intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Địa lý 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tình | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

679
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển chọn các giáo án được thiết kế và biên soạn chi tiết trong bộ sưu tập Vùng Đông Nam Bộ dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo. Bài học cung cấp kiến thức giúp học sinh hiểu được vùng ĐNB là vùng phát triển KT rất năng động. Đó là kết quả của việc khai thác tổng hợp lợi thế vị trí địa lí, các điều kiện TN và TNTN trên đất liền, trên biển, cũng như những đặc điểm dân cư và XH. Rèn kĩ năng khai thác bản đồ. GD ý thức học tập bộ môn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Địa lý 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

  1. Giáo án địa lý lớp 9 BÀI 31-VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I.Mục tiêu : 1-Kiến thức: - Hs nhận biết được Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế rất năng động và nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế năng động ấy. -HS giải thích một số đặc điểm tự nhiên, KT - XH của vùng. 2- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng khai thác tri thức từ bảng số liệu, lược đồ, bản đồ. II.Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên: Lược đồ tự nhiên Đông Nam Bộ. 2.Học sinh: sgk+vở ghi III.Phương pháp: trực quan,vấn đáp,nhóm IV.Tổ chức giờ học: *Khởi động/mở bài(2 phút) -Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát chỉ tiêu GDP / người của Đông Nam Bộ so với cả nước, suy nghĩ và nhận xét vì sao có sự khác biệt đó  vào bài. *Hoạt động 1:Tìm hiểu vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ(10 phút) -Mục tiêu: Hs nhận biết được Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế rất năng động và nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế năng động ấy. Hoạt động của thầy và trò Nội dung - HS dựa vào Atlat địa lý Việt Nam (trang I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: 13 và 24) và trang 113 SGK xác định vùng Đông Nam Bộ, so sánh với các vùng đã học - S : 23 550 km2. về diện tích và dân số. - DS: 10,9 triệu(2002). ? Dựa vào hình 31.1, xác định các tỉnh và
  2. Giáo án địa lý lớp 9 thành phố của vùng Đông Nam Bộ. - VTGH(SGK trang 114). ? Xác định ranh giới vùng và nêu ý nghĩa VTĐL của vùng. - HS trình bày, chỉ bản đồ treo tường. - GV xác định TP Hồ Chí Minh trên bản đồ ĐNá (trên bảng), xác định thủ đô các nước trong khu vực ĐNá từ đó kết luận: Từ Thành - Vùng có vị trí rất thuận lợi cho việc giao phố Hồ Chí Minh, với khoảng 2 giờ bay lưu kinh tế với Đồng bằng sông Cửu chúng ta có thể tới hầu hết các nước trong Long, Tây Nguyên, Duyên hải miền khu vực ĐNá. Trung và các nước trong khu vựcĐông Nam á. ? Điều đó dẫn đến lợi thế gì. -Chuyển ý: Vị trí địa lý có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ, còn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thì sao? *Hoạt động 2:Tìm hiểu điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên(18 phút) -Mục tiêu: HS giải thích một số đặc điểm tự nhiên, KT - XH của vùng. Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Bước 1: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhóm 1, 2: 1. Thuận lợi: - Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1, hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ. Nhóm 3, 4 - Dựa vào hình 31.1 hoặc Atlat địa lý Việt Nam, bảng 31.1 và kiến thức đã
  3. Giáo án địa lý lớp 9 học, giải thích vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển? Gợi ý cho nhóm 1, 2: a) Kết hợp bảng và hình 31.1 đồng thời dựa vào kiến thức đã học tìm hiểu các mặt sau: + Địa hình + Khí hậu + Sông ngòi + Đất đai + Động thực vật b) Trên cơ sở đó nêu tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng. Gợi ý cho nhóm 3, 4: Dựa vào kiến thức đã học, bảng 31.1 và hình 31.1 tìm hiểu về: + Tài nguyên khoáng sản + Tài nguyên sinh vật biển + Tài nguyên du lịch biển + Điều kiện phát triển gtvt biển. Trên cơ sở đó giải thích vì sao ĐNB có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển ? Bước 2: - Địa hình thoải, cao trung bình, mặt Đại diện nhóm lên trình bày - GV bằng xây dựng, canh tác tốt chuẩn xác kiến thức. - Đất xám, đất bazan, khí hậu cận xích
  4. Giáo án địa lý lớp 9 - HS dựa vào hình 31.1 hoặt Atlat và đạo nóng ẩm, thuận lợi trồng cao su, cà kiến thức đã học: phê, hồ tiêu, điều, cây ăn quả. ? Xác định trên bản đồ các S.Đồng Nai, - Biển: Khai thác dầu khí, đánh bắt hải S.Sài Gòn, S.Bé. sản, giao thông biển, du lịch biển. ? Nêu vai trò của chúng đối với sự pt' KT- XH của vùng. Hệ thống sông Đồng Nai có tầm quan ? Giải thích vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm trọng đặc biệt đối với Đông Nam Bộ. nước của các dòng sông. 2. Khó khăn: ? Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở Đông Nam Rừng tự nhiên ít, nguy cơ ô nhiễm môi Bộ. Đề xuất biện pháp giải quyết. trường - Đại diện nhóm phát biểu, chỉ bản đồ, 3. Biện pháp: GV chuẩn xác KT. Bảo vệ môi trường đất liền và biển. - GV: Rừng và nước là 2 nhân tố quan trọng hàng đầu để đảm bảo sự phát triển bền vững. Rừng Đông Nam Bộ không còn nhiều, do đó việc bảo vệ rừng đầu nguồn làm nguồn sinh thuỷ là rất quan trọng. Ngoài ra, do đô thị hoá và công nghiệp phát triển mạnh, phần hạ lưu của các dòng chảy ngày càng bị ô nhiễm nặng, cần phải tìm biện pháp hạn chế. Chuyển ý: Dân cư, xã hội có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ? *Hoạt động 3:Tìm hiểu đặc điểm dân cư - xã hội(10 phút) -Mục tiêu: HS giải thích một số đặc điểm tự nhiên, KT - XH của vùng.
  5. Giáo án địa lý lớp 9 -Đồ dùng dạy học:không -Cách tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - HS dựa vào bảng 31.2, kênh chữ trong III. Đặc điểm dân cư - xã hội: SGK, nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng. + So sánh tất cả các chỉ tiêu của vùng Đông Nam Bộ với cả nước. + Nêu nhận xét chung, từ đó kết luận vai trò của dân cư, xã hội đối với sự phát triển của vùng. - Dân cư khá đông, nguồn lao động - Quan sát Atlat địa lý Việt Nam (trang 20) dồi dào, lành nghề và năng động. nêu tài nguyên du lịch nhân văn của vùng Đông Nam Bộ. - Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá để phát triển du lịch - Đại diện HS phát biểu, GV chuẩn xác kiến thức *Tæng kÕt vµ h­íng dÉn häc tËp ë nhµ: (5phót) -Hs ®äc kÕt luËn sgk -Nèi c¸c ý ë cét A vµ B sao cho hîp lý: A. §iÒu kiÖn tù nhiªn B. ThÕ m¹nh kinh tÕ 1. H¶i s¶n phong phó 2. KhÝ hËu cËn xÝch ®¹o nãng Èm a. C¸c c©y trång thÝch hîp: cao su, cµ phª, thuèc l¸. 3. S¸t ®­êng hµng h¶i quèc tÕ b. Ph¸t triÓn m¹nh kinh tÕ biÓn 4. §Êt bazan, ®Êt x¸m 5. NhiÒu b·i biÓn ®Ñp
  6. Giáo án địa lý lớp 9 6. Nguån sinh thuû tèt 7. NhiÒu dÇu má -Häc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái sgk -Lµm bµi tËp 2, 3 trang 116 SGK. -§äc tr­íc Bµi 32.Vïng §«ng Nam Bé
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0