Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7
lượt xem 4
download
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh phát biểu được định luật tuần hoàn; trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: mối liên hệ giữa vị trí (trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) với tính chất và ngược lại;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ HÓA HỌC KHỐI 10 KẾ HOẠCH BÀI DẠY: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Thời lượng: 03 tiết * NỘI DUNG KIẾN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ: Phát biểu được định luật tuần hoàn; Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học: Mối liên hệ giữa vị trí (trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) với tính chất và ngược lại. I. MỤC TIÊU DẠY HỌC: Sau bài học này HS có thể: YÊU CẦU CẦN ĐẠT Phát biểu được định luật tuần hoàn; 1. Nhận thức hóa Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn học các nguyên tố hoá học: Mối liên hệ giữa vị trí và cấu tạo. 2. Tìm hiểu thế Dự đoán được tính chất hóa học các nguyên tố, cũng như hợp chất của các nguyên tố đó giới tự nhiên 1. NĂNG LỰC thông qua vị trí của nguyên tố đó trong BTH; dưới góc độ hóa HÓA HỌC So sánh tính chất của đơn chất cũng như hợp học chất của các nguyên tố. Giải thích được tính chất của một số nguyên 3. Vận dụng kiến tố thông qua cấu tạo nguyên tử và vị trí của thức, kĩ năng đã chúng trong BTH; học Giải được các bài tập liên quan đến BTH. Sử dụng ngôn ngữ phối hợp với dữ liệu, hình 2. NĂNG LỰC 1. Giải quyết vấn ảnh để trình bày thông tin và ý tưởng có liên CHUNG đề và sáng tạo quan đến cấu tạo và tính chất của các nguyên tố hóa học; 2. Giao tiếp và Tham gia đóng góp ý kiến trong nhóm và tiếp hợp tác thu sự góp ý, hỗ trợ của các thành viên trong nhóm;
- 3. Năng lực tự Lập kế hoạch, thực hiện kế hoạch để tìm chủ và tự học hiểu về định luật tuần hoàn và ý nghĩa. Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác; 1. Trung thực 3. PHẨM Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên CHẤT trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ; Chủ động lập và thực hiện kế hoạch giải 2. Trách nhiệm quyết vấn đề. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Thiết bị dạy học + Thiết bị công nghệ, phần mềm: Không + Thiết bị dạy học khác: Hóa chất Dụng cụ BTH khổ lớn Bảng con Học liệu + Học liệu số: Không + Học liệu khác: Phiếu học tập 01: Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó; Phiếu học tập 02: Mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố; Phiếu học tập 03: So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận; Phiếu học tập 04: Bài tập trắc nghiệm.
- III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A. BẢNG TÓM TẮT CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG DẠY HỌC PPDH KTDH HỌC TRỌNG TÂM PHƯƠNG CÔNG (THỜI GIAN) PHÁP CỤ Thông qua trò chơi Học sinh các nhóm nhanh chóng thảo HĐ 1: “Ai nhanh hơn” giúp Ôn tập Sự biến đổi luận và điền các mũi tên tăng hoặc giảm KHỞI ĐỘNGKẾT học sinh củng cố lại theo chiều tăng điện vào BẢNG 1 trong 1 phút. Đánh giá nhóm Bảng 1 NỐI (10PHÚT) các kiến thức đã học tích hạt nhân Giáo viên chia học sinh trong lớp thành của tiết học trước 4 nhóm và tổ chức chơi trò chơi. HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (80 PHÚT) GV cho học sinh chơi trò chơi: chọn các mãnh ghép phù hợp ghép lại với nhau (các mảnh ghép ở BẢNG 2). Hoạt động 2.1. Định HS ghép các mảnh ghép lại sao cho phù Học sinh phát biểu luật tuần hoàn Định luật tuần hoàn hợp để được nội dung hoàn chỉnh của Đánh giá nhóm Bảng 2 định luật tuần hoàn. (5 phút) định luật tuần hoàn. HS các nhóm trả lời bằng cách đưa đáp án bằng bảng phụ. Đáp án: 13254 Tìm hiểu mối quan Mối quan hệ giữa vị Giáo viên: cho 4 nhóm thảo luận và Hoạt động 2.2. Mối hệ giữa vị trí các trí các nguyên tố trong điền thông tin vào phiếu học tập số 1. quan hệ giữa vị trí nguyên tố trong bảng bảng tuần hoàn với GV mời nhóm 1 dán kết quả phiếu học Phiếu nguyên tố và cấu tạo tuần hoàn với cấu Đánh giá nhóm cấu tạo nguyên tử của tập số 1 lên bảng và trình bày. học tập 1 nguyên tử của nó tạo nguyên tử của nguyên tố và ngược GV mời các nhóm khác góp ý, bổ sung (30 phút) nguyên tố và ngược lại. và kết luận. lại. Hoạt động 2.3. Mối Giải được các bài Mối quan hệ giữa vị Giáo viên: cho 4 nhóm thảo luận và Đánh giá nhóm Phiếu quan hệ giữa vị trí toán liên quan đến trí nguyên tố và tính điền thông tin vào phiếu học tập số 2. học tập 2 nguyên tố và tính chất
- Hoạt động chung cả lớp: GV mời các nhóm dán kết quả phiếu học tập số 2 lên bảng, GV mời 2 mối quan hệ giữa vị nhóm trình bày. nguyên tố trí nguyên tố và tính chất nguyên tố GV mời các nhóm khác góp ý, bổ (25 phút) chất nguyên tố sung và kết luận. Kết luận: biết vị trí của một nguyên tố trong BTH có thể suy ra tính chất hóa học cơ bản của nó Giáo viên: cho 4 nhóm thảo luận và điền thông tin vào phiếu học tập số 3 Hoạt động chung cả lớp: Hoạt động 2.4. So sánh So sánh tính chất của GV mời các nhóm 1 và 4 dán kết So sánh tính chất của tính chất của một đơn chất và hợp chất quả phiếu học tập lên bảng đơn chất và hợp chất Phiếu nguyên tố với các của một nguyên tố GV mời các nhóm khác góp ý, bổ Đánh giá nhóm của một nguyên tố với học tập 3 nguyên tố lân cận với các nguyên tố lân sung và kết luận các nguyên tố lân cận (20 phút) cận Kết luận: Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong BTH có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận. Học sinh trả lời các GV tổ chức thi rung chuông vàng cho HĐ 3: câu hỏi trắc nghiệm học sinh của 4 tổ bằng các câu hỏi trắc HOẠT ĐỘNG theo các mức độ Đánh giá cá nhân Phiếu Luyện tập nghiệm phiếu học tập số 4 LUYỆN TẬP ( 40 biết, hiểu và vận tích điểm nhóm. học tập 4 Các tổ trả lời câu hỏi bằng hình thức PHÚT) dụng nhằm nắm bắt đưa bảng phụ được kiến thức HĐ 4: HOẠT ĐỘNG Khẳng định BTH Vận dụng thực tế GV cho học sinh xem hình ảnh một số Xem hình VẬN DỤNG / MỞ đang học là bảng tối BTH khác ngoài bảng của Mendeleep. ảnh RỘNG (5 PHÚT) ưu nhất. HS có nhiệm vụ tìm kiếm các thông tin liên quan đến BTH mà giáo viên chiếu: tìm ra năm nào, ai tìm ra? Theo quy luật nào? So sánh với BTH đang học và rút ra
- kết luận.
- B. CÁC HOẠT ĐỘNG: HĐ 1. Hoạt động khởi độngkết nối AI NHANH TAY HƠN Thời gian: 10 phút 1. Mục tiêu: 1.3; 2.3; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: chia học sinh trong lớp thành 4 nhóm và tổ chức chơi trò chơi. b. Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh các nhóm nhanh chóng thảo luận và điền các mũi tên tăng hoặc giảm vào BẢNG 1 trong 1 phút. c. Báo cáothảo luận: Hoàn thành bảng 1 d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá nhóm e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Bảng 1 HĐ 2.1 Hình thành kiến thức ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN Thời gian: 5 phút 1. Mục tiêu: 1.1; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: chọn các mãnh ghép phù hợp ghép lại với nhau (các mảnh ghép ở BẢNG 2). b. Thực hiện nhiệm vụ: HS ghép các mảnh ghép lại sao cho phù hợp để được nội dung hoàn chỉnh của định luật tuần hoàn. c. Báo cáothảo luận: Dùng bảng phụ đưa đáp án. d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá nhóm. e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Thứ tự mảnh ghép 13254 HĐ 2.2 Hình thành kiến thức MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ Thời gian: 30 phút 1. Mục tiêu: 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: 4 nhóm thảo luận và điền thông tin vào phiếu học tập số 1. b. Thực hiện nhiệm vụ: Nhóm 1 dán kết quả phiếu học tập số 1 lên bảng và trình bày; các nhóm khác góp ý, bổ sung và kết luận. c. Báo cáothảo luận: Dán kết quả lên bảng. d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá nhóm. e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Phiếu học tập số 1 HĐ 2.3 Hình thành kiến thức MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ TÍNH CHẤT NGUYÊN TỐ Thời gian: 25 phút 6
- 1. Mục tiêu: 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: 4 nhóm thảo luận và điền thông tin vào phiếu học tập số 2. b. Thực hiện nhiệm vụ: 2 Nhóm lên bảng và trình bày phiếu học tập số 2; các nhóm khác góp ý, bổ sung và kết luận. c. Báo cáothảo luận: Dán kết quả lên bảng. d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá nhóm. e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Phiếu học tập số 2 HĐ 2.4 Hình thành kiến thức SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN Thời gian: 20 phút 1. Mục tiêu: 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: 4 nhóm thảo luận và điền thông tin vào phiếu học tập số 3. b. Thực hiện nhiệm vụ: Nhóm 1 và 4 lên bảng và trình bày phiếu học tập số 3; các nhóm khác góp ý, bổ sung và kết luận. c. Báo cáothảo luận: Dán kết quả lên bảng. d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá nhóm. e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Phiếu học tập số 3 HĐ 3. Hoạt động Luyện Tập RUNG CHUÔNG VÀNG Thời gian: 40 phút 1. Mục tiêu: 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: thi rung chuông vàng cho học sinh của 4 tổ bằng các câu hỏi trắc nghiệm phiếu học tập số 4. b. Thực hiện nhiệm vụ: Các tổ trả lời câu hỏi bằng hình thức đưa bảng phụ. c. Báo cáothảo luận: Giơ bảng phụ. d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận: Đánh giá cá nhân tích điểm nhóm. e.Sản phẩm học sinh cần đạt: Phiếu học tập số 4. HĐ 4. : hoạt động vận dụng / mở rộng KHÁM PHÁ Thời gian: 5 phút 1. Mục tiêu: 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 2. Tiến trình tổ chức hoạt động: a. Giao nhiệm vụ: học sinh xem hình ảnh một số BTH khác ngoài bảng của Mendeleep b. Thực hiện nhiệm vụ: HS có nhiệm vụ tìm kiếm các thông tin liên quan đến BTH mà giáo viên chiếu: tìm ra năm nào, ai tìm ra? Theo quy luật nào? So sánh với BTH đang học và 7
- rút ra kết luận. c. Báo cáo thảo luận: d. Phương pháp công cụ đánh giá và kết luận e.Sản phẩm học sinh cần đạt: IV. HỒ SƠ DẠY HỌC: 4.1 Phiếu học tập BẢNG 1 hoạt động 1 Sự biến đổi theo chiều tăng điện tích hạt nhân Trong 1 chu kì Trong 1 nhóm A 1. Số e lớp ngoài cùng 2. Bán kinh nguyên tử 3. Độ âm điện 4. Tính kim loại 5. Tính phi kim 6. Hóa trị của nguyên tố trong oxit cao nhất 7. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với H 8. Tính axit của hidroxit tương ứng 9. Tính bazo của hidroxit tương ứng BẢNG 2 hoạt động 2.1 MẢNH 1 MẢNH 2 MẢNH 3 MẢNH 4 MẢNH 5 Tính chất của các tạo nên từ các cũng như thành theo chiều tăng biến đổi tuần nguyên tố và đơn nguyên tố đó phần và tính chất của điện tích hạt hoàn chất của các hợp chất nhân nguyên tử. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 hoạt động 2.2 PHIẾU HỌC TẬP SÔ 1 Câu 1: Nguyên tố Na thuộc chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Hãy xác định các thông tin về cấu tạo nguyên tử của Na Số lớp electron: ................................................................................................................ Số electron lớp ngoài cùng: ............................................................................................. Cấu hình electron nguyên tử của Na: .............................................................................. Câu 2: Cho cấu hình electron của S là: 1s22s22p63s23p4. Hãy xác định vị trí của S trong bảng tuần hoàn. Ô nguyên tố: .................................................................................................................... Chu kì: ........................................................................................................................... Nhóm:............................................................................................................................... 8
- Câu 3: Nối các cột ở bảng A và bảng B cho phù hợp CỘT A CỘT B 1. Số thứ tự của nguyên tố A. bằng số lớp e 2. Số thự tự của chu kì B. bằng số e lớp ngoài cùng 3. Số thứ tự của nhóm A C. số proton, số e PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 hoạt động 2.3 Nhóm 1&3 Câu hỏi N 7 19K Mg 12 1. Viết cấu hình e 2. Xác định loại nguyên tố (s,p,d,f); 3. Xác tính chất nguyên tố ( kim loại, phi kim, khí hiếm); 4. Xác định hóa trị cao nhất với oxi và công thức oxit cao nhất; 5. Xác định hóa trị trong hợp chất khí với hiđro,và công thức hợp chất khí với hiđro (nếu có); 9
- 6. Viết công thức hiđroxit cao nhất và nêu tính chất của hiđroxit đó. Nhóm 2&4 Si 14 P 15 20 Ca Câu hỏi 1. Viết cấu hình e 2. Xác định loại nguyên tố (s,p,d,f); 3. Xác tính chất nguyên tố ( kim loại, phi kim, khí hiếm); 4. Xác định hóa trị cao nhất với oxi và công thức oxit cao nhất; 5. Xác định hóa trị trong hợp chất khí với hiđro,và công thức hợp chất khí với hiđro (nếu có); 6. Viết công thức hiđroxit cao nhất và nêu tính chất của hiđroxit đó. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 hoạt động 2.4 10
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 nhóm 1,3 Cho các nguyên tố 19K; 12Mg; 20Ca. Sắp xếp theo chiều tăng dần Độ âm điện Tính kim loại Tính bazo của các hidroxit tương ứng: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 nhóm 2,4 Cho các nguyên tố 7N; 15P; 14Si. Sắp xếp theo chiều tăng dần Độ âm điện Tính phi kim Tính axit của các hidroxit tương ứng PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 hoạt động 3 11
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Câu nhận biết: Câu 1: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Độ âm điện. B.Tính kim loại. C. Tính axit. D.Khối lượng riêng. Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là A. có 1 e lớp ngoài cùng. B. số nơtron C. Có tính phi kim mạnh. D. Có xu hướng nhận thêm 1 e khi hình thành liên kết hóa học. Câu 3: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần. 39 19 K Câu 4: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai? A. Có 20 notron trong hạt nhân. B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng. D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. Câu 5: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại A. yếu dần rồi mạnh dần. B. mạnh dần. C. yếu dần. D. mạnh dần rồi yếu dần. Câu hỏi hiểu: Câu 6: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau? A. Na và K. B. K và Ca. C. Na và Mg. D. Mg và Al. 12
- MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN KHÁC – HOẠT ĐỘNG 4 4.2 Bảng kiểm để học sinh tự đánh giá hoạt động BẢNG KIỂM ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN ST XÁC NHẬN YÊU CẦU CẦN ĐẠT T KHÔNG Có xác định được sự biến đổi cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố 1 trong bảng tuần hoàn? Có xác định được sự biến đổi bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong bảng 2 tuần hoàn? Có xác định được sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần 3 hoàn? Có xác định được sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố trong 4 bảng tuần hoàn? Có xác định được sự biến đổi tính axit bazơ của các hợp chất các nguyên tố 5 trong bảng tuần hoàn? 6 Có phát biểu được định luật tuần hoàn không? * Xây dựng thang đo đánh giá phẩm chất HS Tiêu chí cần đánh giá phẩm chất nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm khi tham gia hoạt động nhóm tìm hiểu mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử của nguyên tố và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn Thang đánh giá dạng mô tả Mức độ 1 2 3 4 Tôn trọng các Gây cản trở các thành Không hợp tác với Chỉ tôn trọng Nhân ái thành viên trong viên trong nhóm. thành viên trong nhóm. nhóm trưởng. nhóm Đánh giá Có đóng góp nhi Cản trở hoạt động của Không tham gia hoạt Có những đóng Chăm chỉ cho hoạt động nhóm động nhóm. góp nhỏ cho nhóm nhóm Đánh giá Trách Không chịu trách nhiệm Chưa sẵn sàng chịu Chịu trách nhiệm Tự giác chịu trác nhiệm về sản phẩm chung trách nhiệm về sản về sản phẩm nhiệm về sản phẩm chung chung khi được phẩm chung. 13
- yêu cầu Đánh giá Các tiêu chí 3 2 Không xung phong nhưng Chủ động xung phong nhận Miễn cư Nhận nhiệm vụ vui vẻ nhận nhiệm vụ khi nhiệm vụ. vụ được được giao. Đánh giá Hăng hái bày tỏ ý kiến, Tham gia ý kiến xây dựng Còn ít tham gia xây dựng kế hoạch kế hoạch hoạt động nhóm dựng kế hoạt động của nhóm. Tham gia xây dựng kế song đôi lúc chưa chủ động. nhóm. Biết lắng nghe, tôn trọng, hoạch hoạt động của nhóm Đôi lúc chưa biết lắng Chưa b xem xét các ý kiến, quan nghe và tôn trọng ý kiến của trọng ý điểm của mọi người trong các bạn trong nhóm trong nh nhóm. Đánh giá 14
- Cố gắng hoàn thành nhiệm Thực hiện nhiệm vụ và hỗ Cố gắng hoàn thành nhiệm Cố gắn vụ của bản thân, chủ động trợ, giúp đỡ các thành viên vụ của bản thân, chưa chủ của bản hỗ trợ các bạn khác trong khác động hỗ trợ các bạn khác. trợ các b nhóm. Đánh giá Đôi khi chưa tôn trọng Luôn tôn trọng quyết định Nhiều k Tôn trọng quyết định chung quyết định chung của cả chung của cả nhóm. định chu nhóm. Đánh giá Có sản phẩm tốt theo yêu Có sản Có sản phẩm tốt nhưng Kết quả làm việc cầu đề ra và đảm bảo đúng theo yêu chưa đảm bảo thời gian. thời gian. đảm bả 15
- Đánh giá Chịu trách nhiệm về sản Trách nhiệm với kết quả Tự giác chịu trách nhiệm về Chưa sẵ phẩm chung khi được yêu làm việc chung sản phẩm chung. nhiệm v cầu. Đánh giá 16
- V. BÀI TẬP : NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN VỊ TRÍ MỨC ĐỘ BIẾT Câu1. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào dưới đây? A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 2. Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng? A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.B. Số hạt proton của nguyên tử. C. Số hạt nơtron của nguyên tử.D.Số hạt electron của nguyên tử. Câu 3. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4. Số thứ tự chu kì bằng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 5. Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào? A. Kim loại kiềm và halogen.B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm. C. Kim loại kiềm và khí hiếm.D. Kim loại kiềm thổ và halogen. Câu 6. Trường hợp nào dưới đây không có sự tương ứng giữa số thứ tự chu kì và số nguyên tố của chu kì đó? A. Chu kì 3 có 8 nguyên tố. B. Chu kì 4 có 18 nguyên tố. C. Chu kì 5 có 32 nguyên tố.D. Chu kì 6 có 32 nguyên tố. Câu 7. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. số electron. B. số lớp electron.C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 8. Bảng tuần hoàn có A. 18 cột, 8 nhóm A và 8 nhóm B.B. 16 cột, 8 nhóm A và 8 nhóm B. C. 18 cột, 8 nhóm A và 10 nhóm B.D. 18 cột, 10 nhóm A và 8 nhóm B. Câu 9. Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào? A. Nhóm A gồm nguyên tố s và p, nhóm B gồm nguyên tố d và f. B. Nhóm A gồm nguyên tố s và d, nhóm B gồm nguyên tố p và f. C. Nhóm A gồm nguyên tố s và f, nhóm B gồm nguyên tố d và p. D. Nhóm A gồm nguyên tố d và f, nhóm B gồm nguyên tố s và p. 17
- Câu 10. Số thự tự của các nhóm A được xác định bằng A. số electron ở phân lớp ngoài cùng B. số electron thuộc lớp ngoài cùng. C. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. D. có khi bằng số electron lớp ngoài cùng, có khi bằng số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Câu 11. Số thự tự của các nhóm B thường được xác định bằng A. số electron độc thân. B. số electron ghép đôi. C. số electron thuộc lớp ngoài cùng.D. số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Câu 12. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa số thứ tự nhóm và tên nhóm? A. Nhóm IA – nhóm kim loại kiềm.B. Nhóm IIIA – nhóm kim loại kiềm thổ. C. Nhóm VIIA – nhóm halogen.D. Nhóm VIIIA – nhóm khí hiếm. Câu 14. Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 15. Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân. C. số electron ở lớp ngoai cùng ̀ D. cả B va C đ ̀ ều đúng. Câu 16. Trong bảng tuần hoan các nguyên t ̀ ố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Chu kì là dãy nguyên tố có cùng A. số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số proton. D. số điện tích hạt nhân. Câu 18. Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 6. Câu 19. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là A. 8 B. 18 C. 32 D. 50 Câu 20. Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là A. chu kì 1 B. chu kì 2 C. chu kì 3D. chu kỳ 1, 2, 3. Câu 21. Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với số lượng nguyên tố là A. 18. B. 28. C. 32. D. 24. Câu 22. Các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 18
- Câu 23. Số nguyên tố của chu kì 3 và 5 là A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 32 D. 8 và 32 Câu 24. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố: A. nhóm IA và IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C. nhóm IB đến nhóm VIIIB.D. xếp ở hai hàng cuối bảng. Câu 25. Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IA, IIA. Câu 26. Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. IVA, VA. B. VA, VIA. C. VIA, VIIA, VIIIA. D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA. Câu 27. Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố p. `C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.D. các nguyên tố d. Câu 28. Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là A. Kim loại điển hình. B. Kim loại. C. Phi kim. D. Phi kim điển hình Câu 29. Trong BTH, nhóm các nguyên tố kim loại điển hình là A. IIIA B. IIA C. IA D. IV A Câu 30. Trong BTH nhóm các nguyên tố phi kim điển hình là A. VIA B. VA C. IVA D. VIIA Câu 31. Số thứ tự của nhóm A cho biết: A. số hiệu nguyên tử. B. số electron hoá trị của nguyên tử. C. số lớp electron của nguyên tử.D. số electron trong nguyên tử Câu 32. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Được sắp xếp thành một hàng. Câu 33. Trừ chu kì 1, các chu kì khác bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ? Đầu chu kì – cuối chu kì ? A. kim loại kiềm thổ khí hiếmB. kim loại kiềm thổ halogen C. kim loại kiềm – khí hiếmD. kim loại kiềm – halogen Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau 19
- D. Chu kì thường được bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm MỨC ĐỘ HIỂU Câu 1. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s1 ? A. Chu kì 1, nhóm IVA. B. Chu kì 1, nhóm IVB.C. Chu kì 4, nhóm IB. D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 2. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là A. 4s24p5 B.4d45s2 C. 5s25p5 D. 7s27p3 Câu 3. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị 4d25s2? A. Chu kì 4, nhóm VB B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 5, nhóm IIA D. Chu kì 5, nhóm IVB Câu 4. Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là A. 4s24p4. B. 6s26p2. C. 3d54s1. D. 3d44s2. Câu 5. Chọn phát biểu không đúng. A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau. B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau. D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau. Câu 6. Nguyên tử môt nguyên tô co câu hinh elctron la 1s ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ 22s22p63s23p6. Vi tri nguyên tô trong BTH ́ la ̀ A. chu ky 6, nhom IIIA ̀ ́ B. chu ky 3, nhom VIA ̀ ́ C. chu ky 3, nhom VIIIA ̀ ́ D. chu ky 2, nhom VIA ̀ ́ Câu 7. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s1 thuộc nhóm và chu kì nào sau đây? A. Nhóm IIIA, chu kì 1 B. Nhóm IA, chu kì 3 C. Nhóm IIA, chu kì 6 D. Nhóm IA, chu kì 4 Câu 8. Một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p1. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IIIA, chu kì 3 B. nhóm IA, chu kì 3 C. nhóm IIA, chu kì 6 D. nhóm IIA, chu kì 7 Câu 9. Nguyên tô co STT trong BTH la 24. Câu hinh electron cua nguyên tô đo la ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p64s23d4 C. 1s22s22p63s23p63d44s2D. 1s22s22p63s23p63d54s1 Câu 10. Nguyên tử 1 nguyên tô co câu hinh electron l ́ ́ ́ ̀ ơp ngoai cung la 3s ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ 23p2. Vi tri nguyên tô đo ́ ́ trong BTH là A. chu ky 2, nhom IIA ̀ ́ B. chu ky 3, nhom IIA ̀ ́ C. chu ky 3, nhom IVA ̀ ́ D. chu ky 2, nhom IVA ̀ ́ Câu 11. Nguyên tô X ́ ở nhom VIIA, chu ky 4. Điên tich h ́ ̀ ̣ ́ ạt nhân cua X la ̉ ̀ A. 35 B. 35+ C. 33 D. 33+ Câu 12. Nguyên tử cua nguyên tô X co câu hinh electron 1s ̉ ́ ́ ́ ̀ 2 ́ ̣ ́ 2s22p63s23p63d54s2 co vi tri trong BTH la ̀ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Lệ Thông
153 p | 369 | 48
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 Bài 32: Hiđro sunfua - lưu huỳnh đioxit – lưu huỳnh trioxit
9 p | 600 | 46
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài mở đầu
7 p | 103 | 8
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 15
5 p | 24 | 6
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 5
41 p | 38 | 6
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 12
17 p | 23 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
8 p | 42 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 6
6 p | 42 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 5
7 p | 72 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 4
9 p | 22 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 15
6 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 13
8 p | 47 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 8
4 p | 24 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 5
5 p | 38 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 1
4 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 6
5 p | 91 | 3
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 4
5 p | 123 | 2
-
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn