intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢNTIẾT 13: ÔN TẬP CHƯƠNG II

Chia sẻ: Abcdef_46 Abcdef_46 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

311
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm mặt phẳng, các cách xác định mặt phẳng + Nắm được định nghĩa hình chóp, tứ diện, hình lăng trụ, các loại hình lăng trụ. + Nắm đựoc vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng, vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt phẳng. + Nắm được định lý Talet và vận dụng vào giải các bài toán cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢNTIẾT 13: ÔN TẬP CHƯƠNG II

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN TIẾT 13: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Khái niệm mặt phẳng, các cách xác định mặt phẳng + Nắm được định nghĩa hình chóp, tứ diện, hình lăng trụ, các loại hình lăng trụ. + Nắm đựoc vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng, vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt phẳng. + Nắm được định lý Talet và vận dụng vào giải các bài toán cụ thể. + Nắm được cách biểu diễn một hình hình học trong không gian. Đưa vào phép chiếu song song hoặc các cách biểu diễn. 2. Kỹ năng: + Xác định giao điểm của đường với mặt + Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: Tìm hai điểm chung, tìm một điểm chung và dựa vào tính chất song song giữa hai đường thẳng và giữa đường thẳng với mặt phẳng. + Biết cách chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Đường thẳng song song với đường thẳng. + Đường thẳng song song với mặt phẳng.
  2. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN + Mặt phẳng song song với mặt phẳng. + Biết cách xác định thiết diện tạo bởi một mặt phẳng và một khối. 3. Thái độ: + Ý thức học tập kiên trì. + Rèn luyện phẩm chất tư duy sáng tạo. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi để hệ thống kiến thức cho học sinh và - đáp án các câu hỏi. Học sinh: Giải các bài tập ôn tập trước khi đến lớp, chú ý đến các bài tập trắc - nghiệm. III. Nội dung và tiến trình lên lớp: 1. Bài cũ: Giáo viên tiến hành kiểm tra trong giờ giảng. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập ( chia nhóm ). Các nhóm giải bài tập và trả lời. Nhóm 1: Phiếu học tập số 01 + Hãy nêu các cách xác định mặt phẳng.
  3. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN + Nêu định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng. + Ba đoạn thẳng nối các trung điểm các cạnh đối diện của một tứ diện thì đồng qui. + Nêu tính chất của phép chiếu song song. + Thế nào là hình lăng trụ, hình hộp, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. + Nêu cách xác định một mặt phẳng. + Nêu định nghĩa và tnhs chất một đường thẳng song song với mặt phẳng. Nhóm 2: Phiếu học tập số 02 + Nêu cách nhận biết hai mặt phẳng song song với nhau. + Nêu nội dung định lý Talet. + Thế nào là hình biểu diễn một hình trong không gian. + Nói rõ sự khác nhau giữa hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. + Hãy nêu phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng qui - Giáo viên yêu cầu học sinh các nhóm trả lời ( tóm tắt) vào phiếu học tập và sau đó cử đại diện của nhóm mình trình bày các kết quả theo yêu cầu trong phiếu nhóm mình. - Giáo viên nhấn mạnh các phương pháp giải toán vơí các dạng:
  4. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN + Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng. + Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. + Phương pháp chứng minh một đường thẳng song song với mặt phẳng. + Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song với nhau. + Phương pháp tìm thiết diện một mặt phẳng với một khối đa diện. + Phương pháp chứng minh bốn điểm không thuộc một mặt phẳng khi và chỉ khi chúng nằm trên hai đường thẳng chéo nhau. Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm Giáo viên hướng dẫn cho học sinh trả lời nhanh các đáp án trắc nghiệm từ câu 1 đến câu 12 bằng cách điền kết quả vào phiếu trắc nghiệm: Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
  5. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN Sau đó giáo viên thu lại phiếu trả lời trắc nghiệm và chấm nhanh một số phiếu để lấy thông tin cho nội dung cần điều chỉnh. Giáo viên thông báo đáp án đúng c ủa từng câu cho học sinh cả lớp so sánh. Hoạt động 3: Bài tập tự luận: HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA HỌC SINH Bài tập 1: (SGK trang 77) - Học sinh vẽ hình Bái 1: - GV : yêu cầu học sinh I D C tóm tắt và vẽ hình M A a. Tìm giao tuyến của B - Học sinh nêu cách tìm (AEC) và (BFD): F giao tuyến của hai mặt E Hỏi: Hãy nêu cách tìm giao phẳng (AEC) và (BFD). K tuyến của hai mặt phẳng. Gợi ý: Thông thường, cần các đường thẳng là giao tuyến của các mặt phẳng. Bài tập 2: b. Lấy M thuộc DF, tìm giao điểm của AM với mặt - Học sinh trình bày phẳng (BCE). c. Chứng minh hai đường thẳng AC và BF không cắt nhau. - Học sinh nêu phương
  6. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN Gợi ý: Dùng phương pháp pháp chứng minh phản S chứng minh phản chứng. chứng. Bài 2: Giáo viên yêu cầu M L R học sinh ghi tóm tắt và vẽ B O' hình: Cho hình chóp N C A S.ABCD có ABCD là hình - Học sinh vẽ hình O bình hành và thoả mãn các P giả thiết MS = MA, D E NB = NC, PD = PC. a. Tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp S.ABCD. b. Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP) - Hỏi 1: Hãy nêu phương pháp tìm thiết diện. Gợi ý: Tìm giao điểm của SB với mp(MNP). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và mp(SAB) - Hỏi 2: Tương tự, tìm giao điểm của SD với mp(MNP) + Ghi tóm tắt b. Hãy tìm giao điểm của + Phương án giải
  7. TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC – GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11- BAN CƠ BẢN SO với mp(MNP). + Học sinh nêu cách tìm giao điểm của NP và AB? Hỏi 3: Hãy tìm giao tuyến của (SBD) với (MNP), suy ra giao điểm của SO với mp(MNP). IV. Củng cố và vận dụng kiến thức: Giáo viên nhắc lại: - + Cách xác định một mặt phẳng. + Tìm giao điểm của một đường thẳng với mặt phẳng. + Giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2