Giáo án Hóa học 11 ban cơ bản
lượt xem 22
download
Giáo án Hóa học 11 ban cơ bản sau đây gồm nội dung giảng dạy các bài học về Ankan, Xicloankan và bài thực hành. Tài liệu hữu ích cho các giáo viên bộ môn giảng dạy Hóa 11 tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học 11 ban cơ bản
- Tiết :39.40 ANKAN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1. Về kiến thức : Hs biết: - Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan. - Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C. Hs hiểu: Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan 2. Về kĩ năng : Viết CTPT, CTCT và phương trình phản ứng của các ankan. II. CHUẨN BỊ : Gv : Bảng gọi tên 10 ankan không phân nhánh đầu tiên trong dãy đồng đẳng các ankan. Mô hình phân tử propan, n - butan, izobutan. Bảng 6.2 Sgk. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Hs lên bảng làm bài tập số 3 và 6 trang 124 Sgk 3/ Bài mới: Nội dung Hoạt động thầy và trò I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN DANH Hoạt động 1 PHÁP: - Gv nêu mục đích và phương pháp 1) Đồng đẳng: Dãy đồng đẳng metan phân tích định tính. (ankan) : CH4, C2H6, C3H8, C4H10... CnH2n+2 - Gv làm thí nghiệm phân tích glucozơ. (n>0). - 2) Đồng phân: Từ C4H10 có hiện tượng Hoạt động 2 đồng phân mạch C (thẳng và nhánh). - Gv nêu vấn đề : Vd : C4H10 có 2 đồng phân. CH3 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH3 CH3 C5H10 có 3 đồng phân. Hoạt động 3 CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH CH2 CH3 - Hs dựa vào SGK và tìm trong thực tế CH3 C CH3 CH3 những ứng dụng của photpho. CH3 - Gv tóm tắt các ý kiến của Hs và nói * Bậc C (trong ankan) = Số ngtử C lk với rõ hơn các pư hóa học xảy ra khi lấy ngtử C đó. lửa bằng diêm. CH3 I IV III II I CH3 C CH CH2 CH3 CH3 CH3 3) Danh pháp: Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- a) Ankan không phân nhánh: Tên ankan mạch thẳng =Tên mạch C chính+an Hoạt động 4 CH3 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 - Hs nhắc lại đặc điểm cấu tạo phân Butan Penan tử các ankan. - Từ đặc điểm cấu tạo đó Gv kết Ankan (CnH2n+2) - 1H=Nhóm ankyl luận: Phân tử ankan chỉ chứa các liên (CnH2n+1-) kết C-C, C-H. Đó là các liên kết ú bền Tên nhóm ankyl = Tên mạch C chính + yl vững, vì thế các ankan tương đối trơ CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH2 CH2 CH2 về mặt hóa học: ankan có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng tách, Pentyl Butyl phản ứng oxi hóa. b) Ankan phân nhánh: Gọi theo danh pháp Hoạt động 5 thay thế - Hs viết phản ứng thế của CH4 với - Chọn mạch C chính (dài và nhiều nhánh Cl2 đã học ở lớp 9. nhất) - Gv lưu ý Hs: Tùy thuộc tỉ lệ số mol - Đánh số mạch C chính từ phía gần nhánh CH4 và Cl2 mà sản phẩm sinh ra khác đánh đi. nhau. - Tên=Vị trí +Tên nhánh+Tên mạch C - Tương tự Gv cho Hs lên viết phản chính+an CH3 ứng thế clo (1:1) với C2H6 và C3H8. 1 2 3 4 1 CH CH CH2 CH3 CH3 2 3 C CH3 - Gv thông báo % tỉ lệ các sản phẩm CH3 CH3 thế của C3H8 và kết luận: Phản ứng 2-metylbutan 2,1-đimetyl propan clo hóa ít có tính chọn lọc: Clo có thể II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ ANKAN: thế H ở cacbon các bậc khác nhau. 1) Sự hình thành liên kết trong phân tử Còn phản ứng brom hóa thì có tính ankan: Sgk chọn lọc cao hơn: Brom hầu như chỉ 2) Cấu trúc không gian của ankan: Sgk thế cho H ở cacbon bậc cao hơn. Flo III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: phản ứng mãnh liệt nên phân hủy 1) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và ankan thành C và HF. Iot quá yếu nên khối lượng riêng: không phản ứng với ankan. - Từ C1 - C4 : khí, C5 - C18 : lỏng, C19 trở đi : Hoạt động 6 rắn. - Gv trình bày phần cơ chế phản ứng - M tăng -> tnc, ts, d tăng, Ankan nhẹ hơn của CH4 . nước. - Hs áp dụng viết cơ chế phản ứng 2) Tính tan và màu sắc: etan với clo. - Không tan trong nước (kị nước), là dung Hoạt động 7 môi không phân cực. - Gv viết 2 phương trình phản ứng: - Không màu. tách H và bẽ gảy mạch C của propan. IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: - Hs nhận xét: Dưới tác dụng của t0, xt Ankan chỉ chứa các liên kết C-C, C-H. Đó là các ankan không những bị tách H mà các liên kết ú bền vững-> tương đối trơ về còn bị bẽ gảy các liên kết C-C tạo ra mặt hóa học: chỉ có khả năng tham gia phản các phân tử nhỏ hơn. Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- ứng thế, phản ứng tách, phản ứng oxi hóa. - Gv cho Hs viết phản ứng tách H và 1) Phản ứng thế: bẽ gảy mạch C của C4H8 khi đun nóng Vd1: CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl as có xt. CH3Cl + Cl2 → CH2Cl2 + HCl as Hoạt động 8 CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl as - Gv yêu cầu Hs viết phương trình CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl as phản ứng đốt cháy CH4 và phương Vd2: CH3-CH3 + Cl2 → CH3-CH2Cl + trình phản ứng tổng quát đốt cháy as (1:1) HCl ankan. Nhận xét tỉ lệ số mol H 2O và Vd3: CO2 sinh ra sau phản ứng. CH3 CHCl CH3 +HCl - Gv lưu ý Hs : as 2-clopropan(57%) + Phản ứng tỏa nhiệt -> làm nguyên CH3 CH2 CH3 +Cl2 1:1 liệu. CH3 CH2 CH2Cl + HCl + Không đủ O2 -> Pứ cháy không hoàn 1-clopropan(43%) toàn tạo ra C, CO... Các pư trên gọi là pư halogen hóa, sp gọi là + Có xúc tác, ankan sẽ bị oxi hóa dẫn xuất Halogen. không hoàn toàn tạo thành dẫn xuất 2) Phản ứng tách: chứa oxi: CH4 + O2 xt → HCH=O + H2O o Vd1: CH3-CH3 → CH2 =CH2 + H2 o t ,t Vd2: Hoạt động 9 CH3 CH=CH2 +H2 Gv giới thiệu phương pháp điều chế o t ,xt ankan trong CN và làm thí nghiệm CH3 CH2 CH3 điều chế CH4 trong PTN. CH2 CH2 +CH4 Hoạt động 10 3) Phản ứng oxi hóa: - Hs nghiên cứu sơ đồ trong Sgk a) Phản ứng cháy( Pư oxi hóa hoàn toàn) những ứng dụng cơ bản của ankan. Vd: CH4 + O2 -> CO2 + 2H2O - Hs tìm những ứng dụng có liên quan 3n + 1 đến TCHH. CnH2n + 2 + 2 O2 -> nCO2 (n+1) H2O b) Pứ oxi hóa không hoàn toàn (khi có xt)-> dẫn xuất chứa oxi Vd: CH4 + O2 xt → HCH=O + H2O o ,t III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG: 1) Điều chế: a) Trong CN: Tách từ khí dầu mỏ b) Trong PTN: Đchế CH4 CH3COONa r + NaOH r CaO, → CH4 + Na2CO3 nung Al4C3 + 12H2O -> 3CH4 + 4Al(OH)3 2) ứng dụng: (Sgk) 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập Sgk Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- Tiết : 41 XICLOANKAN I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: • Học sinh biết: - Cấu trúc, đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan. - Tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của xicloankan. • Học sinh vận dụng: Viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của xicloankan. II/ CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ mô hình một số xicloankan. 2. Phương pháp: Đàm thoại nêu vấn đề III/ TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: I/ CẤU TRÚC, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP HS nghiên cứu công thức phân tử, 1. Cấu trúc phân tử của một số công thức cấu tạo và mô hình trong monoxicloankan SGK rút ra các khái niệm. xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng. - Xicloankan Monoxicloankan có công thức chung là C nH2n (n - Cấu trúc không gian của ≥ 3). monoxicloankan: Trừ 2. Đồng phân và cách gọi tên xiclopropan, ở phân tử monoxicloankan: xicloankan các nguyên tử Qui tắc: cacbon không cùng nằm trên Số chỉ vị trí-Tên Xiclo + Tên an một mặt phẳng. nhánh mạch chính Hoạt động 2: : CH2- CH2 CH2 - GV gọi tên một số monoxicloankan. CH2-CH2 CH2-CH2 - HS nhận xét, rút ra qui tắc gọi tên Xiclobutan xiclopropan monoxicloankan. II/ TÍNH CHẤT - HS vận dụng gọi tên một số 1. Tính chất vật lý: monoxicloankan như trong SGK + Nhiệt độ nóng chảy: Nhiệt độ sôi tăng dần. Hoạt động 3: + Các xicloankan đều không màu, không tan HS nghiên cứu bảng 6.3 rút ra nhận xét trong nước. qui luật biến đổi nhiệt độ nóng chảy, 2. Tính chất hoá học nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, màu Phân tử chỉ có liên kết đơn (giống ankan), có sắc và tính tan của các xicloankan theo mạch vòng (khác ankan) → xicloankan có tính chiều phân tử khối: chất hoá học giống ankan. a/Xiclopropan có phản ứng cộng mở vòng với Hoạt động 4: H2 , Br2 HS nghiên cứu đặc điểm cấu tạo CH2 --- CH2 monoxicloankan: CH2 ---- CH2 + Br2 Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- GV hướng dẫn HS viết các phương Br –CH2- CH2 – CH2 – CH2 –Br trình hoá học của xiclopropan và xiclobutan: Phản ứng cộng; phản ứng b/ Xiclobutan chỉ có phản ứng cộng mở vòng thế; phản ứng cháy. với H2 . c/ phản ứng thế Cl ASKT, 1:1 + Cl2 + HCl d/ phản ứng cháy. CnH2n + 3n/2 O2 →n CO2 + n H2O III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế : CH3(CH2)4CH3 t + H2 ↑ 0 , xt → 2. Ứng dụng : Hoạt động 5: Làm nhiên liệu, làm dung môi, làm nguyên GV hướng dẫn HS viết phương trình liệu để điều chế các chất khác. hoá học và ứng dụng của ankan dựa trên phản ứng tách hiđro. + 3H2 ↑ 0 t , xt → 4. Dặn dò: Làm bài tập về nhà 5. Rút kinh nghiệm Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- vào 100 ml dung dịch K2CO3 1M. Để phản ứng với lượng K2CO3 còn dư phải dùng 50 Bài 6: Có hai axit hữu cơ : A đơn chức, B ml dung dịch HCl 0,2M. đa chức. 1) Viết các phương trình phản ứng Hỗn hợp X1 chứa x mol chất A và y xảy ra. mol chất B. Để trung hoà X 1 cần 500 ml 2) Tìm CTPT và tính % khối lượng dung dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn các axit trong hỗn hợp (hiệu suất toàn X1 thì thu được 11,2 lit CO 2 (đktc). các phản ứng 100%) Hỗn hợp X2 chứa y mol chất A và x mol chất B. Để trung hoà X2 cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Biết x+y = 0,3 mol. 1) xác định CTPT của mỗi axit và tính % số mol của mỗi axit trong Bài 7: Một hợp chất A có CTPT C3H6O2 . hỗn hợp X1. Xác định CTCT của A trong các trường 2) Biết rằng 1,26 gam tinh thể axit hợp sau đây: B.2H2O tác dụng vừa đủ với 250 1) A làm tan đá vôi ml dung dịch KmnO4 trong môi 2) A không tác dụng với dung dịch trường H2SO4 theo phương trình NaOH mà tham gia phản ứng phản ứng . tráng bạc và tác dụng với Na. KmnO4 + B + H2SO4 3) A tham gia phản ứng tráng bạc K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. mà không tác dụng với Na, Tính nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 . NaOH. 4) A không tráng bạc, không tác dụng với NaOH, nhưng tác dụng với Na. TIẾT 71: BÀI THỰC HÀNH I. Mục tiêu bài học: - Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của anđehit, axit cacboxylic và glyxerol qua các phản ứng đặc trưng của chúng. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét và giải thích các hiện tượng thí nghiệm. II. Chuẩn bị: 1. Dụng cụ: - ống nghiệm. - ống hút nhỏ giọt. - Đèn cồn - Giá để ống nghiệm. 2. Hoá chất: - ddAgNO3 1% - Đồng (II) oxit - CH3COOH Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
- - ddfomanđehit - Giấy chỉ thị màu - Glyxerol - anđehit axetic - ddNH3 5% - ddNaOH - Etanol III. Nội dung: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: 1. Thí nghiệm 1: Phản ứng tráng gương GV hướng dẫn học sinh hoàn thành thí Cách tiến hành: Theo SGK trang 249 nghiệm theo SGK. Yêu cầu học sinh giải thích và viết ptpư HCHO + 4Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 ứng với thí nghiệm trên. +6NH3+ 4Ag + 2H2O (GV lưu ý cho học sinh cách tiến hành sao cho thí nghiệm dễ thành công nhất) Hoạt động 2: 2. Thí nghiệm 2: Phản ứng đặc trưng của GV yêu cầu học sinh lập bảng nhận biết anđehit và axit cacboxylic. và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng. a. Nhận biết 3 lọ hoá chất không nhãn: Yêu cầu học sinh viết các phương trình axit axetic; anđehit axetic và etanol. phản ứng xảy ra trong quá trình nhận biết b. Trên bàn thí nghiệm có CuO ; dung dịch NaOH. Hãy làm các thí nghiệm để phân biệt 3 lọ hoá chất không nhãn: fomalin; axit fomic và glyxerol. IV. Viết tường trình Tr ương THCS & THPT Nguyễn Bá Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hóa học 11 – Ban cơ bản Sách
13 p | 480 | 123
-
Giáo án Hóa học 11 bài 6: Thực hành tính chất Axit - bazo. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
5 p | 2046 | 108
-
Giáo án Hóa học 11 bài 15: Cacbon
7 p | 932 | 99
-
Giáo án sinh học 11 BAN CƠ BẢN - BÀI CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN
17 p | 535 | 80
-
Giáo án Hóa học 11 bài 8: Amoniac và muối amoni
12 p | 1111 | 71
-
Giáo án Hóa học 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic
6 p | 633 | 66
-
Giáo án Hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
7 p | 1281 | 60
-
Giáo án Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
13 p | 752 | 57
-
Giáo án Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
7 p | 886 | 53
-
Giáo án Hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
7 p | 554 | 51
-
Giáo án Hóa học 11 bài 7: Nitơ
6 p | 811 | 43
-
Giáo án Hóa học 11 bài 18: Công nghiệp Silicat
10 p | 427 | 42
-
Giáo án Hóa học 11 bài 10: Photpho
7 p | 474 | 40
-
Giáo án Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
8 p | 589 | 39
-
Giáo án Hóa học 11 bài 3: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazo
8 p | 675 | 36
-
Giáo án Hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
11 p | 473 | 29
-
Giáo án Hóa học 11 Bài: Ancol
9 p | 182 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn