Giáo án dự thi nghiệp vụ sư phạm khoa Địa lý năm 2010
lượt xem 75
download
Những tác động của vị trí địa lí và lãnh thổ đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc: Thuận Lợi: Có cảnh quan tự nhiên đa dạng. Nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động, có điều kiện để giao lưu, trao đổi với các nước trên thế giới. Đường bờ biển dài, mở rộng ở phía Đông, thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án dự thi nghiệp vụ sư phạm khoa Địa lý năm 2010
- Mời các em quan sát những hình ảnh sau đây... Vạn líQuốc Thành GCấm Kỳ Tử trường thành ấu trúc Những hình ảnh trên gợi cho em suy nghĩ về đất nước nào???
- Bài 12: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) ------ - -----
- Bài 12: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) ------ - ----- Tiết 1: Tự nhiên - Dân cư - Xã hội I. Vị trí II. Điều III. địa lí kiện Dâncư và tự và lãnh thổ nhiên xã hội
- I. Vị trí địa lí và lãnh thổ: 1. Vị trí địa lí: o 53o * Tọa độ địa lí: B LB Nga Quan sát Cadắcxtan 135oĐ Mông Cổ lược đồ Taxgikixtan và nêu 73oĐ VTĐL Kysgizstan Trung Apganixtan Quốc? (tọa độ, Ấn Độ Pakixtan tiếp giáp) Nêpan Butan 20o B Việt Nam Mianma Lào
- I. Vị trí địa lí và lãnh thổ: BIỂU ĐỒ 5 NƯỚC CÓ DIỆN TÍCH 2. Lãnh thổ: LỚN NHẤT THẾ GIỚI 17075 - Diện tích tự 18000 Diện tích (nghìn km2) 16000 nhiên: 9572,8 nghìn 14000 12000 9971 9630 9572.8 10000 8547 8000 6000 4000 2000 0 Quốc gia LB Nga Canada Hoa Kỳ Trung Brazil Quốc Quan sát biểu đồ và cho nhận xét về diện tíchTrung Quốc?
- 3. Những tác động của vị trí địa lí và lãnh thổ đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc: -Có cảnh quan tự nhiên đa dạng - Nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động, có điều kiện để giao lưu, trao Thuận Lợi đổi với các nước trên thế giới. - Đường bờ biển dài, mở rộng ở phía Đông, thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển... - Có đường biên giới chung với nhiều quốc gia, chủ yếu là vùng núi cao, hiểm Khó khăn trở => Khó khăn trong việc quản lí đất nước, an ninh quốc phòng... - Thiên tai thường xuyên (động đất, bão, lũ lụt…)
- II. Điều kiện tự nhiên: - Thiên nhiên đa dạng, đặc sắc (thể hiện ở địa hình, khí hậu, sinh vật...) - Có sự khác biệt rõ rệt giữa miền Đông và miền Lược đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc
- II. Điều kiện tự nhiên: - Dựa vào lược đồ Địa hình & Khoáng sản Trung Quốc, mục II SGK và hiểu biết của bản thân để thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập (thời gian 3 phút). Miền Tây Miền Đông Nội Dung Nhóm Nội Dung Nhóm Địa hình, đất đai 1 Địa hình, đất 3 Khoáng sản đai Khí hậu 2 Khoáng sản Sông ngòi Khí hậu 4 Rút ra nhận xét về Sông nngòivà khó khăn thuậ lợi đối với phát triển KT-XH? bđ
- NỘI MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG DUNG 1. Địa Núi cao hiểm trở, sơn nguyên Đồng bằng rộng lớn. hình, xen kẽ bồn địa. Đất phù sa châu thổ và đất đất đai Đất đai khô cằn, kém màu mỡ Lớt màu mỡ. 2. Khí Lục địa khắc nghiệt: Ôn Bắc: Gió mùa ôn đới hậu đới lục địa, núi cao Nam: Gió mùa cận nhiệt 3. Thuỷ Sông ngắn, dốc, ít nước Nhiều sông lớn có giá trị văn Thượng nguồn của các sông kinh tế. 4. Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng Nhiều khoáng sản kim loại Khoáng sắt, đồng. màu, dầu mỏ sản 5. Phát triển nghề rừng, chăn nuôi Nông nghiệp trù phú, công Thuận gia súc, công nghiệp khai thác. nghiệp phát triển lợi Nguồn thuỷ năng lớn 6. Khó Khí hậu khô hạn → Thiếu nước. Bão và lũ lụt khăn Địa hình cắt xẻ phức tạp → GTVT khó khăn
- III. Dân cư và xã hội: 1. Dân BIỂU ĐỒ 5 NƯỚC ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI (2005) cư: a. Dân 1400 1303.7 ố: Dân số (triệu người) 1200 1103.6 - Quan ố Dân s sát 1000 Trung Quốc cho biểu đồ bên,đứng 800 z đầu thế v ớ (1303,7 nhận xétgiề iquy mô 600 triệ s người (2005). dân u ố Trung Quốc? 400 296.5 Chiếm 1/5 dân số 218.5 184.2 200 thế giới 0 Trung Quốc Ấn Độ Hoa Kỳ Inđônnêxia Brazil Quốc gia
- 1. Dân cư: b. Dân ộc: - Trung Quốc có trên 50 dân tộc, chiếm đa số là người Hán (trên 90%), ngoài ra có người Choang, Duy Ngô Nhĩ, Tạng, Hồi, Mông Cổ... Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc.
- 1. Dân cư: Sự gia tăng dân số: c. - Quan sát bảng số liệu và SGK, nhận xét sự gia tăng dân số Trung Quốc? Năm Tỉ suất Tỉ suất tử Tỉ suất sinh ( / ) (/ ) GTTN (%) 1970 33 15 1.8 1990 18 7 1.1 2005 12 6 0.6 Bảng 2: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Trung Quốc
- 1. Dân cư: Sự gia tăng dân số: c. - Dân số Trung Quốc tăng nhanh: Năm 1949 có trên 500 tr.người Năm 2005 đã có 1,3 tỷ người. -Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm dần. Năm 2005 còn 0,6%. - Gia tăng dân số ở đô thị nhanh hơn ở nông thôn (chiếm 37% dân số) Thành thị Nông thôn
- 1. Dân cư: Sự phân bố dân cư: d. * Sự phân bố Đông – Tây: Miền Đông: Dân cư Dân cư thưa đông đúc (chiếm 90% thớt (chiếm dân số) với nhiều 50% diện tích thành phố lớn như nhưng chỉ có Thượng Hải, Bắc Kinh… 10% dân số) Quan sát lược đồ phân bố dân cư Trung Quốc, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư giữa 2 miền Đông-Tây?
- 1. Dân cư: Sự phân bố dân cư: d. * Sự phân bố giữa thành thị và nông thôn: - Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn (63%) - Dân cư thành phố chiếm 37% Dân số phân bố không đồng đều Quan sát lược đồ phân bố dân cư Trung Quốc, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn?
- Sự phân bố dân cư không đồng đều gây khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc ? *Khó khăn: - Miền Đông: Người dân thiếu việc làm, nhà ở, môi trường bị ô nhiễm đặc biệt ở các thành phố lớn. - Miền Tây: Thiếu lao động trầm trọng - Ở nông thôn dư thừa lao động, ở các thành phố xảy ra tình trạng thất nghiệp... ệ Khó khăn trong khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế xã hội.
- III. Dân cư và xã hội: 2. Xã hội: - Giáo dục đang được đầu tư, phát triển. Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt gần 90% (2005) - Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. Nguồn nhân lực dồi dào. - Nền văn minh lâu đời. Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng, có nhiều phát minh quan trọng (giấy, la bàn, thuốc súng...)
- KIẾN THỨC CẦN NẮM I.Vị trí địa lí và II. Điều kiện III. Dân cư và lãnh thổ: tự nhiên: xã hội -Nằm ở Đông -Thiên nhiên đa -Dân số đông Á dạng nhất thế giới -Tiếp giáp với -Có sự khác -Phân bố chủ nhiều quốc gia biệt về tự yếu ở miền -Lãnh thổ rộng nhiên giữa Đông lớ n miền Đông và -Nền văn minh miền Tây lâu đời
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 794
15 p | 549 | 468
-
Giải chi tiết đề thi ĐH 09 KA_môn hóa 12
0 p | 590 | 186
-
Lý thuyết và bài tập Quang hình học + đáp án đầy đủ
94 p | 587 | 143
-
Đề thi dự bị đại học môn Toán khối D
4 p | 1004 | 124
-
Trắc nghiệm tính chất sóng ánh sáng (Kèm đáp án đầy đủ)
17 p | 217 | 44
-
Giáo án bài 7: Sau phút chia ly (trích Chinh phụ ngâm khúc) - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
8 p | 328 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Một số biện pháp chỉ đạo nhằm nâng cao chất lượng công tác bán trú trong trường mầm non
13 p | 185 | 8
-
Giáo án điện tử môn Địa Lý: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta_3
0 p | 59 | 6
-
Giáo án bài 7: Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
8 p | 245 | 6
-
Giáo án điện tử môn Địa Lý: VDPT TRUNG DU MNPB
0 p | 54 | 6
-
Giáo án bài 6: Đặc điểm của văn bản biểu cảm - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
8 p | 156 | 4
-
Sự du truyền liên kết với giới tính
7 p | 62 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Một số biện pháp chế biến món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng cho trẻ trong trường mầm non
28 p | 97 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn