Giáo án toán - Logarit
lượt xem 31
download
Củng cố cho học sinh các tính chất về hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính đạo hàm và giới hạn của các hàm số trên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án toán - Logarit
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh Tiết:8 Ngaøy soaïn: …/11/2008 Ngaøy dạy : Tên bài …/11/2008 LOGARIT. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức:Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên. 2. Về kĩ năng: Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị. 3.Về tư duy thái độ: Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: Nắm vững kiến thức,đọc và chuẩn bị phần luyện tập. III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit ln ( 1 + x ) =? 2 e3 x − 1 Câu hỏi 3: = ?, lim lim x2 3x x→0 x→0 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg Gọi lần lượt 3 học sinh trả lời lần lượt trả lời câu hỏi ln ( 1 + x 2 ) các câu hỏi. e3 x − 1 =? =? lim lim x2 3x x→0 x→0 2.Nội dung tiết học; ln ( 1 + x 2 ) 2 3 x+ 2 a/ lim e − e Hoạt động 2: Tính giới hạn của hàm số: b/ lim x→0 x x x→0 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg GV phát phiếu học tập số 1 HS nhận phiếu: -Tập trung thảo luận. -Chia nhóm thảo luận -Cử đại diện nhóm lên giải, -Đề nghị đại diện nhóm thực a. hiện bài giải e2 − e3x+2 e2 (1 − e3x )3 = lim lim x→0 x→0 x 3x e3x − 1 = −3e 2 . lim = −3e 2 x→0 3x - GV: đánh giá kết quả bài giải, cộng điểm cho nhóm (nếu đạt)
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh ) = lim ln ( 1+ x2 ) .x = 1.0 = 0 ( - Sửa sai, ghi bảng ln 1 + x 2 b. lim x→0 x→0 x x2 Hoạt động 3: Tìm đạo hàm của các hàm số ln ( 1 + x 2 ) a/ y = ( x − 1) e 2x b/ y = (3x – 2) ln2x c/ y = x Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg GV phát phiếu học tập số 2,yêu Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu : (e )'=e ( e ) ' = u '( x)e cầu hsinh nêu lại các công thức x x u(x) u(x ) tìm đạo hàm 1 u '( x) ( ln u ( x) ) ' = (ln x) ' = -yêu cầu hsinh lên trình bày bài x u ( x) giải a/ y’=(2x-1)e2x GV kiểm tra lại và sửa sai 2 ( 3x − 2 ) ln x - Đánh giá bài giải, cho điểm b/ y ' = 3ln 2 x + x ln( x 2 + 1) 2 c/ y ' = − x2 + 1 x2 Họat động 4: Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến 1 x x π 3 y = log 2 x d/ y = log a x; a = 3 ( ) b/ y = a/ y = ÷ , ÷, c/ , 3− 2 2+ 3 3 e Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Tg GVphát phiếu học với nội dung Hs:ghi nội dung phiếu học tập,thảo luận và cử đại trên và cho HS thảo luận diện trình bày: đồng biến: a/ và d/ GV nhận xét nghịch biến: b/ và c/ x 2 b/ y = log 2 x Họat động: Vẽ đồ thị hàm số: a/ y = ÷ 3 3 Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Tg Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập GV:phát phiếu học tập với nội -Thực hiện thảo luận dung trên Cử đại diện học sinh lên bảng vẽ đồ thị. 10’ x 2 a. y = ÷ 3 f(x) f(x)=(2/3)^x -Cho hsinh quan sát bảng phụ để 4 so sánh kết quả 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh b. y = log 2 x 3 f(x) f(x)=ln(x)/ln(2/3) 4 2 -Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả x -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 -2 -4 3/Củng cố (2phút): -Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit - Công thức tính đạo hàm -Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit -Vẽ đồ thị 4/Bài tập về nhà 5/Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tiết: 9-10 Ngaøy soaïn: …/ / 2008 Ngaøy dạy : …/ / Tên bài 2008 Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. - Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình . hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác.
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (2') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit - Bài tập : Giải phương trình log 2 (3 − x) + log 2 (1 − x ) = 3 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm 3. Bài mới: Tiết thứ 1 : Hoạt động 1: Giải các pt : a / 7 log x − 5log x +1 = 3.5log x −1 − 13.7 log x −1 1 1 b / 3 log x + 2 + 3log x− =x 4 4 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Chia 2 nhóm và cho các nhóm giải Thảo luận nhóm - - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - - Cho HS nhận xét a) 7 log x − 5log x +1 = 3.5log x −1 − 13.7 log x −1 7 log x 5log x = 3. + 5log x.5 ⇔ 7 log x + 13. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm 7 5 KQ : S = {100} 1 1 x+ log 4 x − b) 3log (1) 4 +3 =x 2 2 Đk : x > 0 a log a x = x ( x ) > 0 3 log 4 x (1) ⇔ 3 .3 4 + = 4 log 4 x log x 3 +3 log 4 x log 4 x 3.3 ⇔ = 2 log 4 x 3 log 3 3 4 KQ : S = 4 2 - Nhận xét Hoạt động 2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 log 2 ( − x ) = log 2 x 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 - Thảo luận nhóm lôgarit về cùng cơ số ? 1 - TL: log a b = - Nêu điều kiện của từng phương log b a trình ? - 2 HS lên bảng giải a. log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh x >1 ⇔ Đk : 0 < x – 1 ≠ 1 - Chọn 1 HS nhận xét x ≠ 2 (2) ⇔ 2 log x −1 2 = 1 + log 2 ( x − 1) 2 = 1 + log 2 ( x − 1) ⇔ log 2 ( x − 1) Đặt t = log2(x – 1) , t ≠ 0 - GV đánh giá và cho điểm 5 KQ : S = 3, 4 b. 5 log 2 ( − x ) = log 2 x 2 KQ : S = {− 1;−2 25 } - HS nhận xét Hoạt động 3: Giải các pt : a / 4 ln x +1 − 6ln x − 2.3ln x + 2 = 0 b / 2 sin x + 4.2 cos x = 6 2 2 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Thảo luận nhóm - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình a. Nhận xét : Cách giải phương trình 2 4 ln x +1 − 6ln x − 2.3ln x + 2 = 0 dạng Đk : x > 0 A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 pt ⇔ 4.4ln x − 6 ln x − 18.32.ln x = 0 2 ln x ln x 2 2 ⇔ 4. − − 18 = 0 3 3 Chia 2 vế cho b hoặc a hoặc 2lnx 2lnx ln x ab để đưa về phương trình quen lnx 2 Đặt t = , t > 0 thuộc . 3 - Gọi học sinh nhận xét KQ : S = e −2 2 2 b. + 4.2 cos x = 6 2 sin x 2 2 ⇔ 21−cos x + 4.2 cos x − 6 = 0 2 - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như 2 ⇔ cos 2 x + 4.2 cos x − 6 = 0 2 thế nào để chặt chẽ hơn ? 2 Đặt t = 2 cos x , t > 0 KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = - Nhận xét , đánh giá và cho điểm π + kπ , k ∈ Z 2 - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất 0 ≤ cos 2 x ≤ 1 2 ⇒ 1 ≤ 2 cos x ≤ 2 ⇒1≤ t ≤ 2 x x Hoạt động 4: Giải phương trình : 6 + 35 + 6 − 35 = 12 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Gọi hs nêu cách giải phương trình - TL : Biến đổi dựa vào nhận xét
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh 1 x 6 + 35 . 6 − 35 = 1 6 − 35 = x 6 + 35 1 x pt ⇔ 6 + 35 + = 12 x 6 + 35 x Đặt t = 6 + 35 , t > 0 x x π π Hoạt động 5 : Giải các pt : a / sin + cos = 1 b / log2x + log5(2x + 1) = 2 5 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày a. x x π π sin + cos = 1 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải 5 5 - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = { 2} b. log2x + log5(2x + 1) = 2 x > 0 ⇔ x>0 Đk: 2 x + 1 > 0 - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của - Goị hs nhận xét pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = { 2} - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm - Nhận xét Hoạt động 6 : Giải các pt : a / x4.53 = 5 log b / 3 x .2 x = 1 2 5 x Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Phát phiếu học tập 5 - Thảo luận nhóm - Giải bài toán bằng phương pháp - TL : Phương pháp lôgarit hoá nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ? - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày a. x4.53 = 5 log 5 x Đk : 0 < x ≠ 1 1 pt ⇔ log 5 ( x 4 .5 3 ) = log x 5 ⇔ 4 log 5 x + 3 = - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải log 5 x - Gọi hs nhận xét 1 1 KQ : S = ;5 4 5
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh x2 b. 3 .2 = 1 x KQ : S = { 0;− log 2 3} - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Nhận xét 3.2 x + 2.3 y = 2,75 log 5 x + log 5 7. log 7 y = 1 + log 5 2 Hoạt động 7 : Giải các hpt : a / x b/ 3 + log 2 y = log 2 5(1 + 3 log 5 x ) 2 − 3 y = −0,75 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày x 3.2 + 2.3 = 2,75 y a. x - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải 2 − 3 y = −0,75 u = 2 x - Gọi hs nhận xét Đặt u,v>0 v = 3 y x = −2 KQ: Nghiệm của hệ là y = 0 log 5 x + log 5 7. log 7 y = 1 + log 5 2 b. 3 + log 2 y = log 2 5(1 + 3 log 5 x ) Đk : x , y > 0 - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . log 5 x + log 5 y = log 5 5 + log 5 2 hpt ⇔ log 2 8 + log 2 y = log 2 5 + 3 log 2 x log 5 xy = log 5 10 ⇔ log 2 8 y = log 2 5 x 3 KQ : Hệ phương trình có nghiệm là : x = 2 y = 5 - Nhận xét 3/Củng cố- dặn dò: Nhắc lại phương pháp giải các PT,Bpt,hệ PT mũ và Lôgarit Bài tập về nhà : 1 . Tìm Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 = 4 log x −1 y = 2 2 . Giải hệ PT log1+ y ( 4 y + 2 x ) = 3 1 3 . Giải phương trình log 4 { 2 log 3 [1 + log 2 (1 + 3 log 2 x ) ]} = 2 x 11 3x −3 + 2 y = 4 3.3 + 2.4 = y 4 4 . Giải các hpt : a. b. x −4 y 3 .2 = 1 3x + 4 y = 3 22 y −6 x + 22.3x −3 x + 2 = 144 2 c. ( ) log 3 x − y = 2 2
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh 4/Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tiết: 11-12 Ngaøy soaïn: …/ / 2008 Ngaøy dạy : …/ / Tên bài 2008 ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập 2. Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào việc giải các phương trình , hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit . 3. Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xác II/ Chuẩn bị: 1. GV : Bài soạn của GV GV soạn tóm tắt các kiến thức đã học trong toàn chương , rồi sử dụng đèn chiếu đưa lên bảng ( GV đưa tóm tắt kiến thức lên từng phần , gọi HS giải BT liên quan đến đâu thì chiếu đến đó , không đưa hết để khỏi phân tán sự tập trung của HS theo từng Hoạt động) Chuẩn bị các vật dụng cần thiết : đèn chiếu ( projector) , bảng phụ 2. HS : Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBT III/ Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS , kết hợp với phương tiện dạy học đèn chiếu IVTiến trình bài học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Ôn tập lý thuyết: CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ I) Các định nghĩa : 1) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm : 1 a0 = 1 và a-n = n ( với a ≠ 0 và n ∈ N * ) a 2) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ : m m n m ( Với a > 0 và r = , m ∈Z , n ∈ + ) Z* a =a = an n 3) Luỹ thừa với số mũ thực : α aα = lim(a rn ) ( với a > 0 , α ∈ R , rn ∈ Q và lim r n = ) 4) Căn bậc n : Khi n lẻ , b= n a ⇔ b n = a
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh b ≥ 0 a ⇔ n ( với a ≥ 0) n Khi n chẵn , b = b =a α = log a b ⇔aα = b(0 < a ≠1, b > 0) 5) Lôga rit cơ số a : II) Các tính chất và công thức : 1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 , α ; β tuỳ ý ta có: α β α +β ; α ( a ) = a αβ αβ a .a = a β α −β ; a :a = a = a α .a β ; ( a : b) α = a α : b α ( a.b) α 2) Lôgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa , ta có ; log a 1 = 0 log a a = 1 và log a a b = b a log a b = b và log a (b.c) = log a b + log a c 1 b log a ( ) = − log a c =log a b −log a c ; log a c c 1 log a b α =α log a b log a n b = ( với α tuỳ ý ) ; . log a b ; n ∈ * N n log a x , tức là log a b. log b a = log b x = 1 log a b 1 log a α = log a b b α ∞) 3) Hàm số mũ : Liên tục trên TXĐ R , nhận mọi giá trị thuộc ( 0 ; + Giới hạn tại vô cực : + ∞, khi : a > 1 0, khi : a > 1 lim a = lim a x = ; 0, khi : 0 < a < 1 + ∞, khi : 0 < a < 1 x →−∞ x→+ ∞ (a ) (e ) x/ / = a x ln a =e x x Đạo hàm : ; (e ) (a ) u/ / = e u .u / = a u .u / . ln a ; u với u = u(x) Chiều biến thiên : Đồng biến trên R , nếu a > 1 , nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục tung tại điểm ( o; 1) , nằm ở phía trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang 4) Hàm số logarit y = logax : Liên tục trên tập xác định ( 0 ; + ∞ ) , nhận mọi giá trị thuộc R Giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực: + ∞, khi : a > 1 − ∞, khi : a > 1 lim log a x = lim log a x = ; − ∞, khi : 0 < a < 1 + ∞, khi : 0 < a < 1 x →0 + x→+ ∞ Đạo hàm : 1 1 (ln x ) 1 (log a x ) / (ln x ) / / = = = ; ; x x ln a x
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh / u / u ; ( ln u ) = u/ (ln u ) ( log a u ) / = / / = Với u = u (x) ; u u ln a u Sự biến thiên: đồng biến trên ( 0 ; + ∞ ) nếu a > 1 , nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục hoành tại điểm ( 1; 0) , nằm ở bên phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận đứng α 5) Hàm số luỹ thừa y = x Liên tục trên TXĐ của nó (x ) (u ) α/ = α.x α −1 α/ = α.u α−1 .u / Đạo hàm : ; ( x) ( ) 1 u/ / / = n = n u Với u = u (x) ( x > 0) ; n n x n −1 nn u n −1 α α< 0 Đồng biến trên ( o ; + ∞ ) khi > 0 ; nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) khi 6) Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit : ax = ⇔ =log a m; ( m > ) m x 0 log a x =m ⇔ =a m x ax < ⇔ < m x log a m ( m > 0 và a > 1) ; a x log a m x ( m > 0 và 0 < a < 1) ; log a x < m ⇔0 < x < a m ( a > 1) ; log a x < m ⇔x > a m ( 0 < a < 1) Ôn tập bài tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tg HĐ1:Vận dụng các định nghĩa về luỹ thừa để giải các bài tâp: HS nhắc lại các định nghĩa Và giải bài tập: GV Gọi 1 HS nhắc lại các định nghĩa về −q p 2 3 > luỹ thừa và đồng thời giải BT 1 Bài 1 So sánh a) 3 2 Cả lớp lắng nghe và bổ sung nếu có sai sót . Kq : p < q Sau đó GV đưa đinh nghĩa lên bảng chiếu p −2 q p 7 2 GV cho HS cả lớp nhận xét bài giải 1của
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh GV : gọi 1 HS nhắc lại các tính chất của 1 lôgarit và lên bảng giải BT 86 a) − 1 + 1 + (2 x − 2 − x ) 2 Cả lớp chú ý nghe và bổ sung nếu có sai 1− 2x 4 = sót. Sau đó GV chiếu các tính chất của 1 x −x 2 1+ 2 x lôgarít lên bảng 1 + 1 + (2 − 2 ) 4 Bài 3a)Tính : GV cho HS trình bày hướng giải bài 3 2 log 3 4 +4 log 81 2 A =9 GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn , GV bổ sung nếu cần KQ :A = 2 10 = 1024 Sử dụng các công thức : α log a b α = . log a b 1 log a α = log a b b α GV gọi 1 em HS khá lên bảng giải bài tập 4 SGK Từ hai công thức trên GV cho HS suy ra công thức : HS thực hiện GV gợi ý sử dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương HĐ3:Vận dụng các công thức về đạo hàm HS giải bài tập của hàm số mũ và hàm số lôgarit ( HS sử dụng công thức : u/ (ln u ) / = GV cho1 HS nhắc lại sơ lược một số công u thức về tính đạo hàm của hàm số lôgarit Cả lớp theo bổ sung , sau đóGV đưa công lên bảng bằng đèn chiếu HS thực hiện 89/ Chứng minh hàm số : Gọi 1 em HS vận dung công thức đó để 1 giải bài tập 5 y = ln thoả mãn hệ thức xy/ +1 = ey 1+ x HS ở lớp nhận xét về bài giải của bạn . GV bổ sung nếu cần HĐ4: Giải các phương trình mũ và lôgarit HS: thực hiện ( Đưa hai về về cơ số 2) Bài 6 GV gợi ý cho HS sử dụng các kiến thức về Giải các phương trình : phương trình mũ và lôga rit để giải bài tập x+ x+ 5 17 a) 32 x −7 =0,25.128 x− 3 6 SGK GV cho HS nêu phương pháp giải phương KQ : x = 10 trình mũ tổng quát GV gợi ý cho HS biến đổi : d) 3 4 x +8 − 4.3 2 x + 5 + 28 = 2 log 2 2 () 4 4 x +8 =3 x 8 3 .3
- Giáo án tự chọn 12 GV:Đinh Chí Vinh KQ : x ∈ −1,5;− } { () 1 x2 2 x +5 = 4.3 . 3 5 4.3 Đặt ( 3 ) = t > 0. Từ đó dể dàng giải được x HS thực hiện 94/ Giải các phương trình: GV gọi HS giửi bài tập 7 ( ) a) log 3 log 0,5 x − 3 log 0,5 x + 5 = 2 2 GV hướng dẫn : a)Đặt ( log 0,5 x ) = t 1 KQ : x ∈ , 2 16 1 1 b) GV gợi ý về ĐKXĐ của phương trình: b) log 2 ( x − 2) − = log 1 3 x − 5 x > 2 và biến đổi phương trình đã cho 6 3 8 thành KQ : x ∈ { 3} 1 log 2 ( x − − 2) 6 1 1 (3 x − )2 = log 2− 5 Từ đó giải được x =3 3 3 ( t/m) 1 1 1 log 2 ( x −2) + log 2 ( 3 x −5 ) = 6 6 3 4/ Củng cố: Các kiến thức cơ bản của chương Cách giải các dạng toán trên 5/Bổsung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
5 p | 844 | 84
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 526 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
9 p | 439 | 40
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 13: Giải toán có lời văn
3 p | 184 | 23
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 8: Ôn tập và bổ sung về giải toán
9 p | 367 | 18
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 23: Giải toán có lời văn (tiếp theo)
2 p | 122 | 10
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
8 p | 132 | 10
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 15: Tìm một thừa số của phép nhân
6 p | 282 | 8
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
7 p | 133 | 8
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 21: Tìm số trừ
3 p | 113 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 12: 53-15
6 p | 147 | 6
-
Giáo án Toán 1 chương 3 bài 12: Bài toán có lời văn
2 p | 115 | 6
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
4 p | 151 | 5
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
3 p | 96 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 18
31 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 4 (Sách Chân trời sáng tạo)
21 p | 11 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 20 (Sách Chân trời sáng tạo)
19 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn