Giáo án Vật lý lớp 9 - BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
lượt xem 11
download
Vận dụng định luật Ôm và công thức tình điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song hoặc hổn hợp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 9 - BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
- BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN I – MỤC TIÊU BÀI DẠY: Vận dụng định luật Ôm và công thức tình điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song hoặc hổn hợp. II – CHUẨN BỊ Đối với cả lớp: Ôn tập định luật Ôm với các loại đoạn mạch nối tiếp, song song và hỗn hợp. Ôn tập công thức tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài, tiết diện và điện trở suất của vật liệu làm dây. III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1 - Ổn định lớp: (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3 - Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNH CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA KIẾN THỨC HS Hoạt động 1: Giải bài 1 Bi 1: Tĩm tắt: Giải:
- (10 phút) HS tự giải bài tập = 1,10 10-6 Điển trở của Gv: cho HS tìm hiểu đề bài này. dây dẫn: 1 SGK/32 m Tìm hiểu và phân l l = 30m R= = S Hỏi: đề bài cho biết gì? Hỏi tích đầu bài để từ 1,10.10 6.30 gì y/c HS t/tắt đó xác định được 0,3.10 6 các bước giải bài S = 0,3mm2 = =110() Làm thế nào để tính CĐDĐ tập. 0,3-6 m2 Cường độ dịng I? điện Đ/trở R được tính bằng ct Từng HS tự U= 220V chạy qua dy nào? giải bài tập này. dẫn: Gv: cho HS tiến hnh giải ln I=? I = U/R = 220/110 bảng = 2(A) gv cho cả lớp nhận xt chấn chỉnh sai sĩt ĐS: 2A Tìm hiểu và Hoạt động 2: Giải bài 2(15 phân tích đề bài để phút) từ đó xác định
- Đề nghị HS đọc đề bài và được các bước làm Bi 2: Tĩm tắt: nêu cách giải câu a và tự lực giải câu R1 = 7,5 a) Đèn sáng bình ** Gợi ý : a. thường Bóng đèn và biến trở Tìm cách IĐM = 0,6A Rb = ? được mắc với nhau như thế giải khác cho câu R1 nt R6 b) Rb = 30 nào? a. U = 12V S = 1mm2 = Để bóng đèn sáng Từng HS tự 1.10-6m2 bình thường thì dòng điện lực giải câu b. = 0,40.10-6m chạy qua bóng đèn và biến l= ? trở phải có cương độ bằng Giải bao nhiêu? a)Vì đèn sáng bình thường nên IĐ = Khi đó phải áp dụng IĐM =0,6 A định luật nào để tìm được mà Đ nt Rb I = Ib = IĐ = 0,6 A điện trở tườg đương của tacĩ R = U/I =12/0,6 = 20 () đoạn mạch và điện trở R2 ta lại cĩ: R = R1 + Rb của biến trở sau khi đã điều Rb = R –R1=20-7,5=12,5() chỉnh? vậy điện trở của biến trở khi đèn Gợi ý cách giải khác sáng bình thường là 12,5 cho câu a: Khi đó hiệu điệ thế
- giữa hai đầu bóng đèn là bao b)Chiều di của dy dẫn : nhiêu? Từ R= l S Hiệu điện thế giữa hai S 30.10 6 l=R. = 75(m) đầu biến trở là bao nhiêu? 0,40.10 6 Tìm R2 của biến trở. Đs: a) 12,5; b) Theo dõi HS giải câu 75m b, lưu ý những sai sót của HS khi tính toán. Từng HS tự lực giải câu a. Có thể làm Hoạt động 3: Giải bài 3 (18 theo gợi ý SGK. phút) Từng HS tự lực giải câu b. Đề nghị HS không Có thể làm xem gợi ý SGK cố gắng tự theo gợi ý SGK. Bi 3: tĩm tắt suy nghĩ để tìm cách giải. Đề nghị HS nêu cách giải đã giải tìm được để cả lớ trao đổi và R1= 600 R2 =900 thảo luận về cách giải đó. UMN =220V Ld = 200m
- Đề nghị HS tự giải S = 0,2 mm2 = 0,2.10-6 m2 theo gợi ý SGK, theo dõi HS giải và phát hiện những sai a)vì R1//R2 sót để HS sữa chửa. Cho cả lớp thảo luận R1 .R2 600.900 R12 = R12 = R1 R2 600 900 những sai sót mà phần lớn 540000 HS mắc phải. = = 360() 1500 l 1,7.10 8.200 Rd= = =17() S 0,2.10 6 RMN = Rd +R12 = 17+360 =377( ) b/ U1 = U2 = U12 =I12 . R12 =210V
- 4 – Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1 phút) Học thuộc phần ghi nhớ, khi học bài cần xem lại các thí nghiệm và liên hệ với thực tế. Đọc kĩ các bài tập vận dung. Làm bài tập 11.1 – 11.4 trong sách bài tập.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý lớp 6 - Đòn bẩy
8 p | 768 | 322
-
Giáo án vật lý lớp 8 - Trọn bộ
90 p | 1375 | 310
-
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao
123 p | 640 | 171
-
Giáo án vật lý lớp 6
58 p | 562 | 103
-
Giáo án Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
7 p | 644 | 48
-
Giáo án Vật lý lớp 7
92 p | 265 | 45
-
Giáo án Vật lý 12 bài 8: Giao thoa sóng
6 p | 507 | 42
-
Giáo án Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
10 p | 360 | 32
-
Giáo án Vật lý 8 bài 15: Công suất
8 p | 520 | 28
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định
7 p | 258 | 18
-
Giáo án Vật lý lớp 12 cơ bản
72 p | 141 | 17
-
Giáo án Vật lý lớp 9 Bài 49: Mắt cận và mắt lão
4 p | 208 | 9
-
Giáo án Vật lý lớp 10: Tiết 7 - Luyện tập về lực, tổng hợp và phân tích lực
2 p | 105 | 8
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Học kỳ 1)
78 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý 9 (Tiết 1 - 8)
214 p | 88 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 bài 5: Khối lượng - đo khối lượng
5 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 12 - Chương 8: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
13 p | 17 | 3
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
166 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn