intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học 6 chương 1 bài 1: Điểm. Đường thẳng

Chia sẻ: Lâm Thanh đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

276
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các giáo án của bài Điểm - Đường thẳng môn Hình học 6 được chọn lọc kĩ lưỡng về nội dung và hình thức giúp cho giáo viên và học sinh có thêm tài liệu tham khảo. Với bộ sưu tập này giáo viên hướng dẫn học sinh làm quen điểm và đường thẳng, nắm được các khái niệm và phân biệt được điểm nào thuộc đường thẳng và điểm nào không thuộc đường thẳng. Thông qua những giáo án này, quý thầy cô có thể có được tiết học tốt nhất khi truyền đạt được toàn bộ những kiến thức của bài cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học 6 chương 1 bài 1: Điểm. Đường thẳng

  1. Hình học 6 – Giáo án ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG I- MỤC TIÊU * Kiến thức: - HS hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ? - Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng * Kỹ năng: - Biết vẽ điểm, đường thẳng - Biết đặt tên cho điểm đường thẳng - Biết ký hiệu điểm, đường thẳng - Biết sử dụng ký hiệu �� ; . II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Sách, vở, thước thẳng III- CÁCH THỨC TIẾN HÀNH: Gợi mở vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
  2. A) Tổ chức: Lớp 6A: 6B 6C B) Kiểm tra : ( 2phút ) Sách vở đồ dùng của HS C) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Điểm ( 13 phút ) 1) Điểm - GV nêu hình ảnh của điểm, cách đặt tên - Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ cho điểm. - Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in - HS quan sát hình 1 sgk : đọc tên các điểm, hoa cách vẽ điểm, nói cách viết tên điểm, cách - Ba điểm phân biệt: A, B, C vẽ điểm. .A .B - HS quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm D .D .E .C .B .C - Hai điểm trùng nhau: A và C - HS quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm trong hình A.C - HS nêu cách hiểu hình 2 1. Một điểm mang 2 tên A và C - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình. 2. Hai điểm A và C trùng nhau 2) Đường thẳng
  3. - GV thông báo: - Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng - Hai điểm phân biệt là hai điểm không - Dùng các chữ cái in thường để đặt tên cho trùng nhau. các đường thẳng - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm - Hai đường thẳng a và p - Điểm cũng là 1 hình. đó là hình đơn giản nhất. a * HĐ 2: Đường thẳng ( 15phút ) p - GV nêu hình ảnh của đường thẳng - HS quan sát hình 3 sgk: đọc tên các đường thẳng, cách vẽ các 3) Điểm thuộc đường thẳng đường thẳng, nói cách viết tên các đường thẳng, cách vẽ đường thẳng. - Điểm không thuộc đường thẳng. - GV lưu ý : Đường thẳng không bị giới A d,B d. hạn về hai phía, đường thẳng là một tập hợp điểm. G a E B N C M
  4. * HĐ 3: Điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng. ( 2phút ) áp dụng: - HS quan sát hình 4 sgk: a)+ Điểm C thuộc đường a - GV diễn đạt quan hệ giữa các điểm A, B + Điểm E không thuộc a với đường thẳng d bằng các cách khác nhau, viết ký hiệu: A d,B d. b) C a;E a c) Hai điểm B, G a - HS vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a, b, Hai điểm M, N a c trong sgk - Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng cách Cách viết Hình vẽ Kí hiệu khác nhau thông thường - GV thông báo quan hệ điểm thuộc ( không Điểm M thuộc) đường thẳng bằng cách khác nhau Đường thẳng với mức độ trừu tượng khác nhau: với một a đường thẳng bất kỳ, có những điểm thuộc M a đường thẳng đó và có những điểm .N a đường thẳng đó. * Bài 1 /104
  5. • HĐ 4: Củng cố luyện tập ( 8phút ) M . Bài 3/104 a m n . p A B C q Bài 3/104 D a) A n ; A q B m;B n;B p b) C m;C q c) D q D m, n, p Bài 4/105 Vẽ hình: . a a) C a C b) B b b . B D. Củng cố: ( 6 phút ) - GV vẽ trên bảng phụ tóm tắt gồm 3 cột, 5 dòng. - Điền vào các ô trống.
  6. - GV: Chia nhóm HS làm các bài tập sgk + Bài 1: Đặt tên cho điểm, đường thẳng + Bài 3: Nhậ biết điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng. Sử dụng kí hiệu ; . + Bài 4: Vẽ điểm thuộc, (không thuộc) đường thẳng. + GV: gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày + HS nhận xét + HS làm bài 7 sgk: gấp giấy để có hình ảnh đường thẳng E- Hướng dẫn về nhà:( 1phút ) - Học bài theo sgk và vở ghi - Làm các bài tập: 2,5,6 /104,105 sgk.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2