intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật Lý 11: Học kỳ 2 - Ngô Văn Tân

Chia sẻ: NgôThanhAn NgôThanhAn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:51

370
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án Vật Lý 11 với chương trình học kỳ 2 trình bày kiến thức về các bài và tiết học của 2 chương học sau: chương 4 từ trường, chương 5 cảm ứng điện từ. Mời các em và quí thầy cô cùng tham khảo để nắm nội dung trình bày trong giáo án này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật Lý 11: Học kỳ 2 - Ngô Văn Tân

  1.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG Tiết 39. TỪ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU + Biết được từ trường là gì và nêu ra được những vật nào gây ra từ trường. + Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường trong những trường hợp thông thường. + Nêu được cách xác định phương và chiều của từ trường tại một điểm. + Phát biểu được định nghĩa và nêu được bốn tính chất cơ bản của đường sức từ. + Biết cách xác định chiều các đường sức từ của một số dòng điện. + Biết cách xác định mặt Nam hay mặt Bắc của một dòng điện chạy trong m ạch kín. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị các thí nghiệm chứng minh về: tương tác từ, từ phổ. Học sinh: Ôn lại phần từ trường ở Vật lí lớp 9. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Giới thiệu chương trình học kỳ II và những nội dung sẽ nghiên cứu trong chương Từ trường. Hoạt động 2 Tìm hiểu nam châm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Nam châm Giới thiệu nam châm. Ghi nhận khái niệm. + Loại vật liệu có thể hút được sắt vụn gọi Yêu cầu học sinh thực hiện C1. Thực hiện C1. là nam châm. Yêu cầu học sinh nêu đặc trưng Nêu đặc trưng của một nam + Mỗi nam châm bao giờ cũng có hai cực: của một nam châm (nói về các châm. cực Bắc (ký hiệu S) và cực Nam (kí hiệu cực của nó). N). Giới thiệu lực từ, từ tính. Ghi nhận khái niệm. + Các cực cùng tên của nam châm đẩy nhau, Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Thực hiện C2. các cực khác tên hút nhau. Lực tương tác giữa các nam châm gọi là lực từ và các nam châm được gọi là có từ tính. Hoạt động 3 Tìm hiểu từ tính của dây dẫn có dòng điện. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện Giới thiệu qua các thí nghiệm về Kết luận về từ tính của dòng Giữa nam châm với nam châm, giữa nam sự tương tác giữa dòng điện với điện. châm với dòng điện, giữa dòng điện với nam châm và dòng điện với dòng dòng điện có sự tương tác từ. điện. Dòng điện và nam châm đều có từ tính. Hoạt động 4 Tìm hiểu từ trường. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản III. Từ trường 1. Định nghĩa Yêu cầu học sinh nhắc lại khái Nhắc lại khái niệm điện Từ trường là một dạng vật chất tồn tại niệm điện trường. Tương tự như trường và nêu khái niệm từ trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự vậy nêu ra khái niệm từ trường. trường. xuất hiện của của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. 2. Hướng của từ trường Giới thiệu nam châm nhỏ và sự Từ trường định hướng cho cho các nam định hướng của từ trường đối với Ghi nhận sự định hướng của châm nhỏ. nam châm thử. từ trường đối với nam châm Qui ước: Hướng của từ trường tại một Giới thiệu qui ước hướng của từ nhỏ. điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam trường. châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. Ghi nhận qui ước. Hoạt động 5 Tìm hiểu đường sức từ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản IV. Đường sức từ 1. Định nghĩa Yêu cầu học sinh nhắc lại khái Nhắc lại khái niệm đường Đường sức từ là những đường vẽ ở trong niệm đường sức điện. sức điện. không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến Giới thiệu khái niệm. Ghi nhận khái niệm. tại mỗi điểm có phương trùng với phương của từ trường tại điểm đó. Giới thiệu qui ước. Ghi nhận qui ước. Qui ước chiều của đường sức từ tại mỗi điểm là chiều của từ trường tại điểm đó. 2. Các ví dụ về đường sức từ Giới thiệu dạng đường sức từ Ghi nhận dạng đường sức từ. + Dòng điện thẳng rất dài  Trang 1
  2.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ của dòng điện thẳng dài. - Có đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẵng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện. Giới thiệu qui tắc xác định chiều Ghi nhận qui tắc nắm tay - Chiều đường sức từ được xác định theo đưòng sức từ của dòng điện phải. qui tắc nắm tay phải: Để bàn tay phải sao thẳng dài. cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ Đưa ra ví dụ cụ thể để học sinh theo chiều dòng điện, khi đó các ngón tay áp dụng qui tắc. Áp dụng qui tắc để xác định kia khum lại chỉ chiều của đường sức từ. chiều đường sức từ. + Dòng điện tròn Giới thiệu mặt Nam, mặt Bắc - Qui ước: Mặt nam của dòng điện tròn là của dòng điện tròn. Nắm cách xác định mặt Nam, mặt khi nhìn vào đó ta thấy dòng điện chạy Vẽ hình 19.9 b). mặt Bắc của dòng điện tròn. theo chiều kim đồng hồ, còn mặt bắc thì Giới thiệu cách xác định chiều ngược lại. của đường sức từ của dòng điện Ghi nhận cách xác định chiều - Các đường sức từ của dòng điện tròn có chạy trong dây dẫn tròn. của đường sức từ. chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của Yêu cầu học sinh thực hiện C3. dòng điện tròn ấy. Thực hiện C3. 3. Các tính chất của đường sức từ Giới thiệu các tính chất của + Qua mỗi điểm trong không gian có từ đường sức từ. Ghi nhận các tính chất của trường chỉ vẽ được một đường sức từ. đường sức từ. + Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. + Chiều của đường sức từ tuân theo những qui tắc xác định. + Qui ước vẽ các đường sức mau (dày) ở chổ có từ trường mạnh, thưa ở chổ có từ trường yếu. V. Từ trường của Trái Đất (Giảm tải) Hoạt động 6 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập 5 đến 8 trang Ghi các bài tập về nhà. 124 sgk và 19.2; 19.3; 19.8; 19.10 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 2
  3.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 40. LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ I. MỤC TIÊU + Phát biểu được định nghĩa véc tơ cảm ứng từ, đơn vị của cảm ứng từ. + Mô tả được một thí nghiệm xác định véc tơ cảm ứng từ. + Phát biểu được định nghĩa phần tử dòng điện. + Nắm được quy tắc xác định lực tác dụng lên phần tử dòng điện. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị các thí nghiệm về lực từ. Học sinh: Ôn lại kiến thức về tích véc tơ. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất của đường sức từ. Hoạt động 2 Tìm hiểu lực từ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Lực từ 1. Từ trường đều Yêu cầu học sinh nhắc lại Nêu khái niệm điện trường Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của khái niệm điện trường đều từ đều. nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ đó nêu khái niệm từ trường Nêu khái niệm từ trường là những đường thẳng song song, cùng chiều và đều. đều. cách đều nhau. 2. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang Giới thiệu TN hình 20.2a. dòng điện đặt trong từ trường đều có phương Vẽ hình 20.2b. Vẽ hình 20.2b. vuông góc với các đường sức từ và vuông góc Yêu cầu học sinh thực hiện Thực hiện C1. với đoạn dây dẫn, có độ lớn phụ thuộc vào từ C1. Thực hiện C2. trường và cường độ dòng điện chay qua dây Yêu cầu học sinh thực hiện Ghi nhận đặc điểm của lực dẫn. C2. t ừ. Nêu đặc điểm của lực từ. Hoạt động 3 Tìm hiểu cảm ứng từ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Cảm ứng từ 1. Cảm ứng từ Giới thiệu cảm ứng từ. Ghi nhận khái niệm. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường F được đo bằng thương số: B = ; trong đó F Il là lực tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài l có dòng điện I chạy qua đặt tại điểm ta xét. 2. Đơn vị cảm ứng từ Giới thiệu đơn vị cảm ứng Ghi nhận đơn vị cảm ứng từ. Trong hệ SI đơn vị cảm ứng từ là tesla (T). t ừ. Nêu mối liên hệ của đơn vị Yêu cầu học sinh nêu mối cảm ứng từ với đơn vị của các 1N 1T = liên hệ của đơn vị cảm ứng đại lượng liên quan. 1A.1m từ với đơn vị của các đại 3. Véc tơ cảm ứng từ lượng liên quan. → Véc tơ cảm ứng từ B tại một điểm: Ghi nhận hường và độ lớn Giới thiệu véc tơ cảm ứng của véc tơ → tại một điểm + Có hướng trùng với hướng của từ trường tại → B điểm đó; từ B tại một điểm trong từ trong từ trường. F trường. + Có độ lớn là: B = . Il 4. Biểu thức tổng quát của lực từ Ghi nhận các đặc trưng của → → → → Lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện Il Giới thiệu véc tơ lực từ F . véc tơ lực từ F tác dụng lên → đặt trong từ trường đều: phần tử dòng điện Il đặt trong + Có điểm đặt tại trung điểm của l; Vẽ hình 20.4. → → từ trường đều có cảm ứng từ + Có phương vuông góc với Il và B ; → B. + Có chiều tuân theo qui tắc bàn tay trái; Yêu cầu học sinh phát biểu Phát biểu qui tắc bàn tay trái. + Có độ lớn F = IlBsinα. qui tắc bàn tay trái. Hoạt động 4 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.  Trang 3
  4.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài t ập t ừ 4 đến 7 Ghi các bài tập về nhà. trang 128 sgk và 20.1; 20.2; 20.3; 20.8 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 4
  5.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 41. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT I. MỤC TIÊU + Phát biểu được cách xác định phương chiều và viết được công thức tính cảm ứng t ừ B c ủa dòng đi ện ch ạy trong dây dẫn thẳng dài, dòng điện chạy trong dây dẫn tròn và dòng điện chạy trong ống dây. + Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường để giải các bài tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị các thí nghiệm về từ phổ và kim nam châm nhỏ để xác định hướng của cảm ứng từ. Học sinh: Ôn lại các bài 19, 20. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Giới thiệu cảm ứng từ tại một điểm cho trước trong từ trường của m ột dòng đi ện ch ạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định. → Cảm ứng từ B tại một điểm M: + Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường; + Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn; + Phụ thuộc vào vị trí của điểm M; + Phụ thuộc vào môi trường xung quanh. Hoạt động 3 Tìm hiểu từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Vẽ hình 21.1. I. Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài Vẽ hình. + Đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẵng vuông góc với Ghi nhận dạng đường sức từ dòng điện và có tâm nằm trên trục dây và chiều đường sức từ của dòng dẫn. Giới thiệu dạng đường sức từ điện thẳng dài. + Chiều đường sức từ được xác định theo và chiều đường sức từ của dòng qui tắc nắm tay phải. điện thẳng dài. + Véc tơ cảm ứng từ tại điểm cách dây Vẽ hình 21.2. dẫn một khoảng r: Yêu cầu học sinh thực hiện C1. Thực hiện C1. - Có điểm đặt tại điểm ta xét; Giới thiệu véc tơ cảm ứng từ B → - Có phương vuông góc với mặt phẵng Ghi nhận các đặc trưng của véc chứa dòng điện và điểm ta xét; gây bởi dòng điện thẳng, dài. tơ cảm ứng từ B gây bởi dòng - Có chiều xác định theo qui tắc nắm tay → phải; điện thẳng, dài. I - Có độ lớn: B = 2.10-7 . r Hoạt động 4 Tìm hiểu từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Từ trường của dòng điện chạy trong Vẽ hình 21.3. Vẽ hình. dây dẫn uốn thành vòng tròn + Đường sức từ đi qua tâm O và vuông góc với mặt phẵng chứa vòng tròn là đường thẳng vô hạn ở hai đầu còn các đường khác là những đường cong, có chiều đi vào Giới thiệu dạng đường sức từ Ghi nhận dạng đường sức từ mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện của dòng diện tròn. của dòng diện tròn. tròn đó. → Giới thiệu véc tơ cảm ứng từ + Véc tơ cảm ứng từ B tại tâm O của → Ghi nhận các đặc trưng của véc B tại tâm vòng dây. → tơ B tại tâm vòng dây. vòng dây: - Có điểm đặt tại tâm vòng dây; - Có phương vuông góc với mặt phẵng chứa vòng dây. - Có chiều: vào mặt Nam ra mặt Bắc; I - Có độ lớn: B = 2π.10-7 ; R Nếu khung dây tròn tạo bởi N vòng dây I sít nhau thì: B = 2π.10-7 N . R  Trang 5
  6.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Hoạt động 5(10 phút): Tìm hiểu từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản III. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ Vẽ hình 21.4. Vẽ hình. + Trong lòng ống dây các đường sức từ là những đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau (từ trường đều). Ở gần miệng ống và ở ngoài ống các đường cảm Ghi nhận dạng đường sức từ ứng từ là những đường cong, có dạng Giới thiệu dạng đường sức từ trong lòng ống dây. giống các đường sức từ của nam châm trong lòng ống dây. thẳng. → Ghi nhận các đặc trưng của véc + Véc tơ cảm ứng từ → trong lòng ống dây Giới thiệu véc tơ cảm ứng từ B → B tơ B trong lòng ống dây. (tại vùng có từ trường đều): trong lòng ống dây. - Có điểm đặt: tại điểm ta xét; Giới thiệu quy tắc nắm tay phải - Có phương song song với trục ống dây; đối với ống dây hình trụ có dòng - Có chiều vào Nam ra Bắc hoặc xác định điện chạy qua. theo qui tắc nắm tay phải; Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Thực hiện C2. N - Có độ lớn: B = 4π.10-7 I = 4π.10-7 nI; l (N là tổng số vòng dây, l là chiều dài ống N dây, n = là số vòng dây quấn trên một l đơn vị dài của ống dây). Hoạt động 6 Tìm hiểu từ trường của nhiều dòng điện. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản IV. Từ trường của nhiều dòng điện Yêu cầu học sinh nhắc lại Nhắc lại nguyên lí chồng chất Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nguyên lí chồng chất điện trường. điện trường. nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các véc Giới thiệu nguyên lí chồng chất Ghi nhận nguyên lí chồng chất tơ cảm ứng từ do từng dòng điện gây ra từ trường. từ trường. tại điểm đó → → → → B = B1 + B2 + ... + Bn . Hoạt động 7Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài t ập t ừ 3 đến 7 Ghi các bài tập về nhà. trang 133 sgk và 21.2; 21.3; 21.6; 21.7 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 6
  7.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 42, 43. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Nắm được dạng đường cảm ứng từ, chiều đường cảm ứng từ véc t ơ cảm ứng từ của t ừ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có dạng dặc biệt. + Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực từ. 2. Kỹ năng: + Giải được các câu trắc nghiệm có liên quan đến t ừ trường do dòng điện ch ạy trong các dây d ẫn có hình d ạng đặc biệt gây ra và lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. + Giải được các bài toán về xác định cảm ứng từ tổng hợp do nhiều dòng điện gây ra và lực từ. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập trong sách giáo và sách bài t ập. - Chuẩn bị thêm một số câu trắc nghiệm và một số bài tập tự luận khác. Học sinh: - Giải các bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực t ừ. Hoạt động 2 Giải một số câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu 2 học sinh lên bảng giải Giải chi tiết các câu trắc Câu 3 trang 133: A chi tiết các câu trắc nghiệm trong nghiệm theo yêu cầu của thầy, Câu 4 trang 133: C sách giáo khoa và sách bài tập. cô. Câu 3 trang 138: C Yêu cầu các học sinh khác nhận xét Câu 4 trang 138: D bài giải của bạn. Nhận xét bài giải của bạn. Câu 21.2: B Sửa những thiếu sót (nếu có). Câu 21.3: C Câu 22.1: A Câu 22.3: B Hoạt động 3 (30 phút): Giải một số bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Bài 6 trang 133 Vẽ hình. Vẽ hình. Giả sử các dòng điện được đặt trong mặt phẵng như hình vẽ. → Cảm ứng từ B do dòng I1 gây ra tại 1 O2 có phương vuông góc với mặt phẵng hình vẽ, có chiều hướng từ ngoài vào và có độ lớn I1 2 Yêu cầu học sinh xác định phương Xác định phương chiều và độ B1 = 2.10-7. = 2.10-7. = 10-6 (T) → → R1 0,4 → → chiều và độ lớn của B và B tại O2. lớn của B và B tại O2. → 1 2 1 2 Cảm ứng từ B do dòng I2 gây ra tại 2 O2 có phương vuông góc với mặt phẵng hình vẽ, có chiều hướng từ ngoài vào và có độ lớn I2 2 B2 = 2π.10-7. = 2π.10-7 R2 0,2 = 6,28.10-6 (T) Cảm ứng từ tổng hợp tại O2 Yêu cầu học sinh xác định phương Xác định phương chiều và độ → → → chiều và độ lớn của véc tơ cảm ứng lớn của véc tơ cảm ứng từ tổng B = B1 + B2 → → từ tổng hợp B tại O2. hợp B tại O2. → → Vì B và B cùng phương cùng chiều 1 2 → nên B cùng phương, cùng chiều với → → B1 và B2 và có độ lớn: B = B1 + B2 = 10-6 + 6,28.10-6 = 7,28.10-6 (T). Bài 7 trang 133  Trang 7
  8.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Vẽ hình. Vẽ hình. Giả sử hai dây dẫn được đặt vuông góc với mặt phẵng hình vẽ, dòng I1 đi vào tại A, dòng I2 đi vào tại B. Xét điểm M tại đó cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng I1 và I2 gây ra là: → → → → → → B = B1 + B2 = 0  B1 = - B2 → → Yêu cầu học sinh lập luận để tìm Như vậy B và B phải cùng phương, 1 2 ra vị trí điểm M. ngược chiều và bằng nhau về độ lớn. Để thỏa mãn các điều kiện đó thì M Lập luận để tìm ra vị trí điểm phải nằm trên đường thẳng nối A và B, M. nằm trong đoạn thẳng nối A, B và B 1 = B2 hay Yêu cầu học sinh lập luận để tìm I1 I2 ra quỹ tích các điểm M. 2.10-7. = 2.10-7. AM ( AB − AM )  AM = 30 cm; BM = 20 cm. Quỹ tích những điểm M nằm trên Lập luận để tìm ra quỹ tích các đường thẳng song song với hai dòng điểm M. điện, cách dòng điện thứ nhất 30 cm và cách dòng thứ hai 20 cm. Ngoài ra còn có các điểm ở rất xa hai dây dẫn cũng có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 vì cảm ứng từ do các dòng điện gây ra tại các điểm ở rất xa nó (r = ∞) bằng 0. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 8
  9.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 44. LỰC LO-REN-XƠ I. MỤC TIÊU Phát biểu được lực Lo-ren-xơ là gì và nêu được các đặc trưng về phương, chiều và viết đ ược công thức tính l ực Lo-ren-xơ. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị các đồ dùng dạy học về lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều. Học sinh: Ôn lại kiến thức về lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu các đặc trưng của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng đi ện đ ặt trong t ừ tr ường. Hoạt động 2 Tìm hiểu lực Lo-ren-xơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Lực Lo-ren-xơ 1. Định nghĩa lực Lo-ren-xơ Yêu cầu học sinh nhắc lại khái Nhắc lại khái niệm dòng điện. Mọi hạt mang điện tích chuyển động niệm dòng diện. trong một từ trường, đều chịu tác dụng Lập luận để đưa ra định nghĩa Ghi nhận khái niệm. của lực từ. Lực này được gọi là lực Lo- lực Lo-ren-xơ. ren-xơ. Giới thiệu các đặc trưng của lực Ghi nhận các đặc trưng của lực 2. Xác định lực Lo-ren-xơ Lo-ren-xơ. Lo-ren-xơ. Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng → từ B tác dụng lên một hạt điện tích q 0 → chuyển động với vận tốc v : → → + Có phương vuông góc với v và B ; + Có chiều theo qui tắc bàn tay trái: để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay → đến ngón giữa là chiều của v khi q0 > 0 → và ngược chiều v khi q0 < 0. Lúc đó Yêu cầu học sinh thực hiện C1. Thực hiện C1. Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Thực hiện C2. chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra; + Có độ lớn: f = |q0|vBsinα. Hoạt động 3 Giải bài tập vận dụng về lực Lo-ren-xơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều (Giảm tải) III. Bài tập vận dụng Bài 22.11 → Cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong Yêu cầu học sinh xác định hướng Xác định hướng và độ lớn của B → → dây dẫn thẳng gây ra trên đường thẳng và độ lớn của B gây ra trên gây ra trên đường thẳng hạt điện hạt điện tích chuyển động có phương đường thẳng hạt điện tích chuyển tích chuyển động. vuông góc với mặt phẵng chứa dây dẫn động. và đường thẳng điện tích chuyển động, có độ lớn: I 2 Xác định phương chiều và độ B = 2.10-7 = 2.10-7 = 4.10-6 (T) r 0,1 Yêu cầu học sinh xác định lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng phương chiều và độ lớn của lực lên hạt điện tích. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có → → Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện phương vuông góc với v và B và có độ tích. lớn: f = |q|.v.B = 10-6.500.4.10-6 = 2.10-9 (N) Hoạt động 4 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài t ập t ừ 3, 4, 5 Ghi các bài tập về nhà.  Trang 9
  10.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ trang 138 sgk và 22.1, 22.3, 22.4, 22.5 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 10
  11.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Tiết 46, 47. TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. MỤC TIÊU + Viết được công thức và hiểu được ý nghĩa vật lý của từ thông. + Phát biểu được định nghĩa và hiểu được khi nào thì có hiện tượng cảm ứng điện từ. + Phát biểu được định luật Len-xơ theo những cách khác nhau và biết vận dụng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong các trường hợp khác nhau. + Phát biểu được định nghĩa và nêu được một số tính chất của dòng điện Fu-cô. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: + Chuẩn bị các hình vẽ về các đường sức từ trong nhiều ví dụ khác nhau. + Chuẩn bị các thí nghiệm về cảm ứng từ. Học sinh: + Ôn lại về đường sức từ. + So sánh đường sức điện và đường sức từ. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Tiết 1 Hoạt động 1 Giới thiệu chương. Hoạt động 2 Tìm hiểu từ thông. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Từ thông Vẽ hình 23.1. Vẽ hình. 1. Định nghĩa Giới thiệu khái niệm từ thông. Ghi nhận khái niệm. Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ Cho biết khi nào thì từ thông trường đều: Φ = BScosα có giá trị dương, âm hoặc → → (α là góc giữa pháp tuyến n và B ) bằng 0. 2. Đơn vị từ thông Trong hệ SI đơn vị từ thông là vêbe (Wb). Giới thiệu đơn vị từ thông. Ghi nhận đơn vị từ thông. 1Wb = 1T.1m2. Hoạt động 3 Tìm hiểu hiện tượng cảm ứng điện từ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Hiện tượng cảm ứng điện từ Vẽ hình 22.3. Vẽ hình. 1. Thí nghiệm Giới thiệu các thí nghiệm. a) Thí nghiệm 1 Giải thích sự biến thiên của Cho nam châm dịch chuyển lại gần vòng từ thông trong thí nghiệm 1. dây kín (C) ta thấy trong mạch kín (C) xuất hiện dòng điện. b) Thí nghiệm 2 Giải thích sự biến thiên của Cho nam châm dịch chuyển ra xa mạch kín từ thông trong thí nghiệm 2. (C) ta thấy trong mạch kín (C) xuất hiện dòng điện ngược chiều với thí nghiệm 1. c) Thí nghiệm 3 Giữ cho nam châm đứng yên và dịch chuyển Giải thích sự biến thiên của mạch kín (C) ta cũng thu được kết quả tương Yêu cầu học sinh nhận xét sự từ thông trong thí nghiệm 3. t ự. biến thiện của từ thông qua (C) d) Thí nghiệm 4 trong từng thí nghiệm. Thay nam châm vĩnh cửu bằng nam châm Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Thực hiện C2. điện. Khi thay đổi cường độ dòng điện trong nam châm điện thì trong mạch kín (C) cũng xuất hiện dòng điện. 2. Kết luận Yêu cầu học sinh rút ra nhận xét Nhận xét chung cho tất cả a) Các thí nghiệm trên đều có đặc điểm chung. các thí nghiệm. chung là từ thông qua mạch kín (C) biến Yêu cầu học sinh nêu các cách Nêu các cách làm cho từ thiên. làm cho từ thông qua mạch kín thông qua mạch kín (C) biến Vì Φ = BScosα, nên khi một trong các đại (C) biến thiên. thiên. lượng B, S hoặc α thay đổi thì Φ biến thiên. b) Kết quả của thí nghiệm chứng tỏ rằng: Yêu cầu học sinh rút ra kết luận. Rút ra kết luận. + Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch kín xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín thi  Trang 11
  12.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Phân tích thí nghiệm để cho học Ghi nhận thời gian tồn tại từ thông qua mạch gọi là hiện tượng cảm sinh thấy thời gian tồn tại của của hiện tương cảm ứng điện ứng điện từ. hiện tương cảm ứng điện từ. t ừ. + Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên. Tiết 2. Hoạt động 4 Tìm hiểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản III. Định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng Giới thiệu từ trường ban đầu và Phân biệt từ trường ban đầu Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch từ trường cảm ứng.. và từ trường cảm ứng. kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có Giới thiệu định luật. Ghi nhận định luật. tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông Yêu cầu học sinh thực hiện C3. Thực hiện C3. ban đầu qua mạch kín. Giới thiệu trường hợp từ thông Ghi nhận cách phát biểu định Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết qua (C) biến thiên do kết quả của luật trong trường hợp từ quả của một chuyển động nào đó thì từ chuyển động. thông qua (C) biến thiên do trường cảm ứng có tác dụng chống lại Giới thiệu định luật. kết quả của chuyển động. chuyển động nói trên. Hoạt động 5 Tìm hiểu dòng điện Fu-cô. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản IV. Dòng điện Fu-cô Giới thiệu dòng điện Fu-cô. Ghi nhận khái niệm. Khi một khối kim loại chuyển động trong từ trường hoặc đặt trong từ trường biến thiên thì trong khối kim loại xuất hiện dòng điện cảm ứng. Những dòng điện cảm ứng đó được gọi là dòng điện Fu-cô. 1. Thí nghiệm 1 Giới thiệu hình vẽ 23.6 và thí Xem sách giáo khoa, mô tả Từ trường của nam châm điện hãm chuyển nghiệm 1. vắn tắt thí nghiệm, rút ra động của bánh xe kim loại. nhận xét. 2. Thí nghiệm 2 Giới thiệu hình vẽ 23.7 và thí Xem sách giáo khoa, mô tả Từ trường của nam châm điện hãm chuyển nghiệm 2. vắn tắt thí nghiệm, rút ra động quay của khối kim loại. nhận xét. 3. Giải thích Yêu cầu học sinh giải thích kết Giải thích kết quả các thí Khi bánh xe kim loại hoặc khối kim loại quả các thí nghiệm. nghiệm. chuyển động trong từ trường thì trong thể tích của chúng xuất hiện dòng điện cảm ứng Nhận xét các câu trả lời của học – những dòng điện Fu-cô. Theo định luật sinh. Len-xơ, những dòng điện cảm ứng này luôn có tác dụng chống lại sự chuyển dời, vì vậy Giải thích đầy đủ hiện tượng và Ghi nhận khái niệm. khi chuyển động trong từ trường, trên bánh giới thiệu dòng Fu-cô. xe và trên khối kim loại xuất hiện những lực từ có tác dụng cản trở chuyển động của chúng, những lực ấy gọi là lực hãm điện từ. 4. Tính chất và công dụng của dòng Fu-cô Giới thiệu tính chất của dòng Ghi nhận tính chất. + Tính chất gây ra lực hãm điện từ của dòng Fu-cô gây ra lực hãm điện từ. Fu-cô được ứng dụng trong các bộ phanh Yêu cầu học sinh nêu ứng dụng. Nêu ứng dụng. điện từ của những ôtô hạng nặng. Giới thiệu tính chất của dòng Ghi nhận tính chất. + Hiệu ứng tỏa nhiệt Jun – Len-xơ của dòng Fu-cô gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt. Fu-cô được ứng dụng trong các lò cảm ứng Yêu cầu học sinh nêu ứng dụng. Nêu ứng dụng. để nung nóng kim loại. Yêu cầu học sinh nêu cách tôi Nêu cách tôi kim loại. Dòng Fu-cô cũng được ứng dụng trong một kim loại. số lò tôi kim loại. Giới thiệu tác dụng có hại của Ghi nhận tác dụng có hại + Trong nhiều trường hợp dòng điện Fu-cô dòng điện Fu-cô. của dòng điện Fu-cô. gây nên những tổn hao năng lượng vô ích. Để Yêu cầu h/s nêu các cách làm Nêu các cách làm tăng điện giảm tác dụng của dòng Fu-cô, người ta tìm tăng điện trở của khối kim loại. trở của khối kim loại. cách tăng điện trở của khối kim loại Hoạt động 6 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà trả lời các câu hỏi và làm các Ghi các bài tập về nhà. bài tập trang 147, 148 sgk các bài t ập 23.1, 23.6, 23.10  Trang 12
  13.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 13
  14.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 48. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm được định nghĩa và phát hiện được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ. + Phát biểu được định luật Len-xơ theo các cách khác nhau và v ận d ụng để xác đ ịnh chi ều dòng đi ện c ảm ứng trong các trường hợp khác nhau. Giải các bài tập liên quan. 2. Kỹ năng Vận dụng thành thạo định luật Len-xơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập trong sách giáo và sách bài t ập. - Chuẩn bị thêm một số câu trắc nghiệm và một số bài tập tự luận khác. Học sinh: - Giải các bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (10 phút): Nêu các lưu ý khi giải bài tập về hiện tượng cảm ứng điện từ: → + Trong một từ trường đều B , từ thông qua một diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẵng được xác định bởi biểu thức: Φ = BScosα. → → + Khi giải bài tập cần xác định được góc α hợp bởi véc tơ cảm ứng từ B và pháp tuyến n của mặt phẵng vòng dây. Lưu ý, số đường sức từ xuyên qua diện tích S càng nhiều thì từ thông Φ càng lớn. Khi một mạch điện chuyển động trong từ trường thì công của các lực điện từ tác dụng lên m ạch đi ện đ ược đo b ằng tích c ủa c ường đ ộ dòng điện với độ biến thiên từ thông qua mạch: A = I.∆Φ Hoạt động 2 (10 phút): Giải một số câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải chi Giải chi tiết các câu trắc Câu 3 trang 147: D tiết các câu trắc nghiệm trong sách giáo nghiệm theo yêu cầu của thầy, Câu 4 trang 148: A khoa và sách bài tập. cô. Câu 23.1: D Yêu cầu học sinh khác nhận xét bài giải của bạn. Nhận xét bài giải của bạn. Sửa những thiếu sót (nếu có). Hoạt động 3 (25 phút : Giải một số bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Bài 5 trang 148 Vẽ hình trong từng trường hợp Xác định chiều dòng điện cảm a) Dòng điện trong (C) ngược chiều kim và yêu cầu học sinh xác định ứng trong từng trường hợp. đồng hồ. chiều của dòng điện cảm ứng. b) Dòng điện trong (C) cùng chiều kim đồng hồ. c) Trong (C) không có dòng điện. d) Trong (C) có dòng điện xoay chiều. Bài 23.6 Yêu cầu học sinh viết công Viết công thức xác định từ a) Φ = BScos1800 = 0,02.0,12 .(-1) thức xác định từ thông Φ. thông Φ. = - 2.10-4 (Wb). b) Φ = BScos00 = 0,02.0,12 .1 Yêu cầu học sinh xác định góc → Xác định góc giữa B và n → = 2.10-4 (Wb). → giữa B và n trong từng trường trong từng trường hợp và thay c) Φ = 0 → hợp và thay số để tính Φ trong số để tính Φ trong từng trường d) Φ = Bscos450 = 0,02.0,12. 2 từng trường hợp đó. hợp đó. 2 -4 = 2 .10 (Wb). 2 e) Φ = Bscos1350 = 0,02.0,12.(- ) 2 =- 2 .10-4 (Wb). Vẽ hình, hướng Bài 23.10 dẫn học sinh lập → → luận để xác đinh Xác định chiều dòng điện cảm Góc giữa B và n thay đổi từ 900 đến chiều dòng điện ứng xuất hiện trong khung dây. 00 nên từ thông qua khung dây tăng từ 0 cảm ứng. đến giá trị cực đại Φ = BS nên dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có chiều sao cho từ trường cảm ứng ngược chiều  Trang 14
  15.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ với từ trường ngoài. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 15
  16.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 49. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG I. MỤC TIÊU + Viết được công thức tính suất điện động cảm ứng. + Vận dụng các công thức đã học để tính được suất điện động cảm ứng trong m ột s ố trường h ợp đ ơn giãn. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị một số thí nghiệm về suất điện động cảm ứng. Học sinh: Ôn lại khái niệm về suất điện động của một nguồn điện. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các định nghĩa: dòng điện cảm ứng, hiện tượng cảm ứng điện từ. Hoạt động 2 Tìm hiểu suất điện động cảm ứng trong mạch kín. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Suất điện động cảm ứng trong mạch kín 1. Định nghĩa Yêu cầu học sinh thực hiện C1. Thực hiện C1. Suất điện động cảm ứng là suất điện Giới thiệu định nghĩa suất điện Ghi nhận khái niệm. động sinh ra dòng điện cảm ứng trong động cảm ứng, mạch kín. 2. Định luật Fa-ra-đây Giới thiệu biểu thức xác định Ghi nhận biểu thức xác định suất ∆Φ suất điện động cảm ứng. điện động cảm ứng.. Suất điện động cảm ứng: eC = - ∆t Giới thiệu biểu thức xác định Ghi nhận biểu thức xác định độ Nếu chỉ xét về độ lớn của eC thì: độ lớn của suất điện động cảm lớn của suất điện động cảm ứng. ∆Φ ứng. |eC| = | | Ghi nhận định luật. ∆t Giới thiệu định luật Fa-ra-đây Độ lớn của suất điện động cảm ứng của hiện tượng cảm ứng điện Thực hiện C2. xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ t ừ. biến thiên từ thông qua mạch kín đó. Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Hoạt động 3 Tìm hiểu quan hệ giữa suất điện động cảm ứng và định luật Len-xơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Quan hệ giữa suất điện động cảm ứng và định luật Len-xơ Hướng dẫn cho học sinh định Nắm được cách định hướng cho Chọn chiều dương cho mạch kín (C) để hướng cho (C) để xác định chiều (C) để xác định chiều dương của chọn chiều dương của pháp tuyến từ đó pháp tuyến dương từ đó tính từ pháp tuyến. tính từ thông qua mạch kín. thông qua mạch. ∆Φ Yêu cầu học sinh xác định chiều Xác định chiều của dòng điện Suất điện động cảm ứng: eC = - . ∆t của dòng điện cảm ứng xuất hiện cảm ứng xuất hiện trong (C) khi Nếu Φ tăng (∆Φ > 0) thì eC < 0: chiều trong (C) khi Φ tăng và khi Φ Φ tăng và khi Φ giảm. của suất điện động cảm ứng (chiều của giảm. dòng điện cảm ứng) ngược chiều với chiều dương của mạch. Nếu Φ giảm (∆Φ < 0) thì eC > 0: chiều của suất điện động cảm ứng cùng chiều Yêu cầu học sinh thực hiện C3. Thực hiện C3. với chiều dương của mạch. Hoạt động 4 Tìm hiểu sự chuyển hóa năng lượng trong hiện tượng cảm ứng điện từ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản III. Chuyển hóa năng lượng trong hiện tượng cảm ứng điện từ Phân tích cho học sinh thấy bản Nắm được bản chất của hiện Để tạo ra suất điện động cảm ứng chất của hiện tượng cảm ứng tượng cảm ứng điện từ. trong mạch kín (C) đặt trong từ trường điện từ và sự chuyển hóa năng Biết cách lí giải các định luật không đổi thì phải có một ngoại lực tác lượng trong hiện tượng cảm ứng cảm ứng điện từ bằng định luật dụng vào (C) để thực hiện một dịch điện từ. bảo toàn năng lượng. chuyển nào đó của (C), ngoại lực này đã sinh một công cơ học. Công cơ học này làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch, nghĩa là tạo ra điện năng. Vậy hiện tượng cảm ứng điện từ trong trường hợp này là quá trình chuyển hóa Ghi nhận phương thức sản xuất cơ năng thành điện năng. Giới phiệu phương thức sản điện năng phổ biến hiện nay. Hiện tượng cảm ứng điện từ là cơ sở  Trang 16
  17.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ xuất điện năng phổ biến hiện cho phương thức sản xuất điện năng phổ nay. biến. Hoạt động 5 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trang 152 sgk. Ghi các bài tập về nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 17
  18.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 50. TỰ CẢM I. MỤC TIÊU + Nắm được khái niệm từ thông riêng và viết được công thức độ tự cảm của ống dây hình trụ. + Nắm được hiện tượng tự cảm và giải thích được hiện tượng tự cảm khi đóng, ngắt mạch điện. + Viết được công thức tính suất điện động tự cảm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Các thí nghiệm về tự cảm. Học sinh: Ôn lại phần cảm ứng điện từ và suất điện động tự cảm. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC • Ôn đinh trât tự, kiêm tra sĩ số lớp ̉ ̣ ̣ ̉ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức xác định từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Fa-ra-đây của hiện tượng cảm ứng điện từ. Hoạt động 2 Tìm hiểu từ thông riêng qua một mạch kín. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Từ thông riêng của một mạch kín Giới thiệu từ thông riêng của Ghi nhận khái niệm. Từ thông riêng của một mạch kín có một mạch kín có dòng điện chạy dòng điện chạy qua: Φ = Li qua. Ghi nhận biểu thức tính độ tự Độ tự cảm của một ống dây: Giới thiệu biểu thức tính độ tự cảm của ống dây. N2 cảm của ống dây. L = 4π10-7µ S. l Ghi nhận đơn vị của độ tự cảm. Đơn vị của độ tự cảm là henri (H) Giới thiệu đơn vị của độ tự 1Wb 1H = . cảm. 1A Hoạt động 3 Tìm hiểu hiện tượng tự cảm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Hiện tượng tự cảm 1. Định nghĩa Giới thiệu hiện tượng tự cảm. Ghi nhận khái niệm. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên của từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. 2. Một số ví dụ về hiện tượng tự cảm a) Ví dụ 1 Trình bày thí nghiệm 1. Quan sát thí nghiệm. Khi đóng khóa K, đèn 1 sáng lên ngay Mô tả hiện tượng. còn đèn 2 sáng lên từ từ. Giải thích: Khi đóng khóa K, dòng điện qua ống dây và đèn 2 tăng lên đột ngột, khi đó trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm có tác dụng cản trở sự tăng Yêu cầu học sinh giải thích. Giải thích. của dòng điện qua L. Do đó dòng điện Trình bày thí nghiệm 2. qua L và đèn 2 tăng lên từ từ. b) Ví dụ 2 Quan sát thí nghiệm. Khi đột ngột ngắt khóa K, ta thấy đèn Mô tả hiện tượng. sáng bừng lên trước khi tắt. Giải thích: Khi ngắt K, dòng điện iL giảm đột ngột xuống 0. Trong ống dây xuất hiện dòng điện cảm ứng cùng chiều Yêu cầu học sinh giải thích. Giải thích. với iL ban đầu, dòng điện này chạy qua Yêu cầu học sinh thực hiện C2. Thực hiện C2. đèn và vì K ngắt đột ngột nên cường độ dòng cảm ứng khá lớn, làm cho đèn sáng bừng lên trước khi tắt.  Trang 18
  19.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Hoạt động 4 Tìm hiểu suất điện động tự cảm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản III. Suất điện động tự cảm 1. Suất điện động tự cảm Giới thiệu suất điện động tự Ghi nhận khái niệm. Suất điện động cảm ứng trong mạch cảm. xuất hiện do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. Ghi nhận biểu thức tính suất Biểu thức suất điện động tự cảm: Giới thiệu biểu thức tính suất điện động tự cảm. ∆i điện động tự cảm. Giải thích dấu (-) trong biểu etc = - L ∆t Yêu cầu học sinh giải thích dấu thức tính suất điện động tự cảm. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ (-) trong biểu thức tính suất điện với tốc độ biến thiên của cường độ dòng động tự cảm. điện trong mạch. 2. Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm Ghi nhận khái niệm. Khi trong ống dây tự cảm có dòng điện Giới thiệu năng lượng từ thì trong ống dây có năng lượng, đó là trường. năng lượng từ trường của ống dây. Hoạt động 5 Tìm hiểu ứng dụng của hiện tượng tự cảm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản IV. Ứng dụng Yêu cầu học sinh nêu một số Nêu một số ứng dụng của hiện Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng ứng dụng của hiện tượng tự cảm. tượng tự cảm. trong các mạch điện xoay chiều. Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các Giới thiệu các ứng dụng của Ghi nhận các ứng dụng của hiện mạch điện xoay chiều có mạch dao động hiện tượng tự cảm. tượng tự cảm. và các máy biến áp… Hoạt động 6 Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản. Tóm tắt những kiến thức cơ bản. Yêu cầu học sinh về nà làm các bài t ập trang 157 sgk Ghi các bài tập về nhà. và 25.5, 25.7 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY  Trang 19
  20.  Giáo án Vật Lý 11 – ban cơ ban – HK II  Ngô Văn Tân - Trường THPT Cân Thanh ̉ ̀ ̣ Tiết 52. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một sợi dây dài 2 m có dòng điện 15 A đặt nghiêng góc 30 0 so với từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -3T. Lực từ tác dụng lên dây bằng A. 0,75 N. B. 0,3 N. C. 0,075 N. D. 0,13 N. Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 3: Một khung dây dẫn có 50 vòng được đặt trong một từ trường đều có các đ ường cảm ứng t ừ vuông góc m ặt phẳng của khung. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây là S = 2 dm 2. Cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị A. 0,3 V. B. 6 V. C. 3 V. D. 0,6 V. Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí, cách nhau 1cm, c ường đ ộ dòng đi ện ch ạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của m ỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng điện chạy trong hai dây là: A. I = 2 A. B. I = 1 A. C. I = 0,2 A. D. I = 0,1 A. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai dòng điện. C. giữa một nam châm và một dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên.  Câu 6: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng t ừ B hợp với véctơ pháp tuyến góc α được tính bằng công thức: A. Ф = BScosα. B. Ф = BSsinα. C. Ф = BStanα. D. Ф = BSctanα. Câu 7: Phát biểu nào sai ? Lực Lo - ren - xơ A. vuông góc với vận tốc. B. phụ thuộc vào dấu của điện tích. C. vuông góc với từ trường. D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. Câu 8: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. nằm theo hướng của lực từ. B. vuông góc với đường sức từ. C. không có hướng xác định. D. nằm theo hướng của đường sức từ. Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I chạy qua, cảm ứng t ừ t ại 1 đi ểm cách dây d ẫn 1 đo ạn r có I I N B. B = 2π .10 . D. B = 4π .10 . −7 −7 −7 giá trị: A. B = 4π .10 −7.nI C. B = 2.10 . I r r l Câu 10: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 10 A chạy qua đặt trong không khí. C ảm ứng t ừ t ại đi ểm M cách dòng điện 10 cm có độ lớn là : A. B = 2.10-5 T B. B = 2.10-7 T C. B = 2.10-4T D. B = 2.10-6 T Câu 11: Cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn: A. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện. Câu 12: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong t ừ trường đều có cảm ứng t ừ B = 5.10 - 4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây dẫn là : A. ± 3 3.10−7 Wb. B. 3.10-7 Wb. C. ± 3.10-7 Wb. D. 3 3.10−7 Wb. Câu 13: Hệ số tự cảm của một ống dây ( không có lõi sắt ) chiều dài l, gồm N vòng, tiết diện vòng dây S được tính bằng công thức : N2 N N2 N B. L = 4π .10 D. L = 4π .10 −7 −7 A. L = 4.10 −7 S S C. L = 4π .10 −7 S S l l l l Câu 14: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng t ừ 4.10 -4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến với hình vuông đó là : A. 00 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 15: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là α = 300. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị: A. F = 5.10-3N. B. F = 0,5.10-3N. C. F = 5.10-2N. D. F = 5 3.10−3 N. Câu 16: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri (H) tương đương với: A. 1J.A2 B. 1J/A2 C. 1V.A2 D. 1V/A2  Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2