, Lào, Campuchia. + Bi ển: 8 qu ốc gia. N ằm ở múi gi ờ th ứ 7. Hoạt đ ộng 2: Tìm hi ều ph ạm vi lãnh th ổ n ước ta a) M ục đích: HS bi ết hi ều ph ạm vi lãnh th ổ n ước ta b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm 2. Ph ạm vi lãnh th ổ vụ: GV yêu c ầu h ọc sinh quan a. Vùng đ ất ản đ sát b ồ, s ơ đ ồ ph ạm vi vùng ện tích đ Di ất li ền và các đ ảo 331.212 km . 2 biển và tr ả l ời câu h ỏi sau: ọa đ T ộ đ ất li ền Biên gi ới: > 4600 km, ch ủ y ếu r ừng núi hi ểm trở (?) Cho bi ết ph ạm vi lãnh th ổ (Trung Qu ốc: >1400km; Tây giáp Lào: > nước ta g ồm nh ững b ộ ph ận 2100km, Campuchia > 1100km)
- nào? Đ ường b ờ bi ển dài 3260 km. Đặc đi ểm t ừng b ộ ph ận? Đ ảo: N ước ta có 4000 đ ảo l ớn nh ỏ, trong đó Nêu đ ặc đi ểm vùng đ ất n ước có 2 qu ần đ ảo Tr ường Sa (Khánh Hoà), Hoàng ta? Sa (Đà N ẵng). Đ ặc đi ểm vùng bi ển n ước ta? b. Vùng bi ển ết ranh gi Em hãy cho bi ới đ ất ện tích kho Di ảng 1 tri ệu km 2 liền trên bi ển, ranh gi ới bi ển? ếp giáp v Ti ới 8 qu ốc gia. Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: Bao g ồm: HS th ực hi ện nhi ệm v ụ + Vùng n ội thu ỷ. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: + Vùng lãnh h ải. HS: Tìm hi ểu, tr ả l ời b ổ sung. + Vùng ti ếp giáp lãnh h ải. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: + Vùng đ ặc quy ền kinh t ế. GV: Chu ẩn xác ki ến th ức k ết + Vùng th ềm l ục đ ịa. hợp c. Vùng tr ời chỉ s ơ đ ồ ph ạm vi vùng bi ển. khoảng không gian bao trùm trên vùng đ ất và vùng bi ển Hoạt đ ộng 3: Tìm hi ểu ý nghĩa c ủa v ị trí đ ịa lí a) M ục đích: HS hi ểu ý nghĩa c ủa v ị trí đ ịa lí b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: 3. Ý nghĩa c ủa v ị trí đ ịa lý GV chia nhóm và giao nhi ệm v ụ: a. Ý nghĩa đ ối v ới t ự nhiên N1, 2: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí V ị trí đ ịa lí quy đ ịnh đ ặc đi ểm c ơ b ản địa của thiên nhiên n ước ta mang tính ch ất lí đ ến t ự nhiên. nhiệt đ ới ẩm gió mùa. N3, 4: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí N ước ta n ằm trên vành đai sinh địa khoáng châu Á Thái Bình D ương nên lí đ ến kinh t ế. có tài nguyên khoáng s ản phong phú. N5, 6: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí N ước ta n ằm trên đ ường di l ưu và di địa cư c ủa nhi ều loài đ ộng, th ực v ật nên lí đ ến VH – XH, QP. tài nhiệm v ụ: nguyên sinh v ật phong phú và đa N1, 2: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí dạng. địa V ị trí và hình th ể (dài h ẹp ngang) t ạo lí đ ến t ự nhiên. nên s ự phân hoá đa d ạng v ề t ự nhiên N3, 4: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí giữa các vùng mi ền. địa Khó khăn: bão, lũ l ụt, h ạn hán… lí đ ến kinh t ế. b. Ý nghĩa v ề KT, VH, XH và qu ốc N5, 6: Tìm hi ểu ảnh h ưởng c ủa v ị trí phòng
- địa ề kinh t V ế: ến VH – XH, QP. lí đ Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ:: HS tìm hiểu th ảo lu ận, th ống nh ất trong nhóm. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận: Đại di ện + Vi ệt Nam n ằm trên ngã t ư đ ường nhóm trình bày, nhóm khác nh ận xét, b ổ hàng h ải và hàng không qu ốc t ế quan sung. trọng. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh:GV ước ta còn là c + N ửa ngõ m ở l ối ra chuẩn biển thu ận l ợi cho các n ước Lào, Thái ến th xác ki ức. Lan, Đông B ắc CamPu Chia và khu vực Tây Nam Trung Qu ốc. >Vị trí đ ịa lý thu ận l ợi cho vi ệc phát triển kinh t ế, th ực hi ện chính sách m ở cửa, h ội nh ập v ới th ế gi ới, thu hút v ốn đầu t ư n ước ngoài. ề văn hoá, xã h V ội: thu ận l ợi cho nước ta chung s ống hoà bình, h ợp tác hữu ngh ị và cùng phát tri ển v ới các nước trong khu v ực và trên th ế gi ới. V ề an ninh, qu ốc phòng: v ị trí đ ặc biệt quan tr ọng ở vùng Đông Nam Á, Biển đông có h ướng chi ến l ược trong công cu ộc xây d ựng, phát tri ển kinh t ế
- và b ảo v ệ đ ất n ước. * Khó khăn: B ảo v ệ ch ủ quy ền và s ức ịch ép thù đ C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục đích: Củng c ố l ại ki ến th ức đã h ọc, rèn luy ện kĩ năng bài h ọ c góp phần hình thành các kĩ năng m ới cho HS b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã học đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành câu h ỏi: d) T ổ ch ức th ực hi ện : Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
- GV đ ọc câu h ỏi. G ọi HS tr ả l ời, yêu c ầu Câu 1. Đường biên gi ới trên đ ất giải thích vì sao l ựa ch ọn đáp án đó. liền n ước ta dài: Câu 1. Đường biên gi ới trên đ ất li ền n ước B. 4600km. ta Câu 2. Vùng bi ển Đông giáp v ới dài: bao nhiêu qu ốc gia? A. 3600km. B. 4600km. B. 8. C. 4360km. D. 3460km Câu 3. Lãnh th ổ n ước ta tr ải dài Câu 2. Vùng bi ển Đông giáp v ới bao nhiêu : quốc gia? B. G ần 15º vĩ. A. 7. B. 8. C. 9. D. 10 Câu 3. Lãnh th ổ n ước ta tr ải dài : Câu 4. Nội thu ỷ là : B. Vùng n ước ti ếp giáp v ới đ ất A. Trên 12º vĩ tuy ến. liền phía bên trong đ ường c ơ s ở. B. G ần 15º vĩ tuy ến Câu 5. Đây là c ửa kh ẩu n ằm trên C. G ần 17º vĩ tuy ến biên gi ới Lào Vi ệt. D. G ần 18º vĩ tuy ến A. C ầu Treo (Hà Tĩnh) Câu 4. Nội thu ỷ là : A. Vùng n ước ti ếp giáp v ới đ ất li ền n ằm ven biển. B. Vùng n ước ti ếp giáp v ới đ ất li ền phía bên trong đ ường c ơ s ở. C. Vùng n ước cách đ ường c ơ s ở 12 h ải lí. D. Vùng n ước cách b ờ 12 h ải lí. Câu 5. Đây là c ửa kh ẩu n ằm trên biên gi ới Lào Vi ệt. A. C ầu Treo B. Xà Xía. C. M ộc Bài. D. Lào Cai. D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục đích: HS v ận d ụng tr ả l ời câu h ỏi
- b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã học đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành câu h ỏi: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV Câu 1. Nước ta có ngu ồn tài nguyên đọc câu h ỏi. G ọi HS tr ả l ời, yêu c ầu gi ải sinh v ật phong phú nh ờ : thích vì sao l ựa ch ọn đáp án đó. D. N ằm ở v ị trí ti ếp giáp gi ữa l ục đ ịa Câu 1. Nước ta có ngu ồn tài nguyên sinh và h ải d ương trên đ ường di l ưu c ủa vật phong phú nh ờ : các A. Lãnh th ổ kéo dài t ừ 8º34’B đ ến loài sinh v ật. 23º23’B nên thiên nhiên có s ự phân hoá đa d ạng. ằm hoàn toàn trong mi B. N ền nhi ệt đ ới Bắc bán c ầu thu ộc khu v ực châu Á gió mùa. C. N ằm ở v ị trí ti ếp giáp gi ữa l ục đ ịa và hải d ương trên vành đai sinh khoáng c ủa thế gi ới. D. N ằm ở v ị trí ti ếp giáp gi ữa l ục đ ịa và hải d ương trên đ ường di l ưu c ủa các loài sinh v ật. d) T ổ ch ức th ực hi ện: ải quy Gi ết v ấn đ ề đã nêu b ằng câu h ỏi: Thiên nhiên n ước ta b ốn mùa xanh t ươi khác h ẳn v ới các n ướ c có cùng đ ộ vĩ ở Tây Á, châu Phi là do n ước ta n ằm ti ếp giáp Bi ển Đông và hình d ạ ng lãnh ổ th trải dài theo chi ều B ắc Nam và h ẹp theo chi ều Đông Tây v ớ i chi ề u dài b ờ biển trên 3260 km. ận xét tình hình, thái đ GV nh ộ h ọc t ập c ủa l ớp. * H ướng d ẫn h ọc ở nhà – 30'': Làm các câu h ỏi trong sách bài t ập.
- Chu ẩn b ị bài 3: Th ực hành V ẽ ở nhà l ưới ô vuông trên gi ấy A4, Atslat, đ ọc tr ướ c bài ở nhà. GV h ướng d ẫn HS v ẽ khung ô vuông g ồm 32 ô, đánh s ố th ứ t ự theo tr ậ t t ự bên ngoài : theo hàng t ừ trái qua ph ải (t ừ A đ ến E), theo hàng d ọ c t ừ trên xu ố ng dưới (t ừ 1 đ ến 8). Đ ể v ẽ nhanh có th ể dùng th ước d ẹt 30 cm đ ể v ẽ , các c ạ nh của mỗi ô vuông b ằng chi ều ngang c ủa th ước (3,4cm). Ngày so ạn: Tiết 3 Bài 3: THỰC HÀNH V Ẽ L ƯỢC Đ Ồ VI ỆT NAM I. M ỤC TIÊU BÀI H ỌC 1. Ki ến th ức Hiểu đ ược cách v ẽ l ược đ ồ Vi ệt Nam b ằng vi ệc s ử d ụng h ệ th ống dòng k ẻ có sẵn, xác đ ịnh đi ểm quan tr ọng d ựng khung. Xác đ ịnh đ ược v ị trí đ ị a lí c ủ a nước ta và m ột s ố đ ối t ượng đ ịa lí quan tr ọng. 2.Năng l ực Năng l ực chung: Năng l ực t ự h ọc; Năng l ực gi ải quy ết v ấn đ ề; Năng l ực hợp tác ; Năng l ực giao ti ếp; Năng l ực tính toán. Năng l ực chuyên bi ệt: Năng l ực s ử d ụng b ản đ ồ, s ơ đ ồ 3. Ph ẩm ch ất: Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩ m ch ấ t t ố t đẹp: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên : B ản đ ồ TNVN, B ản đ ồ hành chính Vi ệt Nam. S ơ đ ồ ph ạm vi các vùng bi ển theo lu ật qu ốc t ế (1982) 2. H ọc sinh : V ở ghi, Át lát, gi ấy A4 đã v ẽ l ưới ô vuông. III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục đích: HS nh ận bi ết đ ược các ngành công nghi ệp, vai trò c ủa ngành công nghi ệp. b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK.
- c) S ản ph ẩm: HS nh ớ l ại ki ến th ức đã đ ược h ọc và v ận d ụng ki ến th ứ c c ủ a bản thân tr ả l ời câu h ỏi GV đ ưa ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Gọi Hs đ ọc, xác đ ịnh yêu c ầu, nhi ệm v ụ c ủa bài th ực hành. Gv nh ậ n xét, b ỏ sung Vẽ l ược đ ồ Vi ệt Nam v ới đ ường biên g ới, đ ườ ng b ờ bi ể n, m ộ t s ố sông lớn và m ột s ố đ ảo và qu ần đ ảo. Điền vào l ược đ ồ m ột s ố đ ịa dnah quan tr ọng. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: H ướng d ẫn th ực hành a) M ục đích: HS th ực hành v ẽ l ược đ ồ Vi ệt Nam b) N ội dung: HS quan sát máy chi ếu, s ử d ụng SGK đ ể tìm hi ểu n ội dung kiến thức theo yêu c ầu c ủa GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức: d) T ổ ch ức th ực hi ện
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án địa lí lớp 11
70 p | 1100 | 165
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11
8 p | 212 | 14
-
Giáo án môn Địa lí lớp 11 cả năm
104 p | 127 | 14
-
Giáo án Địa lí lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
98 p | 14 | 4
-
Giáo án Địa lí lớp 11 (Học kì 1)
101 p | 14 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
4 p | 6 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM
3 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 701)
6 p | 25 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 11 năm học 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
7 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh
4 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 11
4 p | 14 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 11 (Cả năm)
91 p | 53 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 20 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Lý Thái Tổ có đáp án
8 p | 61 | 2
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Địa lí, Bài 11: Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 13 | 2
-
Giáo án Địa lí lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản (Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế)
9 p | 82 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn