Giáo án môn Hóa học lớp 10 Bài 32: Hiđro sunfua - lưu huỳnh đioxit – lưu huỳnh trioxit
lượt xem 46
download
Giáo án môn Hóa học lớp 10 Bài 32: Hiđro sunfua - lưu huỳnh đioxit – lưu huỳnh trioxit được biên soạn nhằm giúp các bạn học sinh nắm bắt được những kiến thức về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua; tính axit yếu của axit sunfuhiđric; tính chất của các muối sunfua; cấu tạo phân tử, tính chất khử mạnh của hiđro sunfua.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Hóa học lớp 10 Bài 32: Hiđro sunfua - lưu huỳnh đioxit – lưu huỳnh trioxit
- Ngày soạn: 05/03/2015 Ngày giảng: 09/03/2015 Dạy lớp:10A8 Tiết 53 BÀI32: HIĐRO SUNFUALƯU HUỲNH ĐIOXIT –LƯU HUỲNH TRIOXIT (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua Tính axit yếu của axit sunfuhiđric Tính chất của các muối sunfua. Hiểu được: Cấu tạo phân tử, tính chất khử mạnh của hiđro sunfua Vận dụng: Viết PTHH minh hoạ tính chất của H2S. Phân biệt khí H2S với khí khác đã biết như khí oxi, hiđro, clo. 2.Kĩ năng: Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của H2S. Giải được bài tập 3. Thái độTình cảm: Ý thức được sự độc hại của H2S Nghiêm túc, tích cực, chủ động, nhanh nhẹn trong giờ học. 4. phát triển năng lực HS: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. Năng lực tính toán. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa. Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên - Tranh, ảnh về hiđrosunfua. 2. Học sinh: học bài cũ và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp, chuẩn bị bài mới. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: (1 phút) Đặt vấn đề:
- Một trong những hợp chất của lưu huỳnh hay gặp trong thực tế cuộc sống, bài hôm nay ta đi tìm hiểu hợp chất đó là H2S. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 2 : (5 ‘) I. Cấu tạo phân tử. Phân tử H2S co câu ́ ́ HS trả lời CTCT: ̣ ương tự phân tử tao t S H H nươc. Viêt công ́ ́ + Liên kết H – S: Cộng hoá trị có thưc câu tao cua ́ ́ ̣ ̉ cực. Vì độ âm điện của + Số oxi hoá của S: 2 H2S? S nhỏ h ơn nhiề u so với oxi (S= Giải thích tại sao ở 2.58, O= 3.44, điều kiện thường H=2.2 ). Hiệu độ âm điện nước ở thể lỏng, giữa S và H khá hiđro sunfua ở thể nhỏ nên phân tử khí? H2S ít phân cực. Những chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị ít phân cực hay không phân cực thường là chất Xác định liên kết khí. trong phân tử H2S và số oxi hóa của S HS trả lời trong hợp chất này là bao nhiêu?
- II. Tính chất vật lí Chất khí, không màu, mùi trứng Hoạt động 3: (5’) thối, rất độc. Yêu cầu HS tham Nặng hơn không khí ( d = 34 29 khảo SGK và nêu =1,17) lên tính chất vật lí Hóa lỏng ở nhiệt độ 60oC của H2S. Tan trong nước S = 0,38g/100g Yêu cầu HS tính tỉ HS trả lời nước. khối của H2S đối với không khí. Rút => tạo dung dịch axit yếu ra nhận xét? GV lưu ý:H2S là chất khí rất độc vì vậy nên cẩn thận II. Tính chất hóa học khi làm việc với nó. 1. Tính axit yếu Hoạt động 4:(12 ‘) Khí H2S H 2O dd axit sunfuhiđric. Thông báo cho HS Là axit rất yếu (
- là axit mấy nấc? Có Tác dụng với dd bazơ mạnh thể tạo ra những H2S + NaOH → NaHS + H2O HS trả lời muối nào? H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O Yêu cầu HS viết Đặt a=nMOH/naxit PTHH của NaOH a≤1: tạo ra muối axit NaHS với axit H2S? Rút ra a≥2: tạo ra muối trung hòa Na2S nhận xét về tỉ lệ số 1
- trong các khí thải của các nhà máy. Ngoài ra: + khí H2S còn tác dụng với các chất oxi hóa khác như: nước Clo, dd KMnO4. Yêu cầu HS cân HS lên bảng bằng phản ứng. III. Trạng thái tự nhiên và điều Hoạt động 6 : (5’) chế Yêu cầu HS tìm 1. Trạng thái tự nhiên hiểu SGK và cho HS trả lời Trong tự nhiên, hyđrosunfua có biết khí H2S thường trong một số suối nươc nong, trong ́ ́ tồn tại ở đâu? khí núi lửa và từ sự phân hủy xác chết của sinh vật, khi thai nha may, ́ ̉ ̀ ́ khí ga,... Thông báo cho HS 2. Điều chế biết trong công Nguyên tắc : Dùng muối sufua tác nghiệp người ta dụng với axit không sản xuất khí Trong PTN: H2S. Còn trong PTN, FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ người ta điều chế bằng cách cho FeS
- tác dụng axit HCl. Hoạt động 5:(10’) Yêu cầu học sinh IV. Tinh ́ chât́ cuả muôí hiđro quan sat SGK nêu một số muối hiđro sunfua sunfua. Công thức: M2Sn( M:kim loại, n: Kết luận về tính tan của các HS trả lời hoá trị) muối sunfua. + Muối sunfua KL IA, IIA (trừ GV bổ sung: Be) vừa tan trong nước,vừa tan + Muối sunfua: một trong axit: số kim loại nặng Na2S + 2HCl 2NaCl +H2S như: PbS, CuS, HS nghe giảng HgS, Ag2S không tan trong nước và cũng không tác dụng với các axit HCl, H2SO4 loãng. + Muối sunfua của
- những kim loại còn lại như FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tan được trong các axit HCl, H2SO4 loãng: ZnS + H2SO4 ZnSO4 + H2S 3. Củng cố:(5’) 1/ Dẫn 200ml dd H2S 0,1M vào300ml dd NaOH 0,1M. sản phẩm tạo thành gồm những muối nào? 2/ Hoàn thành sơ đồ pư sau: SO2 H2S S FeS Giải 1 Ta co : n(NaOH)= 0,03 mol; n(H ́ 2S)= 0,02 mol n NaOH 0,03 T 1,5 nH S 0,02 2 → 2 muối NaHS và Na2S 2
- 2 O t oC 2 H 2 S O2 2H 2O 2 S vàng 2 4 t oC 2 H 2 S 3O2 2 H 2 O 2 SO2 Fe + S FeS FeS + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2S 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà ( 1’) Làm bài tập trong Sgk/176, 177. Chuẩn bị bài 32 ( tiết 2) V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY: 1. Thời gian ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 2. Nội dung ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 3. Phương pháp ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Lệ Thông
153 p | 369 | 48
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài mở đầu
7 p | 103 | 8
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 15
5 p | 24 | 6
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 5
41 p | 38 | 6
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 12
17 p | 24 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
8 p | 42 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 5
7 p | 73 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 6
6 p | 45 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 4
9 p | 22 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 15
6 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 13
8 p | 47 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 8
4 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 5
5 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 1
4 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 6
5 p | 91 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 4
5 p | 123 | 2
-
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn