Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
lượt xem 10
download
Để có nhiều sự lựa chọn tài liệu tham khảo khi soạn giáo án cho tiết học Hai đường thẳng vuông góc, mời ban tham khảo bộ sưu tập của bài để chuẩn bị bài dạy. Với những giáo án được soạn với bố cục rõ ràng, trình bày rõ ràng và dễ hiểu quý thầy cô giáo có thể tham khảo để thiết kế cho mình một tiết học hoàn thiện. Thông qua những giáo án, các bạn học sinh cũng nắm được những kiến thức Toán học cần thiết về hai đường thẳng vuông góc, có thể vận dụng kiến thức vào thực hành làm bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- Hình học 7 – Giáo án HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. + Công nhận t/c : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b ⊥ a. - Kỹ năng:. + Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đường thẳng. + Biết vẽ đường th ẳng đi qua 1 đi ểm cho tr ước và vuông góc v ới một đường thẳng cho trước. - Thái độ : Bước đầu tập suy luận . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước , ê ke, giấy rời. - Học sinh: Thước , ê ke, giấy rời. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) - Thế nào là hai góc đối đỉnh ? - Một HS lên bảng. - Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. ᄋ ᄋ - Vẽ xAy = 900. Vẽ x ' Ay ' đối đỉnh ᄋ với xAy.
- y x o x' - GV nhận xét cho điểm. - GV ĐVĐ vào bài. y' H1. 3. Bài mới : Hoạt động 2 1. THẾ NÀO LÀ 2 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (10 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. - HS gấp giấy rồi quan sát các nếp gấp, vẽ theo nếp gấp. - Các nếp gấp là hình ảnh của hai đường - GV vẽ 2 đường thẳng xx' ; yy' cắt thẳng vuông góc và 4 góc tạo thành đều nhau tại O và góc xOy = 900 ; Yêu là góc vuông. ᄋ cầu HS nhìn hình vẽ tóm tắt nội Cho: xx' ∩ yy' = {O}. ᄋ xOy = 900. dung (H1). ᄋ ᄋ ᄋ Tìm : xOy ' = x 'Oy = x 'Oy ' = 900. Giải thích. Giải: - Dựa vào bài 9 nêu cách suy Có: xOy = 900 (theo đ/k cho trước). ᄋ luận. ᄋ 'Ox = 1800 - xOy (theo t/c 2 góc kề ᄋ y bù ). ᄋ ⇒ y 'Ox = 1800 - 900 = 900. ᄋ ᄋ Có: x 'Oy = y 'Ox = 900 (theo t/c 2 góc đối
- đỉnh). - Vậy thế nào là hai đường thẳng - HS nêu định nghĩa. vuông góc ? Hoặc: là hai đường thẳng cắt nhau tạo - GV giới thiệu KH: thành 4 góc vuông. xx' ⊥ yy'. Kí Hiệu: xx' ⊥ yy'. Hoạt động 3 2. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (12 ph) - Muốn vẽ hai đường thẳng vuông ?3 góc, làm thế nào ? - Còn cách nào ? a - Yêu cầu HS làm ?3. Một HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. a' o . a ⊥ a. - Cho HS hoạt động nhóm ?4. ?4. - HS hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu nêu vị trí có thể xảy ra - Đại diện nhóm lên trình bày. giữa điểm O và đường thẳng a rồi - Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua O và vẽ hình. vuông góc với đường thẳng a cho trước. - Theo em có mấy đường thẳng đi - HS làm bài tập 1. qua O và vuông góc với a ? - Yêu cầu HS làm bài 1 SGK. - HS làm bài 2. Bài 2:
- Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu a) Đúng. a nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng O hình vẽ. b) Sai. a) Hai đường thẳng vuông góc thì a' cắt nhau. b) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. Hoạt động 4 3. ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG (10 ph) - Cho bài toán: Cho đoạn AB. Vẽ d trung điểm I của AB. Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. - Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ. HS cả A B I lớp vẽ vào vở. - GV giới thiệu: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. - HS nêu định nghĩa. - Vậy đường trung trực của đoạn thẳng là gì ? - d là trung trực của đoạn AB, ta nói A và - GV nhấn mạnh 2 điều kiện: vuông B đối xứng với nhau qua đường thẳng d. góc ; qua trung điểm. - Dùng thước và ê ke. - GV giới thiệu điểm đối xứng. Yêu cầu HS nhắc lại. - Gấp giấy. - Muốn vẽ đường trung trực của 1 đường thẳng ta vẽ như thế nào ?
- - Yêu cầu HS làm bài 14. (nêu cách vẽ) - Còn cách nào khác ? 4 Củng cố: Hoạt động 5 CỦNG CỐ (5 ph) - Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc ? - HS nêu định nghĩa. - Lấy VD thực tế về hai đường thẳng vuông góc. - VD: 2 cạnh kề hình chữ nhật. - Các góc nhà ..... 5 HDVN: Hoạt động 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. - Làm bài tập 13 , 14 , 15 . 10 , 11 .
- LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. - Kỹ năng:. + Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc v ới 1 đường thẳng cho trước. + Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. + Sử dụng thành thạo ê kê, thước thẳng. - Thái độ : Bước đầu tập suy luận . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước , ê ke, giấy rời, bảng phụ. - Học sinh: Thước , ê ke, giấy rời. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động I: KIỂM TRA (10 phút) - HS1: + Thế nào là hai đường thẳng Hai HS lên bảng. vuông góc ? + Cho đường th ẳng xx' và O thuộc xx', hãy vẽ đường thẳng yy' đi qua O và vuông góc với xx'. - HS2:
- + Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng ? + Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn HS dùng thước vẽ đoạn AB = 4 cm. thẳng AB. Dùng thước thẳng có chia khoảng để xác định điểm O sao cho : AO = 2cm. Dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua O và vuông góc với AB. 3. Bài mới : Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (28 ph) - Bài 15 . - HS chuẩn bị giấy và thao tác như H8 . - Nhận xét: + Nếp gấp zt ⊥ xy tại O. ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ + Có 4 góc vuông là xOz , zOy , yOt , tOx . - Bài 17 (bảng phụ). Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra xem 2 đường thẳng a và a' có vuông góc với nhau không ? - Cả lớp quan sát và nêu nhận xét. - Bài 18: Bài 18: Gọi 1 HS lên bảng, 1 HS đứng - Vẽ hình theo các bước: tại chỗ đọc đầu bài. ᄋ + Dùng thước đo góc vẽ xOy = 450. ᄋ + Lấy điểm A bất kì nằm trong xOy.
- + Dùng ê ke vẽ đường thẳng d 1 qua A vuông góc với Ox. + Dùng ê ke vẽ đường thẳng d 2 qua A vuông góc với Oy. y d2 C A B O x Bài 19 . d1 Cho HS hoạt động nhóm để tìm Bài 20: ra các cách vẽ khác nhau. Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra: - 3 điểm A, B, C thẳng hàng. - 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Bài 20: . - Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, HS1: A, B, C thẳng hàng. B, C có thể xảy ra ? - Dùng thước vẽ đoạn AB = 2 cm. - Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình và - Vẽ tiếp đoạn BC = 3 cm (A, B, C cùng nêu cách vẽ. nằm trên một đường thẳng). - Vẽ trung trực d1 của đoạn AB. - Vẽ trung trực d2 của đoạn BC. - GV lưu ý còn TH:
- d2 d1 d1 d2 O1 B O2 A C C A B - HS2: Vẽ TH 3 điểm A, B, C không thẳng hàng: - Dùng thước vẽ đoạn AB = 2 cm, đoạn BC = 3 cm, sao cho A, B, C không cùng nằm trên 1 đường thẳng. - Vẽ d1 là trung trực của AB. - Vẽ d2 là trung trực của BC. A C d1 B d2 - Nêu nhận xét về vị trí của d 1 và d2 TH1: d 1 và d2 không có điểm chung qua hai hình vẽ trên ? (//) TH2: d1 và d2 có điểm chung (cắt nhau).
- Hoạt động 3 CỦNG CỐ (5 ph) - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc với nhau ? - Tính chất đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. Bài tập: Câu nào đúng, câu nào sai ? 1) Đường thẳng đi qua trung điểm 1) Sai. của đoạn thẳng AB là trung trực của đoạn AB. 2) Đường thẳng vuông góc với đoạn 2) Đúng. AB là trung trực của đoạn AB. 3) Đường thẳng đi qua điểm của 3) Sai. đoạn AB và vuông góc với AB là trung trực của đoạn AB. 4) Hai mút của đt đối xứng với nhau 4) Đúng. qua đường trung trực của nó. Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 . - Đọc trước bài mới.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
12 p | 452 | 55
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
11 p | 556 | 39
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 4: Hai đường thẳng song song
10 p | 767 | 37
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
13 p | 309 | 36
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 7: Định lý Pitago
13 p | 945 | 35
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
11 p | 457 | 35
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 9: Thực hành ngoài trời
8 p | 759 | 31
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau
8 p | 308 | 30
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 6: Tam giác cân
10 p | 501 | 27
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
13 p | 335 | 23
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 7: Định lí
17 p | 389 | 16
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc - cạnh - góc)
24 p | 362 | 14
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 5: Tiên đề Ơ_clit về đường thẳng song song
10 p | 238 | 7
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 3 - Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
65 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học 7 - Chương 2
75 p | 29 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 1 - Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
43 p | 10 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 2 - Tam giác
42 p | 12 | 3
-
Giáo án Hình học 7 - Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
41 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn