Giáo án sinh học 8 - Bạch cầu, miễn dịch
lượt xem 10
download
Kiến thức: - Nêu được khái niệm miễn dịch. - Trình bày được 3 phương thức phòng thủ bảo vệ cơ thể của bạch cầu. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. 2. Kỹ năng - Quan sát, phân tích, so sánh - Hoạt động nhóm nhỏ 3.Thái độ có ý thức tiêm phòng bệnh dịch.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án sinh học 8 - Bạch cầu, miễn dịch
- Bạch cầu, miễn dịch I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm miễn dịch. - Trình bày được 3 phương thức phòng thủ bảo vệ cơ thể của bạch cầu. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. 2. Kỹ năng - Quan sát, phân tích, so sánh - Hoạt động nhóm nhỏ 3.Thái độ có ý thức tiêm phòng bệnh dịch II. PHƯƠNG PHÁP - Tranh vẽ phóng to H14.1, 14.3, 14.4 - Băng đĩa Tiến trình bài giảng của bạch cầu (nếu có) hoặc mô hình tự tạo (cắt bằng giấy) để HS thấy được hình ảnh động. - Phiếu học tập (phần củng cố) IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Kiểm tra: máu gồm những thành phần nào? Vai trò của máu?
- ĐVĐ: có những trường hợp khi bị viêm nhiễm không cần dùng kháng sinh vẫn tự khỏi. (HS: có, cảm cúm...) Vậy cơ thể tự bảo vệ mình bằng cách nào? Hoạt động 1: Tiến trình bài giảng bảo vệ cơ thể của bạch cầu Mục tiêu: - Trình bày được 3 hàng rào bảo vệ cơ thể của bạch cầu - Phân biệt được kháng nguyên, kháng thể. Hoạt động 1.1 sự thực bào Tiến hành HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ? Khi nhân tố (vi khuẩn, vi rut, vật Suy nghĩ và trả lời độc lập: Thực lạ...) xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp bào của bạch cầu phải hàng rào nào đầu tiên? ? có phải tất cả các loại bạch cầu - Bạch cầu trung tính và bạch cầu đều có khả năng thực bào? đơn nhân (đại thực bào). - Treo tranh H 14.1: sơ đồ hoạt - Quan sát và đọc thông tin SGK. động thực bào. - yêu cầu HS cho biết quá trình - Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm thực bào bằng cách đánh số thứ tự lên đánh số trên bảng (lưu ý cả 4 vào các nội dung GV ghi trên bảng nhóm lên cùng lúc để dễ đánh giá).
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH phụ. - So sánh, nhận xét đưa ra đáp án Tiêu hoá vi khuẩn đúng: Vi khuẩn xâm nhập gây 1. vi khuẩn xâm nhập gây viêm viêm nhiễm. nhiễm. Mạch máu nở rộng, bạch cầu 2. Mạch máu mở rộng............. chui khỏi mạch máu tới ổ viêm. 3. Bạch cầu hình thành chân giả Bạch cầu hình thành chân 4. Nuốt vi khuẩn giả 5. Tiêu hoá vi khuẩn Nuốt vi khuẩn - Yêu cầu HS quan sát trình bày toàn - 2-3 HS trình bày. Các HS khác bổ bộ quá trình thực bào của bạch cầu. sung. - GV ghi bảng ? cho biết sung quanh mũi kim - Màu đỏ, hình que: vi khuẩn; màu những yếu tố nào? xanh, hình cầu nhỏ: các tín hiệu hoá học do tế bào tổn thương tiết ra. ? Khả năng thực bào của loại nào Đại thực bào, vì kích thước lớn hơn trong 2 loại đó tốt hơn? Vì sao? nên thực bào cùng lúc nhiều vi
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH khuẩn. ? Dự đoán xem, sau khi thực bào - Chết, xác bạch cầu có màu trắng các bạch cầu sẽ như thế nào? (hiện tượng ngưng mủ) Kết luận 1.1 - Tham gia thực bào gồm: bạch cầu trung tính và bạch cầu đơn nhân. - Tóm tắt quá trình thực bào: bạch cầu ổ viêm hình thành chân giả nuốt vi khuẩn tiêu hoá. ĐVĐ: có một số sinh vật lạ sẽ lọt qua hàng rào phòng thủ này, liệu cơ thể còn có tiếp tục được bảo vệ nữa không? Hoạt động 1.2: tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên Tiến hành HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Y/c HS đọc TT - Nghiên cứu TT ? Tế bào nào làm nhiệm vụ bảo vệ - Tế bào limpho B cơ thể trong hàng rào thứ hai? ? Cho ví dụ cụ thể để phân biệt - Bị rắn cắn:
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH kháng thể và kháng nguyên? + Kháng nguyên: chất độc trong nọc rắn + Kháng thể: Protein của cơ thể tiết ra nhằm chống lại kháng nguyên (chất độc đó) ? Tương tác giữa kháng thể và kháng nguyên theo một cơ chế nhất định, cơ chế đó là gì? - GV treo tranh hoặc đưa mô hình - Chìa khoá - ổ khoá tự tạo bằng giấy bìa để minh hoạ. ? hình thức bảo vệ của tế bào B - HS trả lời độc lập: khác với 2 loại bạch cầu trên như + Tế bào B: tiết kháng thể kết thế nào? dính kháng nguyên. + BC đơn nhân, trung tính: hình thành chân giả thực bào. Kết luận 1.2 - Bạch cầu Limphô B tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên của vi sinh vật.
- - Tương tác giữa kháng nguyên - kháng thể theo cơ chế chìa khoá - ổ khoá. ĐVĐ: nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi 2 hàng rào bảo vệ trên thì sẽ gây nhiễm cho cơ thể. Trong trường hợp đó, cơ thể có biện pháp nào đó để tránh sự xâm nhập sang các tế bào khác? Hoạt động 1.3: phá hủy tế bào đã bị nhiễm bệnh Tiến hành HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Treo tranh H 14.4 - HS quan sát ? Tế bào nào tham gia bảo vệ cơ thể - Tế bào bạch cầu Limpho T sau khi tế bào đã bị nhiễm bệnh? ? Trình bày sự hoạt động của tế bào - Bảo vệ khi tế bào đã bị nhiễm T? bệnh bằng cách sản xuất ra phân tử protein đặc hiệu để phá hủy tế bào. ? Vì sao phá huỷ tế bào vẫn được - vì phá huỷ để tránh lây lan cho coi là hình thức bảo vệ tế bào các tế bào không nhiễm bệnh khác. ? So sánh với hoạt động của tế bào - Giống: tuân theo cơ chế chìa khoá B? - ổ khoá. - Khác: tế bào T phá huỷ tế bào nhiễm bệnh, tế bào B ngăn ngừa các yếu tố xâm nhập gây nhiễm
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH bệnh (tế bào chưa nhiễm bệnh). Kết luận 2.3 Tế bào T bảo vệ cơ thể bằng cách sản xuất ra phân tử protein đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm bệnh và phá hủy chúng. Hoạt động 2: Miễn dịch Mục tiêu: - Khái niệm miễn dịch. - Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hướng dẫn HS nghiên cứu TT: - Nghiên cứu độc lập TT tìm điểm giống nhau giữa hai loại - Thảo luận nhóm 2 câu hỏi SGK miễn dịch để đưa ra khái niệm - Đại diện 2-3 nhóm trình bày miễn dịch. + Mắc bệnh X một lần: Không mắc bệnh X. + Tiêm phòng văcxin bệnh Y:
- không mắc bệnh y. - GV nhận xét Kết luận 2: - Miễn dịch: là khả năng cơ thể không mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó. - Sự khác nhau: + Miễn dịch tự nhiên: có được sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh, ngẫu nhiên và bị động. + Miễn dịch nhân tạo: có được khi cơ thể chưa nhiễm bệnh, có chủ ý và chủ động. IV. Kiểm tra - đánh giá - củng cố Phát phiếu học tập cho các nhóm. GV treo bảng phụ: Phiếu học tập: phân biệt 3 cơ chế bảo vệ cơ thể của bạch cầu Xảy ra khi tế Hàng rào Bạch cầu Nguyên tắc bào của cơ Cơ chế bảo vệ tham gia thể
- Thực bào Tiết kháng thể Phá huỷ tế bào
- Đáp án 10 Xảy ra khi tế Hàng rào Bạch cầu Nguyên tắc bào của cơ Cơ chế bảo vệ tham gia thể Chưa nhiễm Hình thành nhân Thực bào Trung tính bệnh giả thực bào Tiết Tiết kháng thể Chìa khoá Chưa nhiễm kháng Limphô B vô hiệu hoá kháng - ổ khoá bệnh thể nguyên Phá huỷ Chìa khoá Đã nhiễm Tiết kháng thể (P) Limphô T tế bào - ổ khoá bệnh phá huỷ tế bào - Các nhóm thảo luận, GV thu phiếu, đại diện 1 nhóm thực hiện trên bảng phụ, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, đánh giá, sửa chữa. V. Hướng dẫn về nhà - Đọc "Em có biết": ? Thế nào là hội chứng suy giảm miễn dịch? ? HIV/AIDS lây lan qua những con đường nào? - Trả lời các câu hỏi: 1, 2, 3.
- - Xem trước bài Đông máu - Nguyên tắc truyền máu. - Xét nghiệm hoặc tìm hiểu xem bản thân và các thành viên trong gia đình thuộc nhóm máu nào.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 8 bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
8 p | 620 | 34
-
Giáo án Sinh học 8 bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
3 p | 389 | 33
-
Giáo án Sinh học 8 bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
2 p | 448 | 31
-
Giáo án Sinh học 8 bài 28: Tiêu hóa ở ruột non
3 p | 498 | 30
-
Giáo án Sinh học 8 bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
3 p | 722 | 30
-
Giáo án Sinh học 8 bài 22: Vệ sinh hô hấp
3 p | 584 | 28
-
Giáo án Sinh học 8 bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
2 p | 312 | 25
-
Giáo án Sinh học 8 bài 50: Vệ sinh mắt
2 p | 315 | 22
-
Giáo án Sinh học 8 bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
2 p | 475 | 22
-
Giáo án Sinh học 8 bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
2 p | 475 | 21
-
Giáo án Sinh học 8 bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
3 p | 751 | 20
-
Giáo án Sinh học 8 bài 42: Vệ sinh da
2 p | 500 | 20
-
Giáo án Sinh học 8 bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
2 p | 553 | 18
-
Giáo án Sinh học 8 bài 1: Bài mở đầu
2 p | 166 | 16
-
Giáo án Sinh học 8 bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
3 p | 460 | 16
-
Giáo án Sinh học 8 bài 23: Thực hành hô hấp nhân tạo
3 p | 363 | 16
-
Giáo án Sinh học 8 bài 58: Tuyến sinh dục
2 p | 320 | 15
-
Giáo án Sinh học 8 bài 60: Cơ quan sinh dục nam
2 p | 391 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn