Giáo án Giải tích 12 - Chương 2: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
lượt xem 2
download
Giáo án Giải tích 12 - Chương 2: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ trình bày định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số; tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 - Chương 2: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Tiết PPCT: 22 Chương II LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ I.Mục tiêu : + Về kiến thức: Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số. Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số. + Kỹ năng: Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. + Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy logic. Thái độ tích cực. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, phiếu học tập. HS: Sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. III. Phương pháp: Gợi mở, nêu vấn đề, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định: 2. Bài mới Hoạt động 1: Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1 : Tính Hs tính và trả lời kết 1)Luỹ thừa với số mũ quả. nguyên: 3 2 5 ; 3 ;0 ? 4 3 Hs nhớ lại kiến thức : Nhắc lại luỹ thừa với số mũ an= a.a.a….a(n >1) nguyên dương. HĐTP2: Luỹ thừa với n thừa số a a.Luỹ thừa với số mũ 0 và số
- số mũ 0 và số mũ mũ nguyên âm: nguyên âm. Đn 1: (sgk) Yêu cầu Hs áp dụng Vd : tính 43 ;5 1 ; ( 3 ) 0 đn tính Vd. Hs áp dụng đn tính và Lời giải. Gv yêu cầu Hs tính đọc kết quả. Chú ý : (sgk) 00; 03 Hs phát hiện được 00; 03 không có nghĩa. Hoạt động 2: Các qui tắc tính luỹ thừa. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1: Hình thành b.Tính chất của luỹ thừa định lí 1. với số mũ nguyên: Gv: hãy nhắc lại các Hs nhắc lại các tính chất Định lí 1 : (sgk) tính chất của luỹ thừa của luỹ thừa với số mũ Cm tính chất 5. với số mũ nguyên nguyên dương. dương? Hs : Rút ra được các tính Gv : Luỹ thừa với số chất. mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Hs : chú ý trả lời các câu Gv : hướng dẫn hs cm hỏi của gv. 4 2 Vd : Tính . tính chất 5. Hs đứng tại chỗ trình bày. 5 Gv : yêu càu hs cm Hs trình bày. tính chất 4. Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng
- HĐTP1: Hình thành định So sánh các luỹ thừa lí 2. Hs tính toán và trả lời. Định lí 2: (sgk) Gv : So sánh các cặp số sau : a.34 và 33 4 3 1 1 b. và 3 3 Hs phát hiện ra cách so Gv : dẫn dắt hs hình sánh hai luỹ thừa cùng Hệ quả 1: (sgk) thành định lí 2. cơ số khi cơ số lớn hơn Hệ quả 2 : (sgk) Gv : hướng dẫn hs cm hệ 1; khi cơ số lớn hơn 0 và Hệ quả 3 : (sgk) quả 1. bé hơn 1 Hs thực hiện so sánh và nêu kết quả. Hoạt động 4: Đn căn bậc n Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng HĐTP1: Hình thành căn 2)Căn bậc n và luỹ thừa bậc n thông qua căn bậc với số mũ hữu tỉ: hai và căn bậc 3. a.Căn bậc n: Gv: Tính 16 và 3 8 Hs đọc nhanh kết quả. Đn 2 : (sgk) Gv: nêu đn nghĩa căn Hs chú ý ,theo dõi. .Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ bậc n của số thực. có một căn bậc n. 5 32 2 Kí hiệu là : n a Vd : 4 16 2 số 16 .Khi n chẵn, mỗi số thực 4 16 dương a có đúng 2 căn bậc có hai căn bậc 4 n là hai số đối nhau. Kí hiệu là : n a ; n a Nhận xét : (sgk)
- Hoạt động 5: Một số tính chất của căn bậc n Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nhắc lại các tính Hs : nhắc lại các tính Một số tính chất của căn chất của căn bậc hai, căn chất của căn bậc hai, căn bậc n: (sgk) bậc ba. bậc ba. Gv: Nêu một số tính chất Hs : chú ý theo dõi và của căn bậc n. nhớ các tính chất của căn Gv : hướng dẫn hs cm bậc n. tính chất 5. Gv : Củng cố các tính Hs : thực hiện cm bài chất thông qua hoạt động toán qua hướng dẫn của 4 sgk. gv. Hoạt động 6: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nêu đn của luỹ thừa Hs : lưu ý đến đk của Đn 3: (sgk) với số mũ hữu tỉ,nhấn a,r, m,n Nhận xét : (sgk). mạnh đk của a,r,m,n. Vd : so sánh các số sau Gv : luỹ thừa với số mũ Hs : rút ra được các 3 7 1 6 và 3 3 1 4 hữu tỉ có tất cả các tính tính chất tương tự như 3 chất như luỹ thừa với số luỹ thừa với số mũ Lời giải. mũ nguyên. nguyên. Gv : phát hiện chỗ sai trong phép biến đổi Hs : tiến hành so sánh. 1 2 Hs : phát hiện chỗ sai. 1 3 1 13 1 6 6 1 1 2
- Hoạt động 7: Củng cố toàn bài. 1 3 0 , 75 1 3 1 5 1. Giá trị của biểu thức A 81 bằng: 125 32 A. -80/70 b. 80/70 c. -40/27 d. -27/80 2. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai? am A. Với a R, m,n Z ta có am.an = am.n ; n a m:n a n a an B. Với a,b R, a,b 0 và n Z ta có : ab n a .b ; n n n b b C. Với a,b R, 0 an. ............................................................................................................................... Tiết PPCT: 23 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC I/Mục tiêu: + Về kiến thức: Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. + Về kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán. Biết vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế. + Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen. Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học. II/Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Đọc trước nội dung bái toán lãi suất kép và ví dụ 3 SGK. III. Phương pháp: Kết hợp thuyết giảng, gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính: 1/ (2a-3/4 + 3a3/4)2 1 1 1 1 1 2/ (4 - 10 + 25 )(2 + 5 ) 3 3 3 3 3 HD: Áp dụng hằng đảng thức (A2-AB+B2)(A+B) = A2 + B2 3. Bài mới: HĐ1: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho học sinh biết với số vô -Học sinh tiếp nhận 1/Khái niệm lũy tỷ bao giờ cũng có một dãy số kiến thức thừa với số mũ hữu tỷ r1, r2,…, rn mà limrn= thực: Với = 2 =1,4142135…, ta có a =lim a rn dãy hữu tỷ (rn) gồm các số hạng Trong đó: r1=1; r2=1,4; r3=1,41;… và là số vô tỷ limrn= 2 (rn) là dãy vô tỷ bất Cho a là một số thực dương , kỳ có lim rn= chẳng hạn a=3. Người ta chứng a là số thực dương minh được dãy số thực 31, 31,4, Ví dụ: (SGK) 31,41, …có giới hạn xác định Ghi nhớ: Với a không phụ thuộc vào dãy (rn). Ta -Nếu =0 hoặc gọi giới hạn đó là lũy thừa nguyên âm thì a của 3 với số mũ 2 , ký hiệu là -Học sinh tiếp nhận khác 0 kiến thức -Nếu không
- 3 2 . Vậy 3 2 = lim 3 r n nguyên thì a>0 -GV trình bày khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ. -GV lấy ví dụ 1 SGK để minh -Học sinh trả lời câu hoạ hỏi và ghi nhớ kiến -GV đặt câu hỏi điều kiện về cơ thức. số của lũy thừa trong các truờng hợp số mũ bằng 0, số mũ nguyên âm, số mũ không nguyên. HĐ 2: Tính chất lũy thừa với số mũ thực Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV yêu cầu học sinh nhắc lại -Học sinh phát biểu. 2/Tính chất: tính chất lũy thừa với số mũ Với a, b>0; x, y là số nguyên dương. thực, ta có: -GV cho HS biết lũy thừa với số ax ax.ay = ax+y ; = ax-y mũ thực có tính chất tương tự ay và cho HS ghi tính chất (ax)y =ax.y ;(a.b)x = axbx x -GV hướng dẫn cho học sinh -Học sinh thực hiện bài ( a ) x = a b bx giải 2 bài tập ở ví dụ 2 tập ở hai ví dụ và làm Nếu a>1:ax>ayx>y SGK/79+80 và cho thực hiện bài tập H1. HĐ1 ở SGK/80. Nếu aayx
- chỉnh và cho HS ghi công thức -HS vận dụng công -GV hướng dẫn cho HS giải bài thức để giải bài toán tập ở ví dụ 3 SGK/80 thực tế ở ví dụ 3 4. Củng cố toàn bài: (10’) Cho học sinh giải các bài tập trắc nghiệm 12, 13, 14 sách giáo khoa/81. ĐS: bài 12: x>0; bài 13: a>1; bài 14: 0
- Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo. Thái độ cẩn thận chính xác. II. Phương pháp: -Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh lên bảng thực hiện các công việc sau: Tìm điều kiện của a để các trường hợp sau có nghĩa: - a n , n Z : có nghĩa khi: - a n , n Z hoặc n = 0 có nghĩa khi: - a r với r không nguyên có nghĩa khi: 1 *Nhận xét tính liên tục của các hàm số y = x , y = x 2 ; y x 3 ; y x 1 trên TXĐ của x nó: Sau khi học sinh làm xong giáo viên gọi các học sinh khác nhận xét và sau đó giáo viên hoàn chỉnh lại nếu có sai sót. 1 *Giáo viên: Ta đã học các hàm số y = x , y = x 2 ; y x 3 ; y x 1 các hàm số này x là những trường hợp riêng của hàm số y x ( R) và hàm số này và hàm số này gọi là hàm số luỹ thừa. 3. Hoạt động 1: Khái niệm hàm số luỹ thừa. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của NỘI DUNG GHI BẢNG HS -Gọi học sinh đọc định HS đọc định nghĩa về hàm số luỹ thừa nghĩa I. Hàm số luỹ thừa trong SGK 1.Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa
- là hàm số có dạng y x trong -Gọi học sinh cho vài ví dụ HS trả lời câu hỏi đó là số tuỳ ý về hàm số luỹ thừa Từ kiểm tra bài cũ gọi HS HS dụă vào phần nhận xét về TXĐ của hàm kiểm tra bài cũ 2. Nhận xét số y x nêu TXĐ của a. TXĐ: Từ đó ta có nhận xét sau: hàm số trong 3 - Hàm số y x n , n Z có TH TXĐ: D=R Từ phần kiểm tra bài cũ -Hàm số y x n , n Z hoặc n = GV cho HS nhận xét tính 0 có TXĐ là: D = R\{0} liên tục của hàm số y x -Hàm số y x với không Gọi HS nhận xét về TXĐ nguyên có TXĐ là: D = (0;+ ) của 2 hàm số y x và 3 1 HS trả lời câu hỏi b. Tính liên tục: Hàm số yx 3 y x liên tục trên TXĐ của nó Sau khi học sinh trả lời HS trả lời xong cho HS nhận xét 1 3.Lưu ý: Hàm số y n x không 2hàm số y n x và y x n 1 HS tiếp tục trả lời có đồng nhất hay không? đồng nhất với hàm số y x n Lúc đó ta có nhận xét (n N*) 1. Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số luỹ thừa Giáo viên chia lớp thành các nhóm cùng thực hiện ví dụ sau: Dùng công thức đạo hàm của HS làm việc theo nhóm hoàn hàm số y eu(x) tính đạo hàm thành ví dụ
- 2 của hàm số sau: y e lnx GV cho 1 nhóm lên trình bày II. Đạo hàm của hàm số luỹ các nhóm khác theo dõi và thừa. cùng hoàn chỉnh bài ví dụ. 1.Định lý Từ ví dụ ta thấy a. ( x ) x 1 ; với 2 (y elnx ) (x 2) 2x( 21) x 0, R và từ công thức ( x n ) nx ( n 1) với n 1, n N b. (u ( x)) .u 1 ( x).u ( x) với giáo viên yêu cầu HS nhận xét u ( x) 0, R công thức đạo hàm của hàm số HS trả lời câu hỏi ( x ) = ? với R , x 0 Từ công thức trên cho HS nêu công thức (u ( x)) ??? Giáo viên chia thành các nhóm: 2.Lưu ý: HS trả lời câu +Một nữa số nhóm làm bài tâp: ( x n ) n.x n 1 với n Z , x ≠ 0 hỏi Tìm đạo hàm các hs sau a. y x . x b. y (ln x) 2 1 3. Chú ý. +Một nữa số nhóm làm bài tập: 1 a. ( n x )' 3 1 n x n 1 n a. y (sin x) b. y e x .x e (với x>0 nếu n chẳn,với x≠0 nếu n lẽ) Với hàm số y x n , n Z , x ≠ 0 HS làm việc ta cũng có công thức đạo hàm theo nhóm. u ' ( x) tương tự b. ( n u ( x) )' n n u n 1 ( x) GV hướng dẫn HS chứng minh Với u(x)>0 khi n chẳn,u(x)≠0 công thức trên. khi n lẽ
- Áp dụng định lý trên ta được Ví dụ: Tìm đạo hàm của các công thức sau: hsố sau Giáo viên hướng dẫn học sinh HS cùng giáo 1 x3 a. y 3 sin 3 x c. y 3 dùng công thức trên để chứng viên thực hiện ; 1 x3 b. y 4 e 2 x 1 minh chứng minh d . y 5 ln 3 5 x Từ công thức trên ta có công thức sau: +Một nữa số nhóm làm bài tâp HS làm việc theo nhóm. 5. Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa: Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau: Hàm số y x ( R) >0 0 x D y’ = .x 1 < 0 x D Sự biến thiên Đồng biến trên D Nghịch biến trên D Tiệm cận Không có tiệm cận Có 2 tiệm cận: +Ngang y Đồ Thị Luôn đi qua điểm (1;1) =0 +Đứng x =0 Luôn đi qua điểm (1;1) 6. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nhắc lại các công thức đạo hàm đã học. Nhắc học sinh làm hết các bài tập liên quan trong SGK và sách bài tập. ..........................................................................................................................
- Tiết PPCT: HÀM SỐ LUỸ THỪA (T2) I) Mục tiêu - Về kiến thức: Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa, tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa và khảo sát hàm số luỹ thừa. -Về kĩ năng: Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa. -Về tư duy, thái độ: Biết nhận dạng baì tập. Cẩn thận, chính xác. II) Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập. Học sinh : Ôn tập kiên thức,sách giáo khoa. III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề. IV) Tiến trình bài học 1) Ổn định lớp: (2’) 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới:
- Khảo sát hàm số luỹ thừa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của sinh Nội dung ghi bảng
- - Giáo viên nói sơ qua khái - Chú ý III) Khảo sát hàm số luỹ thừa niệm tập khảo sát y x - Hãy nêu lại các bước - Trả lời các kiến khảo sát sự biến thiên và thức cũ vẽ đồ thị hàm số bất kỳ - Chỉnh sửa - Đại diện 2 nhóm lên - Chia lớp thành 2 nhóm bảng khảo sát theo gọi đại diện lên khảo sát trình tự các bước đã hàm số : y x ứng biết với0 - ghi bài ( nội dung ở bảng phụ ) - Sau đó giáo viên chỉnh - chiếm lĩnh trị thức sửa , tóm gọn vào nội mới * Chú ý : khi khảo sát hàm số dung bảng phụ. - TLời : (luôn luôn đi luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta - H: em có nhận xét gì về qua điểm (1;1) phải xét hàm số đó trên toàn bộ đồ thị của hàm số y x TXĐ của nó -Chú ý - Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : Vd : Khảo sát sự biến thiên và 2 1 vẽ đồ thi hàm số y x 3 y x , y 2 , y x 3 x -Nắm lại các baì làm - D 0; -Hoạt động HS Vd3 SGK, khảo sát - Sự biến thiên sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát 2 35 2 y ' x 5 3 3x 3 Hàm số luôn nghịch biến trênD -Theo dõi cho ý kiến -Học sinh lên bảng giải TC : nhận xét lim y=+ ; lim y=0 x 0 x
- Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung BBT : x - + y' - y + - Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa -Nêu tính chất 0 trên 0; - Nhận xét Đồ thị: - Dựa vào nội dung bảng phụ
- 4) Củng cố Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x và các hàm số của nó. Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học. 5 -Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số y x 3 . 5) Dặn dò: Học lý thuyết. Làm các bài tập 1 5/ 60,61. ................................................................................................................................... Tiết PPCT: 26 LOGARIT (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit. Các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập. 3. Tư duy và thái độ: Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế. Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuẩn bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng. IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1)
- 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của lũy thừa. Tìm x sao cho 2x = 8. Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng +HS nêu các tính chất của +Hs lên bảng thực hiện. lũy thừa? +Từ các tc đó hãy tìm x biết 2x = 8. + 2x = 23 x = 3. + Có thể tìm x biết 2x = 5? + x = log25 và dẫn dắt vào bài mới. 1. Bài mới: Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Yc hs xem sách giáo -Hs đọc định nghĩa1 SGK 1.Định nghĩa và ví dụ. khoa a. Định nghĩa1(SGK) -Đặt y = log24 ; y= ?(ĐN) -y=2 b. Ví dụ1:Tính log24 1 1 1 -T/tự log2 =? - log2 = -2 và log2 ? 4 4 4 -Nếu b = a thì b >0 hay -b > 0. b < 0? -Hs xem chú ý 1, 2 SGK -Hs thực hiện c.Chú ý: - Nếu xét biểu thức logax - 0 0 +1), 2) (SGK) thì có điều kiện gì? ĐK logax là - Tính nhanh: log51, - 0, 1, 4 0 a 1 x 0
- log33, Log334? + 3) (SGK) -Hs xem chú ý 3SGK -Hs thực hiện d.Ví dụ2 Tính các logarit sau: -HS lên bảng trình bày. 1 1 log2 ; log10 ; 2 3 10 -GV gợi ý sử dụng ĐN và -Các HS còn lại nhận xét log 12 log 1 chú ý 3 để tính kết quả lần lượt bằng -1; - 9 3 ; 0,125 0,1 ? 1 Tìm x biết log3(1-x) = ;144; 1 và -8. 3 2? Hoạt động 3: Tính chất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nếu logab > logac thì 2. Tính chất: nhận xét gì về b và c? -HS trả lời không được có -Gợi ý xét 2 TH của a thể xem SGK a. Định lý1 (SGK) + a>1 -Hs dùng t/c của lũy thừa + 0 < a < 1, T/Tự Th trên và chú ý 3 Cm được b < c. *Hệ quả: (SGK) so sánh alogab và alogab ? *Ví dụ 3: So sánh 5 log 4 0.5 và log 1 ? 5 2 4 5 log 4 0.5 >0 > log 1 4 So sánh log45 và log73 -Hs phân loại số dương 5 2 và số âm? Từ đó KL - Hs sử dụng số 1 để so log45> log44 = sánh, chẳng hạn : 1=log77>log73 log45> log44 = 1 Hoạt động 4: Các quy tắc tính logarit. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Chia lớp thành 2 nhóm: b.Các quy tắc tính
- +Nhóm 1: Rút gọn các -Nhóm1 báo cáo kết quả. logarit biểu thức: aloga(b.c); *Định lý2: ( SGK) a log a b log a c ; a log a b Chú ý: (SGK) + Nhóm2: Rút gọn các -Nhóm 2 báo cáo kết quả *Vídụ4:Cho biết biểu thức: khẳng định sau đúng hay log a b sai?Vì sao? a log a b log a c ;a c ; a log a b -Hs phát hiện định lý. x (1;) ta có -Hãy so sánh 2 nhóm kết loga(x2-1)=loga(x- quả trên 1)+loga(x+1) -Đúng theo công thức -Hs xem xét công thức. -Hs xem xét điều kiện ở -Nội dung đã được chỉnh -Không giống nhau. hai vế -Vậy mệnh đề không sửa. -Từ định lý Hs tự suy ra *Hệ quả (SGK) đúng. hệ quả SGK *Ví dụ 5: Tính -HS phát biểu hệ quả. -Hs lên bảng giải 1 log5 3 - log 5 12 + -Hs có thể biến đổi theo 2 nhiều cách bằng cách sử log550 -Các hs còn lại nhận xét dụng qui tắc tính logarit và hoàn chỉnh bài giải có và hệ quả của nó kq bằng 2. 4.Củng cố toàn bài (5’) Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa. Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit Các ứng dụng của nó. Công thức đổi cơ số, logarit thập phân và logarit tự nhiên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Giải tích 12: Chuyên đề 2 bài 4 - Phương trình mũ và bất phương trình mũ
35 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức
22 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 bài 5: Phương trình lôgarit và bất phương trình lôgarit
34 p | 34 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 - Bài 1: Nguyên hàm
51 p | 67 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 4: Cực trị của hàm số
11 p | 76 | 3
-
Giáo án Giải tích 12 (Chương trình chuẩn)
134 p | 58 | 3
-
Giáo án Giải tích 12: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
3 p | 53 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
24 p | 93 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Tiết 38: Nguyên hàm
43 p | 56 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Số phức
11 p | 65 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Nguyên hàm
36 p | 71 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 - Cộng, trừ và nhân số phức
5 p | 56 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
24 p | 60 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Cực trị của hàm số - Trường THPT Nguyễn Hữu Thuận
11 p | 62 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Hàm số lũy thừa
11 p | 63 | 1
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 65 | 1
-
Giáo án Giải tích 12 – Cực trị của hàm số
5 p | 109 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn