Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 10
lượt xem 12
download
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. MỤC TIÊU; - Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học - Tập suy luận
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 10
- * TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG GV: Phaïm Nguye ã n Só Thaéng Ngày soạn : Tiết : 10 §6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. MỤC TIÊU; - Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học - Tập suy luận II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - GV : Thước thẳng, com pa, êke , phấn màu, bảng phụ - HS : Thước thẳng, com pa, êke , bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cu: (7’) HS 1 : Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song HS 2: phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song . song . Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d . vẽ đường thẳng c Trên hình bạn vừa vẽ , dùng êke vẽ đường thẳng d’ đi qua M đi qua M sao cho d vuông góc với đường thẳng d. và d’ ⊥ c. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung TL 17’ HĐ1: Quan hệ giữa tính vuông góc và 1) Quan hệ giữa tính vuông tính song song . góc và tính song song Tính chất : Hai đường thẳng GV: cho HS quan sát hình 27 ( 96) SGK và HS : Đứng tại chỗ trả lời : cùng phân biệt cùng vuông góc trả lời ?1 1 HS lên bảng vẽ với một đường thẳng thứ ba GV: Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào vở 1 HS đứng tại chỗ trả lời thì chúng song song với nhau , gọi 1 HS lên bảng vẽ lại hình 27. c GV: Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa a hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc b với đường thẳng thứ ba 1 Vài HS nhắc lại GV: Gọi vài HS nhắc lại tính chất ( 96) a⊥ c SGK HS bổ sung vào hình như sau rồi trình bày ⇒ a // b⊥ c GV: Tóm tắt dưới dạng hình vẽ và ký b c A hiệu toán học a GV: Em hãy nêu cách suy luận tính chất 3 b 1 trên? B Cho c ⊥ a tại A. Có µ3 = 900 A µ c ⊥ b tại B . Có B1 = 900 Vì µ3 và B1 ở vị trí so le trong và : µ A GV: Treo bảng phụ ghi đề bài : µ = B = 900 ⇒ a // b µ A3 Nếu đường thẳng a // b và đường thẳng c 1 ⊥ a . Theo em quan hệ giữa đường thẳng c và b như thế nào? Vì sao ? c A a HS : Nếu c không cắt b thì c // b b Gọi c ⊥ a tại A . Như vậy qua điểm A có hai đường thẳng a và c cùng song song GV: Gợi ý : Liệu c không cắt b được với b. Điều này trài với tiên đề Ơ clit. không tại sao ? Vậy c cắt b HS :Cho c cắt b tại B theo tính chất hai GV: Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng đường thẳng song song có : µ = B µ A bao nhiêu độ ? Vì sao ? 3 1 Mà µ3 = 90 ⇒ B1 = 90 hay c ⊥ b µ 0 0 A Tính chất : (SGK) GV: Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì ? c A GV: Đó chính là nội dung tính chất về a quan hệ giữa tính vuông góc và tính song b HÌNH HOÏC 7
- * TRÖÔØNG THCS LE HOÀNG PHONG GV: Phaïm Nguye ã n Só Thaéng Một số HS nhắc lại hai tính chất trên song GV: Yêu cầu HS nhắc lại hai tính chất c⊥a ⇒ c⊥ b ( 96) SGK HS : Lên bảng vẽ hình và ghi tính chất a // b GV: Em nào có thể tóm tắt nội dung tính dưới dạng ký hiệu chất 2 dưới dạng hình vẽ và ký hiệu? HS : Nội dung hai tính chất ngược nhau Bài 40 ( 97) Sgk GV: So sánh nội dung tính chất 1 và tính Nếu a ⊥ c và b ⊥ c a) chất 2 1 HS lên bảng điền thì a // b GV: Cho HS làm bài 40 ( 97) SGK , HS Nếu a // b và c ⊥ a b) nhìn nhìn vào hình 29 và điền vào chỗ thì c ⊥ b trống 10’ HĐ2 : Ba đường thẳng song song 2) Ba đường thẳng song song GV: Chia lớp ra thành 6 nhóm và các HS : Hoạt động nhóm và điền vào bảng nhóm hoạt động nhóm làm ? 2 a nhóm GV: Yêu cầu trong bài làm của nhóm có d'' d'' vẽ hình 28a, b và trả lời các câu hỏi. d' d' d d a) d’ và d’’ có song song b) a ⊥ d’’ vì a ⊥ d và d // d’’ a ⊥ d’’ vì a ⊥ d và d // d’’ GV: Gọi 1 đại diện của 1 nhóm bằng suy lận giải thích câu a d’ // d’’ vì cùng vuông góc với a. GV: Hãy phát biểu tính chất bằng lời HS : đại diện nhóm trả lời GV: Giới thiệu : Khi ba đường thẳng d, 1 HS đứng tại chỗ phát biểu d’ , d’’ song song với nhau từng đôi một , Tính chất : Hai đường thẳng ta nói ba đường thẳng ấy song song với phân biệt cùng song song với nhau một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau Ký hiệu d // d’ // d’’ HS lên bảng điền vào chỗ trống Bài 41 ( 97) Sgk GV: Cho HS làm bài 41 ( 97) SGK Nếu a // b và a // c thì b // c GV: Treo bảng phụ có ghi hình 30 và nội dung bài tập 9’ C HĐ3: Củng cố 3 A 2 GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài 41 a) Dùng ê ke vẽ hai đường thẳng a, b cùng 32 vuông góc với đường thẳng c 41 B b) Tại sao a // b / D 1 HS lên bảng làm câu a a) a // b c) Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại b) Vì a và b cùng vuông góc C, D. Đánh số các góc đỉnh C , đỉnh D rồi với c 1 HS lên bảng làm câu b đọc tên các góc bằng nhau ? Giải thích c) Các cặp góc bằng nhau : GV: Yêu càu HS nhắc lại các tính chất về µ¶¶ ¶µ ¶ 1 HS lên bảng làm câu c C = D ;C = D ;C = D quan hệ giữa tính vuông góc và tính song 1 3 4 2 1 1 song ¶µ¶¶ ¶ ¶ C2 = D2 ; C3 = D3 ; C4 = D4 ; …… 4. Hướng dẫn về nhà : (1’) Làm bài tập 42, 43, 44 ( 98) SGK ; Bài 33, 34 ( 80 ) SBT - Học thuộc ba tính chất của bài - Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu - IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: HÌNH HOÏC 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
7 p | 930 | 75
-
Giáo án bài Hai đường thẳng vuông góc - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
6 p | 825 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
4 p | 250 | 23
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 3
2 p | 154 | 19
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 14
3 p | 157 | 17
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 15
2 p | 148 | 15
-
BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36
3 p | 209 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 5
2 p | 175 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 4
2 p | 144 | 11
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
12 p | 159 | 10
-
Giáo án Hình học 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
50 p | 20 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 3 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
16 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 2 - Hai đường thẳng vuông góc
15 p | 19 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 1 - Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
43 p | 10 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 11 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn