Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
lượt xem 22
download
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên và Môi trường Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạchKiến trúc, quận huyện sở tại sở, chuyên của...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
- Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên và Môi trường Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch- Kiến trúc, quận huyện sở tại sở, chuyên của dự án Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Bước 1: Đối với trường hợp không phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất hoặc xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao,
- được cho thuê: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có Quyết định. Đối với trường hợp phải xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có Quyết định. Đối với trường hợp phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất và xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có Quyết định. Bước 2: Lập chỉ lệnh cắm mốc: 03 ngày làm việc. Bước 3: Bàn giao mốc giới: 07 ngày làm việc Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất: 07 ngày làm việc. Bước 5: Cấp trích lục Bản đồ: 07 ngày làm việc Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 15 ngày làm việc Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 1.000đ/m2 Quyết định số (không thu 1. Lệ phí thẩm định hồ sơ: 15/2009/QĐ-UB... quá 5 triệu đồng)
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính Quyết định số 500 đ/m2 2. Thành phố: 37/2009/QĐ-UB... Phí xây dựng cho Dự án công trình có vốn xây dựng thuộc nhóm A thuộc các Bộ thẩm định + 0,2%; 0,3%, 0,5% chi phí xây dựng công trình được sử dụng làm trụ sở làm việc và các công trình khác của cơ sở sản xuất kinh Quyết định số 3. doanh,. 14/2009/QĐ-UB... + 0,3%; 0,4%; 0,5% chi phí xây dựng công trình kinh doanh dịch vụ như : khách sạn, văn phòng, văn phòng cho thuê, cửa hàng mua bán vật tư và hàng hóa phục vụ sản xuất, tiêu dùng, nhà ở để bán và cho thuê. 10.000đ/1 bản 4. Lệ phí cấp trích lục bản đồ: đối với tổ chức 5. Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng nhận 100.000
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định quyền sử dụng đất đ/GCN Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất (đối với Dự án thẩm định nhu cầu sử dụng đất); Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. Lệnh cắm mốc; Biên bản bàn giao đất; Hợp đồng thuê đất; Trích lục bản đồ; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Các bước Mô tả bước Tên bước Đối với tổ chức: 1. - Mua hồ sơ - nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết hồ sơ theo các bước sau: 2. Bước 1: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND Thành phố quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định
- Mô tả bước Tên bước cho thuê đất. Bước 3: Bàn giao mốc giới. Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất. Bước 5: Cấp trích lục Bản đồ. Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất H ồ sơ Thành phần hồ sơ Bước 1: 1. Đơn xin giao đất; (theo mẫu). 2. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD của tổ chức ( bản sao công chứng). 3. Có một trong những văn bản sau( bản chính hoặc bản sao công chứng): 1. Văn bản chấp thuận về chủ trương đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định về quản lý đầu tư xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư đối với dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước; Văn bản chấp thuận địa điểm của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho Nhà đầu tư nghiên cứu, lập dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước và vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định chỉ định chủ đầu tư;
- Thành phần hồ sơ - Trường hợp có tài sản gắn liền với đất là công sản thuộc quản lý của các cơ quan Nhà nước trung ương và các công ty Nhà nước để chuyển sang mục đích sử dụng khác thì phải có văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính( bản chính hoặc bản sao công chứng). 4. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định về quản lý đầu tư và xây dựng đối với Dự án sử dụng vốn trong nước; Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư năm 2005. 5. Dự án đầu tư (đã được thoả thuận về môi trường, phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp thoát nước và các văn bản thỏa thuận khác theo quy định của Nhà nước) được lập theo chủ trương quy định tại các văn bản nêu ở mục 3, 4 (bản chính hoặc bản sao có công chứng); 6. Văn bản giới thiệu địa điểm hoặc thoả thuận quy hoạch kiến trúc của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ và Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/500 hoặc Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định ( bản chính). 7. Trích lục bản đồ Địa chính tỷ lệ 1/500 hoặc 1/2.000 do Văn phòng đăng ký đất nhà cấp; trường hợp chưa có bản đồ địa chính thì do đơn vị có tư cách pháp nhân lập Bản đồ hiện trạng, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và xác nhận đối với Bản đồ lập kể từ ngày 02/11/2008 - ngày Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành; (bản chính) 8. Trường hợp tổ chức, cá nhân được giao làm chủ đầu tư sử dụng đất đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước đó để thực hiện các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì phải có Báo cáo về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê trên toàn quốc; (Bản chính)
- Thành phần hồ sơ Ghi chú: - Đối với dự án đầu tư của tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài nếu không có Giấy chứng nhận đầu tư hoặc trong Giấy chứng nhận đầu tư không ghi rõ vị trí, quy mô diện tích đất thực hiện dự án. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở xem xét hồ sơ dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; * Các hồ sơ của bước trước làm cơ sở thực hiện bước sau và được bổ sung theo các bước như sau: Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định cho thu ê đất 2. 9. Bản phô tô Bản vẽ mặt bằng khu đất được thuê ghi tại quyết định cho thuê đất của UBND Thành phố ( 03 bản phô tô đúng tỷ lệ). Bước 3: Bàn giao mốc giới. 3. 10. Phương án cắm mốc giới được đơn vị đo đạc lập. (bản chính) 11. Bản thảo Biên bản bàn giao mốc giới của đơn vị đo đạc. Bước 4 và 5. Cấp trích lục Bản đồ và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 4. 13. Phiếu tính tiền sử dụng đất của cơ quan thuế; biên lai nộp tiền sử dụng đất; quyết định miễn giảm sử dụng đất của cấp có thẩm quyền ( nếu có).
- Số bộ hồ sơ: 01; 07 (bộ hồ sơ bước 1) đối với trường hợp phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư số 1. Đơn xin giao đất 09/2007/TT-BTNMT... Bản tự kê khai của nhà đầu tư về diện tích đất, tỡnh Thông tư số 2. hỡnh sử dụng đất đó được nhà nước giao, cho thuê 01/2005/TT-BTNMT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Khi đến nộp hồ sơ hoặc nhận kết quả tại Sở Tài nguyên 1. và Môi trường, cán bộ của Tổ chức phải có giấy giới thiệu của Đơn vị và Giấy chứng minh nhân dân.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
8 p | 108 | 14
-
Thu hồi đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn.
3 p | 124 | 12
-
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
4 p | 145 | 10
-
Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
9 p | 128 | 10
-
Thu hồi đất đối với tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền mà tiền đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, di chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc tự nguyện trả lại đất.
4 p | 149 | 9
-
Thu hồi đất do đất được giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kề từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
3 p | 224 | 7
-
Giao đất (đã được giải phóng mặt bằng) để xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
5 p | 111 | 7
-
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
6 p | 85 | 6
-
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
4 p | 111 | 5
-
Thủ tục giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
9 p | 84 | 5
-
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (có thu tiền sử dụng đất)
6 p | 141 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn