intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12-Sinh sản vô tính ở động vật

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

72
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12-Sinh sản vô tính ở động vật

  1. I. Khái niệm Quan sát các hình ảnh dưới đây và cho biết cơ thể mới được tạo ra trong 2 trường hợp này khác nhau ở điểm nào? Sinh sản ở trùng biến hình Sinh sản ở gà
  2. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật II. 1. Phân đôi: Quan sát và ghi nhận đặc điểm của các hình thức sinh sản Phân đôi ở trùng biến hình Phân
  3. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật II. 1. Phân đôi: Phân đôi ở trùng roi Phân Giun dẹp- sinh sản nhờ phân đôi Giun
  4. II. Các hình thức sinh sản vô tínhở động vật II. 1. Phân đôi: 1. 2. Nảy chồi: 2. Sinh sản bằng nảy chồi ở thủy tức Sinh
  5. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật II. 1. Phân đôi: 1. 2. Nảy chồi: 2. 3. Phân mảnh: 3.
  6. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật 4. Trinh sản Tế bào trứng (n) ở ong Không thụ tinh Thụ tinh Ong đực (n) Ong thợ (2n) Ong chúa (2n)
  7. Ở ĐV có 4 hình thức sinh sản vô tính chính: _ Phân đôi _ Nảy chồi _ Phân mảnh _ Trinh sản
  8. II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật So sánh các hình thức sinh sản VT ở ĐV So các Phân Trinh Phân đôi Nảy chồi mảnh sản GIỐNG  NHAU Đặc điểm Ở các loài
  9. Đáp án phiếu học tập Naûy choài Phaân Trinh saûn Phân đôi Maûnh GIỐNG NHAU - Từ một cá thể sinh ra một hoặc nhiều các cá thể mới có bộ gen hoàn toàn giống mẹ. - Dựa vào quá trình nguyên phân tạo ra cá th ể m ới. phaân NP nhiều lần Dùa trªn m¶nh Phân chia tế Söï ñôn tạo chồi con. vôn vì cña c¬ bào trứng chia giaûn cuûa Chồi tách khỏi thÓ  qua không qua thụ vaø cá thể mẹ tạo ph© n bµo tinh tạo cá thể TBC nhaân (t¹o  ra  thành một cá nguyªn nhiÔm đơn bội. thể mới.  t¹o ra c¬ eo th¾t) thÓ míi ÔÛ ÑV ñôn ÔÛ boït ÔÛ boït Ong, kieán, vaø reäp, moät baøo vaø bieån vaø bieån vaøi loaøi giun deïp ruoät khoang giun deïp
  10. III. Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính III. Ý 1: Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Cá Vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp Ý 2: Tạo ra cá thể thích nghi với môi trường sống ít ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh. Ý 4: Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn Ý 5: Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
  11. IV. Ứng dụng IV. 1. Nuôi mô sống 1. Nuôi a. Tạo môi trường nhân tạo a. Tách mô từ cơ thể động vật để nuôi cấy trong môi trường đầy đủ chất dinh dưỡng  Giúp mô tồn tại và phát triển b. Cấy (ghép) mô vào cơ thể b. - Tự ghép - Đồng ghép Hãy nêu ứng dụng trong y học ?
  12. 2. Ghép mô tách rời vào cơ thể Quan sát hình ảnh dưới đây cho biết có những dạng cấy ghép mô nào?Nêu đặc diểm của từng dạng Các dạng cấy ghép mô
  13. ời vào cơ thể Phân loại:  Tự ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ phần  khác của chính cơ thể mình.  Đồng ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ người có sự tương đồng về mặt di truyền như: Anh em đồng sinh cùng trứng hoặc bố mẹ, anh chị em ruột.  Dị ghép: Mô hoặc cơ quan ghép lấy từ đối tượng không có sự tương đồng về mặt di truyền.  ý nghĩa nghĩa Giúp thay thế những cơ quan,bộ phận của Giúp cơ thể bị tổn thương
  14. IV. Ứng dụng IV. 2. Nhân bản vô tính 2. Nhân Hãy quan sát sơ đồ quá trình nhân bản cừu Dolly.
  15. Nhân bản vô tính ở cừu Dolly Nhân Cừu cho nhân TB xôma (2n) Hoàn toàn giống cừu cho nhân Dolly Mẹ mang thai hộ Cừụ cho trứng chưa thụ tinh (n) đã tách nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2