intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 13 : AMIN HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

101
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

amoniac và một số amin như bên 1. Khi niệm, phn loại và yêu cầu HS so sánh CTCT của a. Khi niệm: amoniac với amin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 13 : AMIN HOẠT ĐỘNG CỦA GV

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 13 : AMIN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 I – KHI NIỆM, PHN LOẠI V DANH PHP GV lấy thí dụ về CTCT của amoniac và một số amin như bên 1. Khi niệm, phn loại và yêu cầu HS so sánh CTCT của a. Khi niệm: amoniac với amin. Thí dụ : HS nghiên cứu SGK và nêu định NH2 NH 3 CH3NH 2 C6H5-NH 2 CH 3-NH-CH 3 nghĩa amin trên cơ sở so sánh cấu am on i ac mety l ami n pheny l ami n ñi m et yl am i n x i c l ohexy l ami n BI BI B II BI tạo của NH3 v amin. → Khi thay thế nguyn tử H trong ph tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được hợp chất amin. GV giới thiệu cch tính bậc của -Bậc của amin: Bằng số nguyên tử amin v yu cầu HS xc định bậc của hiđro trong phân tử NH3 bị thay thế các amin trên. bởi gốc hiđrocacbon. -Amin thường có đồng phân về mạch HS nghiên cứu SGK để biết được cacbon, về vị trí nhĩm chức v về bậc
  2. của amin. các loại đồng phân của amin. Thí dụ: Số lượng đp amin của CTPT GV lấy một số thí dụ bên và yêu cầu HS xác định loại đồng phân C3H9N ? của amin. A.1 B.2 C. 3 D.4 HS nghiên cứu SGK để biết được b. Phn loại cách phân loại amin thông dụng -Theo gốc hiđrocacbon: Amin béo nhất. như CH3NH2, C2H5NH2,…, amin thơm như C6H5NH2, CH3C6H4NH2,… -Theo bậc của amin: Amin bậc I, HS nghiên cứu SGK để biết cch amin bậc II, amin bậc III gọi tn amin. 2. Danh php: Gọi tn theo tn gốc- HS vận dụng gọi tn cc amin bn. chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế. Hoạt động 2 Thí dụ: SGK II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: (SGK)
  3. Hoạt động 3 III – CẤU TẠO PHN TỬ V T/C GV ? Phân tử amin và amoniac có HỐ HỌC: điểm gì giống nhau về mặt cấu 1. Cấu tạo phn tử tạo ? - ta cĩ amin bậc I, bậc II, bậc III. HS nghin cứu SGK v cho biết đặc R NH R1 R N R1 R-NH2 R2 điểm cấu tạo của phân tử amin. Baäc I Baäc II Baäc III - Phân tử amin có nguyên tử nitơ tương tự trong phân tử NH3 nên các amin có tinh bazơ. Ngoài ra amin cịn cĩ tính chất của gốc hiđrocacbon. Hoạt động 4 2. Tính chất hố học GV biểu diễn 2 thí nghiệm sau để a. Tính bazơ HS quan st: -Tác dụng với nước: Dung dịch các - Thí nghiệm 1: Cho mẫu giấy amin mạch hở trong nước làm quỳ quỳ đ thấm nước lên miệng lọ tím hoá xanh, phenolphtalein hoá đựng CH3NH2. hồng. [ C H 3 N H 3 ]+ + OH - CH 3NH 2 + H 2O - Đưa đầu đũa thuỷ tinh đ nhng dung dịch HCl đặc lên miệng lọ -Anilin và các amin thơm phản ứng
  4. đựng CH3NH2. rất kém với nước. -Tc dụng với axit C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl− HS quan sát hiện tượng xảy ra, giải thích. anilin phenylamoni clorua HS nghiên cứu SGK so sánh tính Nhận xt: bazơ của CH3NH2, NH3, - Các amin tan nhiều trong nước như C6H5NH2. Giải thích nguyn nhn. metylamin, etylamin,… có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhờ ảnh hưởng của nhóm ankyl. - Anilin cĩ tính bazơ rất yếu và yếu hơn amoniac. Đó là ảnh hưởng của gốc phenyl (tương tự phenol). Tính bazơ: CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 Hoạt động 5 b. Phản ứng thế ở nhân thơm của GV biểu diễn thí nghiệm khi nhỏ anilin vi giọt dung dịch Br2 bo hồ vo
  5. :NH2 NH2 ống nghiệm đựng dung dịch Br Br H2O + 3Br2 + 3HBr anilin. Br HS quan sát hiện tượng xảy ra, (2,4,6-tri bromani l i n) giải thích nguyên nhân, viết → Nhận biết anilin PTHH của phản ứng. IV. CỦNG CỐ: 1. Có 3 hoá chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo dy A. amoniac < etylamin < phenylamin B. etylamin < amoniac < phenylamin C. phenylamin < amoniac < etylamin D. phenylamin < etylamin < amoniac 2. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cch no trong cc cch sau ? A. Nhận biết bằng mi. B. Thm vi giọt dung dịch H2SO4 C. Thm vi giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đũa thuỷ tinh đ nhng ddHCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc.
  6. V. DẶN DỊ: 1. Bi tập về nh: 1 → 6 trang 44 (SGK). 2. Xem trước bài AMINOAXIT Ngy soạn : 06/10/2009 Ngy giảng : 07/10/2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2