Giáo án lớp 2 tuần 24 năm học 2020-2021
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Giáo án lớp 2 tuần 24 năm học 2020-2021" để nắm chi tiết hơn nội dung chi tiết các bài học tập đọc quả tim khỉ; đi kiễn ót hai ta hốn hôn, trõ hơi “nhả ô”; chữ hoa U, Ư; từ ngữ về loài thú, dấu chấm, dấu phẩy...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 24 năm học 2020-2021
- 24 … - 20… TU N : Thứ hai ngày … tháng … năm 20… T P Ọ QUẢ TIM KHỈ I. M TI U: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn. (trả lời được CH 1,2,3,5). - Hs K-G trả lời được CH4. II. Ồ N HỌ : - Tranh ảnh minh họa. - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. C HO T N HỌ : TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu trong bài tập đọc: “Nội quy ảo Khỉ” hỏi giáo viên nêu. - HS1: Đọc bài - HS1: Đọc H: Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? + Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều - HS2: Đọc bài - HS2: Đọc H: Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại + Đọc xong nội quy Khỉ Nâu khoái khoái chí? chí vì nó thấy Đảo Khỉ và họ hàng - Nhận xét, ghi điểm của nó được bảo vệ, chăm sóc tử tế và không bị làm phiền, khi mọi - Nhận xét chung. người đến thăm Đảo Khỉ đều phải 2.B : tuân theo nội quy của Đảo. * Giới thiệu bài: 1 (phút) + Cá Sấu sống dưới nước, Khỉ sống trên bờ. - Hs theo dõi Hai con vật này đã từng chơi với nhau nhưng không thể kết thành bạn được. Vì sao như thế? Câu chuyện “Quả tim khỉ” sẽ - Vài em nhắc lại đề bài giúp các em biết điều đó. * Hoạt động 1 Hướng dẫn luyện đọc 1/ GV Đọc mẫu (2 phút) - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. + Đọc giọng người kể đoạn1 vui vẻ; đoạn 2 hồi hộp; đoạn 3-4 hả hê.Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở đoạn kết bạn với Cá Sấu; 1
- 24 … - 20… Khỉ bình tĩnh, khôn ngoan khi nói với Cá Sấu ở giữa sông; phẫn nộ khi mắng Cá Sấu.Giọng Cá Sấu: giả dối. Chú ý nhấn giọng các từ ngữ: quẫy mạnh, sần sùi, dài thượt, nhọn hoắt, tẽn tò,... 2) GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu. a) Cho HS đọc nối tiếp từng câu. (8 phút) - HS đọc - Luyện đọc các từ khó: ven sông, quẫy mạnh, chễm chệ, hoảng sợ, tẽn tò, sần sùi, nhọn hoắt. b) Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp. (8 phút) - Chúng ta phải đọc với 3 giọng khác nhau, là giọng của người kể - H: Để đọc bài tập đọc này, chúng ta phải chuyện, giọng của Khỉ và giọng của sử dụng mấy giọng đọc khác nhau Là giọng Cá Sấu. cụa những ai? - Bài tập đọc được chia làm 4 đoạn. - H: Bài tập đọc có mấy đoạn? - 1 HS đọc bài - Gọi 1 HS đọc đoạn 1 - Là dài quá mức bình thường. - Dài thượt là dài như thế nào? - Mắt quá hẹp và nhỏ. - Thế nào gọi là mắt ti hí? - Trườn là cách di chuyển ma2tha6n - Cá Sấu trườn lên bãi cát, bạn nào hiểu, mình, bụng luôn sát đất. Bò là dùng trườn là gì? Trườn có giống bò không? chân, tay để di chuyển. * GV hướng dẫn: Đây là đoạn giới thiệu - HS lắng nghe câu chuyện, phần đầu, các em cần chú ý ngắt giọng sao cho đúng vị trí của các dấu - Luyện đọc câu câu. Phần sau, cần thể hiện được tình cảm + Bạn là ai?// Vì sao bạn khóc?// của nhân vật qua lời nói của nhân vật đó. (Đọc mẫu lời đối thoại giữa Khỉ và Cá (Giọng lo lắng, quan tâm) Sấu). + Tôi là Cá Sấu.//Tôi khóc vì chẳng ai chơi với tôi.// (Giọng buồn bã, tủi thân) - Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 1. - 1 HS đọc bài. Cả lớp nghe và nhận xét. - 1 HS đọc bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 2. - HS đọc + Vua của chúng tôi ốm nặng,/ phải - Gọi HS đọc lại 2 câu nói của Khỉ và Cá ăn một quả tim khỉ mới khỏi.// Tôi Sấu. Nhận xét cần quả tim của bạn.// + Chuyện quan trọng vậy// mà bạn 2
- 24 … - 20… chẳng báo trước.// Quả tim tôi để ở nhà.// Mau đưa tôi về,// tôi sẽ lấy tim dâng lên vua của bạn.// - Trấn tĩnh là lấy lại bình tĩnh.Khi có việc gì đó xảy ra làm ta hoảng hốt, - Trấn tĩnh có nghĩa là gì? Khi nào chúng ta mất bình tĩnh thì ta cần trấn tĩnh lại. cần trấn tĩnh? - 1 HS đọc bài. Cả lớp nghe và nhận xét. - Gọi 1 HS đọc lại đoạn 2. - 1 HS đọc bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét. Sau đó, cả lớp cùng luyện đọc câu văn này: + Con vật bội bạc kia!// Đi đi!//Chẳng ai thèm kết bạn/ với - Gọi 1 HS khác đọc lời của Khỉ mắng Cá những kẻ giả dối như mi đâu.// Sấu. - 1 HS đọc bài - Gọi HS đọc lại đoạn 3, 4. - HS chia nhóm 4. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. (5 phút) - HS trong nhóm đọc nối tiếp từng - GV cho HS chia nhóm 4. đoạn. - Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp. - Các bạn trong nhóm góp ý cho nhau về cách đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc, mỗi d) Tổ chức cho HS thi đọc. (5 phút) nhóm đọc một đoạn. - Cho HS thi đọc giữa các nhóm (đọc đoạn - Các nhóm khác nhận xét. nối tiếp). - GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất. - Lớp đọc đồng thanh. e) Cả lớp đọc đồng thanh. (2 phút) - Cho HS đọc đồng thanh TIẾT Hoạt động của V Hoạt động của HS * Hoạt động Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH: - Lớp đọc thầm đoạn 1 - CH1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? -...(Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá sấu ăn.) - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. - Lớp đọc thầm đoạn 2 3
- 24 … - 20… - CH2:Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào? -...(Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi. khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn.) -CH3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? -...(Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ. Lấy quả tim để ở nhà.) - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3&4 của - HS Đọc đoạn 3&4. bài. -...(vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.) - CH4: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất? -...(Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông - CH5: Em hãy tìm những từ nói lên tính minh. Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc nết của hai con vật?- Khỉ - Cá Sấu ác.) - Luyện đọc lại truyện: - Theo dõi luyện đọc trong nhóm. - Luyện đọc trong nhóm - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân - Nhóm đọc phân vai (người dẫn vai. chuyện, Khỉ, Cá Sấu.) - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. 3) Củ ố dặ dò: - Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu - Em hãy nêu lại nội dung của bài? lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát - Giáo viên nhận xét đánh giá nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn. - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau: Voi nhà - Hs về nhà đọc bài và c.bị bài sau. ……………………………………………………………………….. TOÁN: LU ỆN T P I. M TI U: - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b ; a x X = b - Biết tìm một thừa số chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). - Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4 II. CHU N Ị - GV: các BT như SGK - HS: SGK, vở BT. III. HO T N HỌ : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ - Gọi 1 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 3. - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo 4
- 24 … - 20… Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất kì dõi và nhận xét xem các bạn đã trong bảng. học thuộc bài chưa. - Gọi 1 HS nêu: Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào? - Nhận xét và cho điểm HS. 2. ài mới + Giới thiệu: - Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài nhau luyện tập, củng cố kĩ năng thực hành tính nhân, chia trong bảng nhân, chia.Giải bài toán có 1 phép tính chia. Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tìm x - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - Hs đọc - Bài tập 1 yêu cầu gì? - Tìm x - x là gì trong các phép tính của bài? - Thừa số trong phép nhân. - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta - Ta lấy tích chia cho thừa số đã làm như thế nào? biết. - Yêu cầu học sinh làm bài - Hs làm bài. a) 2 x X = 4 b) 2 x X = 12 x = 4: 2 x = 12: 2 x=2 x=6 c) 3 x X = 27 x = 27: 3 x=9 - Nhận xét và ghi điểm cho HS. - Nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Hs đọc - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3 - Viết số thích hợp vào ô trống - Bài tập 3 yêu cầu làm gì? - Bảng phụ: Ghi bài tập 3 - Muốn tìm tích em làm như thế nào? - Lấy thừa số nhân với thừa số. - Muốn tìm thừa số chưa biết em làm như thế - Lấy tích chia cho thừa số đã biết nào? - Y/c hs làm vào vở BT - Hs làm vào vở BT Thừa số 2 2 2 3 3 3 - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Thừa 6 6 3 2 5 3 số Tích 12 12 6 6 15 15 - Nhận xét Bài 4: Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - 1 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? 5
- 24 … - 20… - Chia đều thành 3 túi nghĩa là chia như thế - Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi nào? - Chia đều thành 3 phần bằng nhau - Bài toán hỏi gì? - Làm thế nào để tìm được số gạo trong mỗi - Mỗi túi có mấy kg gạo? túi? - Thực hiện phép chia 12: 3 - Y/c hs cả lớp làm vào vở BT, đồng thời gọi - Hs làm bài: 1 hs làm trên bảng làm bài. Tóm tắt 3 túi: 12 kg gạo 1 túi:? kg gạo Bài giải Số kg gạo mỗi túi có: 12 : 3 = 4 (kg) - Chữa bài và nhận xét ghi điểm Đáp số: 4 kg gạo Bài 5: HSKG làm - Nhận xét - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 5 - Bài toán cho biết gì? - 1 hs đọc - Có 15 bông hoa cắm vào các lọ, - Bài toán hỏi gì? mỗi lọ 3 bông hoa - Y/c hs làm vào vở BT - Cắm được mấy lọ hoa? Giải Số lọ hoa có là: 15: 3 = 5 (lọ hoa) - Chữa bài và nhận xét ghi điểm Đáp số: 15 lọ hoa. 3. ủng cố – ặn dò - Nhận xét - Yêu cầu HS đọc bảng chia 3, bảng nhân 4 - Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào? - Hs đọc - Về nhà làm các BT 2,5 trang 117 - Ta lấy tích chia cho thừa số đã - Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 4 biết ……………………………………………………………………….. THỂ I KIỄN ÓT HAI TA HỐN HÔN . TRÕ HƠI “NHẢ Ô” I. M TI U: - Biết giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Ồ N HỌ - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… III. HO T N HỌ HO T N ỦA V L HO T N ỦA H S II. Phần mở đầu - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo 1. Nhận lớp 8p – 10p cáo cho GV nhận lớp. - Nhận lớp, phổ biến nội dung 6
- 24 … - 20… và yêu cầu của tiết học. 1p – 2p - Kiểm tra bài cũ: Đi nhanh chuyển sang chạy, Đi thường theo vạch kẽ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang 2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1x8 động các khớp: cổ, cổ tay, nhịp hông, gối,… - Nghiêm túc thực hiện - Quan sát HS tập luyện II. Phần cơ bản 19p – 1. Học đi kiễng gót hai tay 23p chống hông 3 – 5 lần - Phân tích kỹ thuật của động tác đồng thời kết hợp thị phạm cho HS nắm được kỹ thuật - Sau đó điều khiển cho học sinh thực hiện - Quan sát,nhắc nhở 3. Trò chơi “Nhảy ô” 3 – 5 lần - Phân tích lại và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 4. phân hóa đối tượng:củng cố và hướng khắc phục học sinh yếu III. Phần kết thúc 4p – 6p 1. Thả lỏng - Hướng dẫn cho HS các 1 – 2p động tác thả lỏng toàn thân - Tập hợp thành 4hàng ngang 2. Nhận xét 1 – 2p - Nx buổi và giao bài tập vn 4. Xuống lớp 1 – 2p - HS reo “ khỏe” -GV hô “ giải tán” ……………………………………………………………………….. 7
- 24 … - 20… T P VIẾT: HỮ HOA U, Ƣ I. M TI U: - Viết đúng chữ hoa U,Ƣ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Ƣơm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Ƣơm cây gây rừng” (3 lần). - Gd tính cẩn thận khi viết chữ II. HU N Ị - GV: Chữ mẫu U,Ư. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng con, vở TV III. HO T N HỌ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: T - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Viết: Thẳng như ruột ngựa. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng - GV nhận xét, cho điểm. con. 2. Bài mới - Giới thiệu: Chữ hoa U,Ư - Hs theo dõi - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách viết nối Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - HS quan sát và trả lời câu hỏi do GV chữ U,Ư. nêu: a) Chữ hoa U * Gắn mẫu chữ U và hỏi: - Chữ U cỡ vừa cao mấy li? - Cao 5 li - Độ rộng bao nhiêu? - Độ rộng 5,5 li. - Viết bởi mấy nét và viết như thế nào? - Gồm 2 nét là nét móc hai đầu (trái- - GV chỉ vào chữ U và giải thích: Chữ U phải) và nét móc ngược phải. cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc hai - HS lắng nghe đầu (trái-phải) và nét móc ngược phải. + Cách viết: GV viết mẫu, vừa viết vừa - Hs quan sát và lắng nghe. nói - Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài,DB trên ĐK2.Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi chiều bút, viết nét móc ngược (phải) từ trên xuống dưới, DB ở ĐK2. b) Chữ hoa Ư - Hs QS * Gắn mẫu chữ Ư và hỏi: - Viết thêm một dấu râu trên đầu nét 2 - Chữ Ư được viết thêm gì nữa? của chữ U. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - Hs QS và lắng nghe. 8
- 24 … - 20… chữ Ư (như chữ U) 2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - HS tập viết trên bảng con chữ hoa - GV nhận xét uốn nắn. U,Ư Hoạt động : Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - HS quan sát và trả lời 1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng + Em hãy giải thích nghĩa của cụm từ + Hs trả lời:... trên? (Là những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh quan, môi trường..) 1) Quan sát và nhận xét: - Em hãy nêu độ cao các chữ cái. - Hs trả lời: + Ươm cây gây rừng.(cỡ nhỏ) + Các chữ: Ư,y,g cao 2,5 li + Các chữ: ơ, m, â, ư, n cao 1 li. - Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Chữ: r cao 1,25 li - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng - Dấu huyền đặt trên đầu chữ ư nào? - Khoảng bằng con chữ o - GV viết mẫu chữ: Ươm - Hs QS 2) Hướng HS viết bảng con * Viết:: Ươm - HS viết bảng con - GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết liền nét) Viết vào vở * Vở tập viết: - HS viết vào vở - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 3. ủng cố – ặn dò - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp - GV nhận xét tiết học. trên bảng lớp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hs theo dõi - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa V ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày … tháng... năm 20… H NH TẢ Tập ch p : 9
- 24 … - 20… QUẢ TIM KHỈ I. M TI U: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật từ “Bạn là ai?...hoa quả mà khỉ hái cho.”của bài Quả tim khỉ Sách TV2 Tập 2 trang 51. - Làm được bài tập 2 a, BT3 a II. Ồ N HỌ - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả (bài 2 a/b). - Hs: bút chì,... III. HO T N HỌ Hoạt động của GV Hoạt động của hs 1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng. - Hai em (hs yếu) lên bảng viết các - Đọc các từ khó cho HS viết.Yêu cầu lớp từ do GV nêu ở bài "Ngày hội đua viết vào bảng con. voi ở Tây Nguyên": Tây nguyên, Ê- - Nhận xét ghi điểm học sinh. đê, Mơ-nông, nục nịch, nườm 2. ài mới: nượp,... -Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng, viết đẹp bài “Quả tim khỉ”, và các BT 2 a,b. - Hs theo dõi. * ạt độ 1: Hướng dẫn nghe viế - Vài hs nhắc lại đề bài. * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Đọc mẫu bài “Quả tim khỉ” -Yêu cầu 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm - Những chữ nào trong bài chính tả phải - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. viết hoa? Vì sao? - 2 hs đọc bài - Những chữ trong bài chính tả phải viết hoa là Khỉ và Cá Sấu.Vì đó là - Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời tên riêng.Bạn, Vì, Tôi, Từ: viết hoa nói ấy đặt sau dấu gì? vì đó là những chữ đứng đầu câu. - Lời của Khỉ: ("Bạn là ai?Vì sao bạ khóc?")được đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu dòng. * Hướng dẫn viết từ khó: - Lời của cá Sấu:("Tôi là Cá Sấu. - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.") bảng con được đặt sau dấu gạch đầu dòng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Lớp thực hành viết từ khó vào - Chép bài: bảng con.Hai em thực hành viết các - Gv đọc cho hs chép vào vở từ khó trên bảng: Khỉ, Cá Sấu, kết - *Soát lỗi:Đọc lại để HS soát bài, tự bắt lỗi bạn,... - Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài. - Hs chép vào vở. * ạt độ : Hướng dẫn làm bài tập - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. Bài 2a: Điền vào chỗ trống s hay x? - Gọi 1hs đọc y/c bài 2a - Nộp bài lên để giáo viên chấm 10
- 24 … - 20… - Y/c hs làm vào vở BT điểm. - GV nhận xét, đánh giá. - 1 hs đọc yêu cầu đề bài. + Hs cả lớp làm vào vở BT - GV cùng hs tổng kết và tuyên dương. 2a) - say sưa, xay lúa. Bài 3a: Tên nhiều con vật thường bắt đầu - xông lên, dòng sông. bằng s: sói, sẻ, sứa,... - Hs theo dõi + Em hãy tìm thêm các tên khác. - Lớp chia thành 4 nhóm. Hs trao đổi rồi ghi vào phiếu học tập (thời gian 2 phút). hết thời gian đại diện 3) ủng cố - ặn dò: nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học quả. Cả lớp cùng GV chốt lại kết -Nhắc nhở trình bày sách vở sạch đẹp. quả đúng. Tuyên dương những -Chuẩn bị bài sau: Voi nhà nhóm tìm nhiều nhất. - Hs theo dõi. ……………………………………………………………………….. TO N ẢN HIA I. M TI U: - Lập được bảng chia 4. - Nhớ được bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. - Bài tập cần làm: bài 1, 2 II. Ồ N HỌ : - GV: 3 miếng bìa hình vuông, mỗi miếng có 4 chấm tròn. - HS: SGK, vở BT. III. HO T N HỌ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ - Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng nhân 4 - 1 HS lên bảng đọc bảng nhân 4 - Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng chia 3 - 1 HS lên bảng đọc bảng chia 3 - GV nhận xét và cho điểm - Hs theo dõi. 2. ài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu - Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài nhau học bài “Bảng chia 4” 1) Ôn tập phép nhân 4 - GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm 4 chấm - Hs quan sát tròn như SGK. - Hỏi: mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn ; ba tấm - (...3 tấm bìa có 12 chấm tròn.) bìa có tất cả mấy chấm tròn? - Để có 12 chấm tròn ta làm phép tính gì? và -...ta làm phép nhân. 4 x 3 = 12 nêu phép tính đó? 11
- 24 … - 20… - GV chép phép nhân lên bảng: 4 x 3 = 12 2) Hình thành phép chia 4 - GV hỏi: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, - Hs trả lời:... có 3 tấm bìa. mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - GV kết luận: Từ phép nhân: 3 x 4 = 12, ta có - Hs đọc phép chia: 12: 4 = 3 3) Lập bảng chia 4: -Hs thực hiện: 4: 4 = 1, 8: 4 = - Y/c hs lập bảng chia 4 2;....,40: 4 = 10. - Hs đọc thuộc bảng chia 4 - Tổ chức cho hs học thuộc bảng chia 4. * Hoạt động : Thực hành Bài 1: Tính nhẩm: - Hs trả lời: - Y/c từng hs trả lời kết quả. 8: 4 = 2 40: 4 = 10 - Nhận xét và ghi điểm cho HS. 32: 4 = 8 28: 4 =7 16: 4 = 4 20: 4 = 5 4: 4 = 1 36: 4 = 9 12: 4 = 3 24: 4 =6 - HS nhận xét Bài 2: Hỏi xếp được mấy hàng? - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hs đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Có 32 HS xếp thành 4 hàng đều nhau - Bài toán hỏi gì? - Mỗi hàng có mấy HS? - Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở BT Bài giải - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Số HS mỗi hàng có là: 32: 4 = 8 (học sinh) Bài 2: HSKG làm Đs: 8 học sinh - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hs đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng 4 hs. - Bài toán hỏi gì? - Hỏi xếp được mấy hàng? - Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT Bài giải Số hàng 32 hs xếp được: 32: 4 = 8 (hàng) - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Đs: 8 hàng 3. ủng cố – ặn dò - Hs theo dõi - Yêu cầu HS đọc cá nhân và đồng thanh bảng - HS đọc chia 4 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bảng chia 4 và - -Về nhà học thuộc bảng chia 4 và chuẩn bị bài sau: Một phần tư. xem trước bài sau. ……………………………………………………………………….. 12
- 24 … - 20… KỂ HU ỆN QUẢ TIM KHỈ I. M TI U: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Quả tim khỉ ”. - Hs K-G biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2) II. Ồ N HỌ - GV: 4 tranh minh họa nội dung từng đoạn câu chuyện. - HS: SGK. Mặt nạ Khỉ, hình ảnh Cá Sấu. III. HO T N HỌ Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Ổn định - Hát 2. ài cũ Bác sĩ Sói - Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu - HS kể và trả lời. Bạn nhận xét. chuyện: Bác sĩ Sói, sau đó nói lời khuyên của câu chuyện - Nhận xét, cho điểm từng HS. 3. ài mới Giới thiệu: - Trong giờ kể chuyện tuần này - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài chúng ta cùng nhau kể lại câu chuyện “Quả tim khỉ ”. Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.Bác sĩ Sói - Y/c 1 hs đọc y/c. Cả lớp quan sát từng tranh - Hs theo dõi và quan sát tranh minh họa (SGK trang 42) - Hs thảo luận nhóm trả lời câu - GV treo tranh, hướng dẫn hs quan sát, tóm tắt hỏi các sự việc vẽ trong tranh - Đại diện nhóm trả lời các bạn khác bổ sung. + Tranh 1 Vẽ cảnh gì? Tr1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu. + Tranh 2 Cá Sấu làm gì? Tr2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi. + Tranh 3 Khỉ như thế nào? Tr3: Khỉ thoát nạn. + Tranh 4 Bị Khỉ mắng, Cá Sấu như thế nào? Tr4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, - Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện lủi mất. thành 4 đoạn. Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm. - Hs kể theo nhóm Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu HS kể trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý theo các câu hỏi đã nêu ở trên - Mời đại diện nhóm lên kể trước lớp (kể nối - Đại nhóm lên kể trước lớp tiếp), mỗi em một đoạn - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và - Hs theo dõi nhận xét, bình 13
- 24 … - 20… nhóm kể tốt nhất. chọn cá nhân và nhóm kể tốt * Hoạt động : Phân vai dựng lại câu chuyện (Hs K-G) - Phân vai: + Người dẫn chuyện: giọng kể đoạn 1vui vẻ; đoạn 2 hồi hộp; đoạn 3-4 hả hê. +Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở đoạn kết bạn với Cá Sấu; Khỉ bình tĩnh, khôn ngoan khi nói với Cá Sấu ở giữa sông; phẫn nộ khi mắng Cá Sấu. +Giọng Cá Sấu: giả dối. - Yêu cầu 3 HS thể hiện đóng vai trước lớp, có - 3 HS thể hiện đóng vai trước sử dụng hình, ảnh của nhân vật. lớp - Hs theo dõi - Nhận xét, tuyên dương nhóm dựng lại câu - Hs nhận xét lời kể của bạn. chuyện tốt 4. ủng cố – ặn dò - Nhận xét tiết học. - Hs theo dõi - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh bài sau. ……………………………………………………………………….. ÂM NH : (GV chuyên trách) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày … tháng … năm 20.. TO N M T PH N TƢ I. M TI U: - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần tư", biết đọc, viết 1/4. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. - Bài tập cần làm: BT1, ôn tập một số phép tính chia ở tiết 116 II. Ồ N HỌ - GV: Các miếng bìa: Hình vuông, hình thoi, hình tròn chia 4 phần bằng nhau. Hình chữ nhật chia 3 phần. - HS: SGK, vở BT. III. HO T N HỌ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ - Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng chia 3 bảng - 2 HS lên bảng đọc bảng chia 3, bảng nhân 4. nhân 4. - GV nhận xét và cho điểm - Hs theo dõi. 2. ài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu - Trong giờ toán hôm nay, các em sẽ cùng - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài 14
- 24 … - 20… nhau học bài "Một phần tư" + Giới thiệu "Một phần tư" - GV gắn lên bảng 1 tấm bìa hình vuông - Hs quan sát nêu câu hỏi - Hỏi: Tấm bìa hình vuông được chia - Được chia thành 4 phần bằng nhau thành mấy phần bằng nhau? - Một phần được tô màu. Như vậy lấy đi - Lấy 1/4 hình vuông. bao nhiêu phần của hình vuông? - GV viết lên bảng 1 - Hs theo dõi 4 - Y/c hs đọc lại nội dung bài học ở SGK - Hs đọc * Hoạt động : Thực hành Bài 1: Đã tô màu 1/4 hình nào? - Hs quan sát và trả lời: - Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời - Đã tô màu vào hình: a, b, c - Nhận xét và kết luận. * Ôn tập T1 (SGK/115- ài luyện tập- tiết 116) Bài 1: Tính nhẩm: - Y/c từng hs trả lời kết quả. - Hs trả lời: 8: 4 = 2 40: 4 = 10 32: 4 = 8 28: 4 =7 16: 4 = 4 20: 4 = 5 4: 4 = 1 36: 4 = 9 - Nhận xét và ghi điểm cho HS. 12: 4 = 3 24: 4 =6 3. ủng cố – ặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bài học - Hs theo dõi - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài - Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài: sau. Luyện tập. ……………………………………………………………………….. T P Ọ VOI NHÀ I. M TI U: - Biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK II. Ồ N HỌ - Tranh ảnh minh họa, - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. HO T N HỌ Hoạt động của V Hoạt động của HS 1.Kiểm tra 15
- 24 … - 20… - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu trong bài tập đọc: “ Nội quy Đảo Khỉ ” hỏi của giáo viên. - Nhận xét, đánh giá cho điểm 2. ài mới - Phần giới thiệu: - Muông thú mỗi con một vẻ; con khỉ hay - Hs lắng nghe bắt chước, con voi có sức khỏe phi thường...Những con vật ấy được nuôi dạy sẽ thành những con vật có ích, phục vụ cho con người. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được biết thêm câu chuyện thú vị về một chú voi nhà với sức khỏe phi thường đã dùng vòi kéo chiếc xe ô-tô khỏi vũng lầy giúp con người, qua bài Voi nhà -Vài em nhắc lại đề bài * ạt độ 1: Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Đọc mẫu toàn bài. -Lớp lắng nghe đọc mẫu. + Giọng đọc rõ, rành mạch từng mục... - Y/c 1 hs K-G đọc toàn bài - 1 hs K-G đọc, lớp đọc thầm theo. 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu. - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. * Hướng dẫn phát âm: -Hướng dẫn tương tự - Hs đọc cá nhân, đồng thanh các từ: như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, tiết trước. lừng lững, lúc lắc, quặp chặt vòi * Hướng dẫn ngắt giọng: - GV hướng dẫn và yêu cầu hs đọc cách + Nhưng kìa,/ con voi quặp chặt vòi ngắt giọng, nhấn giọng một số câu dài, nhấn vào đầu xe/ và co mình lôi giọng một số từ thống nhất cách đọc các câu mạnh...vũng lầy.// lôi xong,/ nó huơ này trong cả lớp vòi....lùm cây/ rồi lững thững...bản Tun.// * Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa - Hs đọc cá nhân: Voi nhà: Voi từ trong SGK được người nuôi, dạy để làm một số việc. Khựng lại: dừng lại đột ngột vì một tác động bất ngờ. Rú ga: tăng thêm ga cho máy nổ mạnh. Vục:(xuống vũng) chúi ngập hẳn xuống). Thu lu: thu người gọn nhỏ lại. Lừng lững: to lớn và như từ đầu 16
- 24 … - 20… b) Đọc từng đoạn: hiện ra trước mắt, gây ấn tượng -Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. mạnh - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. -Từng em đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV cùng hs nhận xét bạn đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận d) Thi đọc giữa các nhóm xét bạn đọc. - Mời các nhóm thi đua đọc. - Các nhóm đọc bài - Đại diện nhóm đọc trước lớp - Đại diện nhóm đọc - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt - Hs lắng nghe. * ạt độ : Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài & TLCH: - Lớp đọc thầm cả bài - CH1: Vì sao những người trên xe phải ngủ - Hs trả lời:...(Vì xe bị sa xuống đêm trong rừng? vũng lầy, không đi được.) - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Đọc thầm - CH2: Mọi người lo lắng như thế nào khi - Hs trả lời:...(mọi người sợ con voi thấy con voi đến gần xe? đập tan xe. Tứ lấy súng định bắn nhưng Cần ngăn lại.) - CH3: Con voi đã giúp họ như thế nào? - Hs trả lời...(Voi quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình, lôi mạnh chiếc xe - Luyện đọc lại truyện: qua khỏi vũng lầy.) - Theo dõi luyện đọc trong nhóm. - Hs luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc. - Đại diện nhóm đọc trước lớp - Nhận xét, tuyên dương. - Hs theo dõi. 3. Củ ố dặ dò: - Y/c hs nêu lại nội dung bài học. - Voi rừng được nuôi dạy thành voi - Gv cho hs xem một số hình ảnh voi nhà nhà, làm nhiều việc có ích cho con giúp người làm những việc nặng nhọc.GV người. nói thêm: Loài voi ngày nay không còn nhiều ở rừng việt Nam, nhà nước ta đang có nhiều biện pháp bảo vệ loài voi. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Hs lắng nghe. - Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Hs theo dõi ……………………………………………………………………….. M THU T 17
- 24 … - 20… (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU ỆN T V ÂU: TN Ữ VỀ LO I THÖ. ẤU HẤM, ẤU PH . I. M TI U: - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật (BT 1, BT2) - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT 3). II. Ồ N HỌ - GV: Tranh các loài vật như SGK (nếu có). Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. - HS: SGK. Vở III. HO T N HỌ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ Từ ngữ về muông thú. Đặt và TLCH Như thế nào? - GV gọi 1 cặp hs làm lại BT3: - Hs1: nói 1 - Hs thực hiện theo y/c của GV câu, Hs2: đặt câu hỏi tương ứng - Nhận xét, cho điểm từng HS. - Hs theo dõi 2. ài mới a) Giới thiệu: Trong tiết Luyện từ và câu - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài tuần này, các em sẽ biết thêm tên một số loài thú. Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy qua bài: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy. Hƣớng dẫn làm bài tập Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu - Y/c hs quan sát tranh, ảnh trao đổi theo - Các nhóm làm bài nhóm, nêu tên các loài thú rồi ghi vào phiếu - Từng nhóm trình bày bài làm của học tập nhóm mình. - GV nhận xét, kết luận, tuyên dương nhóm *(Gấu tò mò, Thỏ nhút nhát, Hổ dữ trả lời tốt. tợn, Cáo tinh ranh, Nai hiền lành, Sóc nhanh nhẹn.) - Hs theo dõi Bài 2: (miệng) Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Hs đọc y/c của bài - Gv nêu các câu hỏi để hs trả lời - Hs trả lời: (a. Dữ như hổ. b. Nhát như thỏ c. Khỏe như voi. c. Nhanh như - Nhận xét và cho điểm HS. sóc.)... Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống? 18
- 24 … - 20… - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Gv y/c hs làm vào vở BT - HS làm vào vở BT - Gọi HS nhận xét và chữa bài. (Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoài đường, người và xe đi lại như mắc cửi. Trẻ em chạy nhảy tung - GV nhận xét, tổng kết tăng.) - Hs theo dõi 3. ủng cố – ặn dò - GV y/c hs nêu lại y/c của bài học - HS nêu - Dặn HS về nhà làm bài tập và đặt câu hỏi - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài với các cụm từ vừa học. sau. - Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ năm ngày … tháng … năm 20… H NH TẢ Nghe viết VOI NHÀ I. M TI U: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật từ “Con voi lúc lắc vòi...theo hướng bản Tun.”của bài Voi nhà Sách TV2 T 2 trang 57. - Làm được bài tập 2 a II. Ồ N HỌ - 4 phiếu học tập viết nội dung bài 2 - Hs: bút chì,... III. HO T N HỌ Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng. - Hai em (hs yếu) lên bảng viết các từ - Đọc các từ khó cho HS viết.Yêu cầu do GV nêu ở bài "Quả tim khỉ": Khỉ, lớp viết vào bảng con. Cá Sấu, kết bạn,... - Nhận xét ghi điểm học sinh. 2. ài mới: - Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết - Hs theo dõi. đúng, viết đẹp bài “Voi nhà”, và các BT - Vài hs nhắc lại đề bài. 2 a,b. * ạt độ 1: Hướng dẫn nghe viết: * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Đọc mẫu bài “voi nhà” - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. -Yêu cầu 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc - 2 hs đọc bài 19
- 24 … - 20… thầm - Câu trong bài chính tả có dấu gạch ngang là - Nó đập tan xe mất. - Những câu nào trong bài chính tả có - Câu có dấu chấm than là: Phải bắn dấu gạch ngang và dấu chấm than? thôi ! * Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng bảng con con.Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng: quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, lùm cây, lững thững, bản Tun - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Chép bài: - Gv đọc cho hs chép vào vở - Hs chép vào vở. - *Soát lỗi:Đọc lại để HS soát bài, tự bắt - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. lỗi - Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. và nhận xét từ 10 – 15 bài. * ạt độ : Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Em chọn chữ nào trong ngoặc - 1 hs đọc yêu cầu đề bài. đơn để điền vào chỗ trống? + Hs cả lớp làm vào vở BT - Gọi 1hs đọc y/c bài 2a 2a- sâu bọ, xâu kim. - củ sắn, xắn tay - Y/c hs làm vào vở BT áo - GV nhận xét, đánh giá. - sinh sống, xinh đẹp. - xát gạo, sát bên cạnh 3) ủng cố - ặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Hs theo dõi. -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P I. M TI U: - Thuộc bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. - Bài tập cần làm: bài 1,2,3 II. Ồ N HỌ - GV: các BT như SGK - HS: SGK, vở BT. III. HO T N HỌ Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và 4 và 1/4. Hỏi HS về kết quả của một nhận xét. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Luyện từ và dấu câu lớp 3: Đề bài: NHÂN HOÁ ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : VÌ SAO?
4 p | 590 | 61
-
Bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 545 | 55
-
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ, AN NINH tuần 24
6 p | 626 | 40
-
GIÁO ÁN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG tuần 24
7 p | 431 | 23
-
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 24 (tt)
6 p | 263 | 15
-
Giáo án âm nhạc lớp 2: Trường tiểu học Võ Thị Sáu Giáo viên Phan Thị Hồng ThảoTUẦN 24Môn: ÂM
4 p | 173 | 12
-
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 24
6 p | 363 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn âm nhạc lớp 2 – ôn tập bài hát chú chim nhỏ dễ thương
4 p | 147 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn âm nhạc lớp 2 – bài soạn âm nhạc
4 p | 115 | 7
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 24: Em làm được những gì? (Tiết 2)
4 p | 27 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p | 6 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 24: Bài 2
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Bài 24: Thực hành Tìm hiểu về chất và hoạt động có hại cho cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh (Tiết 1+2)
6 p | 23 | 3
-
Giáo án lớp 5: Tuần 24 năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học thị trấn Chũ số 1
38 p | 25 | 3
-
Giáo án bài 24: Ôn tập hát: Em yêu trường em - Âm nhạc 3 - GV:Bích Huân
3 p | 150 | 3
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 24 (Sách Chân trời sáng tạo)
36 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 24
15 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn