SỞ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2<br />
<br />
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: HOÁ HỌC- LỚP 12<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
GV: Trần Thúy Liễu – SĐT: 0943061720.<br />
Trần Thị Kim Như – SĐT: 0966740044.<br />
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br />
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( gồm 32 câu )<br />
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta có thể thực hiện phản ứng là<br />
A. phân hủy mỡ.<br />
<br />
B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.<br />
<br />
C. axit tác dụng với kim loại<br />
<br />
D. hiđro hóa chất béo lỏng với điều kiện có đủ.<br />
<br />
Câu 3: Khi thủy phân CH3OOCC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là<br />
A. HCOOH và C2H5ONa<br />
<br />
B. CH3COONa và C2H5OH.<br />
<br />
C. C2H5COONa và CH3OH<br />
<br />
D. HCOONa và C2H5OH.<br />
<br />
Câu 4 : Xà phòng hóa 35,2 gam etyl axetat bằng 600 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là<br />
A. 1,64 gam.<br />
<br />
B. 4,28 gam.<br />
<br />
C. 5,20 gam.<br />
<br />
D. 40,8 gam.<br />
<br />
Câu 5 : Đun 48 gam axit axetic với 46 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng<br />
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 52,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là<br />
A. 62,5%.<br />
<br />
B. 50%.<br />
<br />
C. 75%.<br />
<br />
D. 55%.<br />
<br />
Câu 6: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm cuối cùng là<br />
A. saccarozơ.<br />
<br />
B. glucozơ.<br />
<br />
C. fructozơ.<br />
<br />
D. mantozơ.<br />
<br />
Câu 7: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng?<br />
A. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân.<br />
B. Tất cả các cabohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m.<br />
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m.<br />
D. Đồng phân của saccarozo là glucozơ.<br />
Câu 8: Cho 16,875 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và thoát ra V lít khí CO2 (đktc).<br />
Hiệu suất của quá trình lên men là 80% . Giá trị V là<br />
A. 2,24.<br />
<br />
B. 3,36.<br />
<br />
C. 4,48.<br />
<br />
Câu 9: Peptit nào sao đây không có phản ứng màu biure?<br />
A. Ala-Gly.<br />
<br />
B. Ala-Ala-Gly-Gly.<br />
<br />
C. Ala-Gly-Gly.<br />
<br />
D. Gly-Ala-Gly.<br />
<br />
D. 5,6.<br />
<br />
Câu 10: Amin nào là amin bậc 2?<br />
A. Phenylamin.<br />
<br />
B. Etylmetylamin.<br />
<br />
C. metylamin.<br />
<br />
D.Trimetylamin.<br />
<br />
Câu 11: Phát biểu nào sai?<br />
A. Metyl amin không tác dụng với dd Br2.<br />
B. Ala-ala-ala và gly-gly đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím.<br />
C. Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh.<br />
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin.<br />
Câu 12: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,<br />
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, CH3CH(NH2)COOH. Số chất trong dãy tác dụng được<br />
với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
Câu 13: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 35,6 gam X<br />
tác dụng với NaOH dư thu được 44,4 gam muối. Tên gọi của X là<br />
A. axit glutamic.<br />
<br />
B. valin.<br />
<br />
C. alanin.<br />
<br />
D. glyxin.<br />
<br />
Câu 14: Cho 0,2 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được<br />
36,7 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch<br />
NaOH 4%. Công thức của X là<br />
A. H2NC2H3(COOH)2.<br />
<br />
B. H2NC3H5(COOH)2.<br />
<br />
C. (H2N)2C3H5COOH.<br />
<br />
D. H2NC3H6COOH.<br />
<br />
Câu 15: A là một aminoaxit có (1 nhóm NH2,1 nhóm COOH ). Cho 5,34 gam A vào 800 ml<br />
dung dịch HCl 0,1M được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần 140 ml dung<br />
dịch NaOH 1M đun nóng. Công thức cấu tạo của A là<br />
A. H2NC3H6COOH.<br />
<br />
B. (H2N)2C2H3COOH.<br />
<br />
C. H2NC2H4COOH.<br />
<br />
D. H2NC4H8COOH<br />
<br />
Câu 16: Sự kết tủa của protein bằng nhiệt gọi là<br />
A. sự trùng ngưng.<br />
<br />
B. sự ngưng tụ.<br />
<br />
C. sự đông tụ.<br />
<br />
D. sự phân hủy.<br />
<br />
Câu 17: Cho 7,6 g hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin phản ứng vừa đủ với 200ml<br />
dung dich HCl 1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của metyl amin là<br />
A. 70,75%.<br />
<br />
B. 50%.<br />
<br />
C. 40,79%.<br />
<br />
D. 59,21%.<br />
<br />
Câu 18: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào<br />
sau đây?<br />
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.<br />
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.<br />
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.<br />
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo bị nhẵn.<br />
bóng.<br />
<br />
Câu 19: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?<br />
A. Strien.<br />
<br />
B. Valin.<br />
<br />
Câu 20: Nguyên tử nhôm có kí hiệu:<br />
A. 13.<br />
<br />
C. Etien.<br />
27<br />
13<br />
<br />
D. Buta-1,3- đien.<br />
<br />
Al . Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nhôm là<br />
<br />
B. 27.<br />
<br />
C. 40.<br />
<br />
D. 14.<br />
<br />
Câu 21: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Y là kim loại nhẹ nhất. X, Y lần<br />
lượt là<br />
A. Li, Na.<br />
<br />
B. Na, K.<br />
<br />
C. K, Rb.<br />
<br />
D. Li, Cs.<br />
<br />
Câu 22: X là kim loại có tính khử mạnh và tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường . X là<br />
A. K.<br />
<br />
B. Be .<br />
<br />
C. Fe.<br />
<br />
D. Cu.<br />
<br />
C âu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ ặc ,nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O<br />
Những chất X có thể thực hiện phản ứng trên là<br />
A. Fe, FeO, Fe3O4, FeS.<br />
<br />
B. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS.<br />
<br />
B. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3<br />
<br />
D. Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, FeS.<br />
<br />
Câu 24: Đốt cháy 2,7 gam bột nhôm trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được m gam oxit . Giá trị m là<br />
A. 5,1.<br />
<br />
B. 0,51.<br />
<br />
C. 10,2.<br />
<br />
D. 20,4.<br />
<br />
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 6,48 gam bột kim loại Al và 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa<br />
73,6 gam CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc chỉ thu được một kim loại có khối lượng m<br />
gam. Giá trị m là<br />
A. 2,944.<br />
<br />
B. 29,44.<br />
<br />
C. 6,4.<br />
<br />
D. 23,04.<br />
<br />
Câu 26: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3 và C2H5NH2?<br />
A. Dựa vào mùi của khí.<br />
<br />
B. Thử bằng quì tím ẩm.<br />
<br />
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.<br />
<br />
D. Thử bằng dung dịch HCl đặc.<br />
<br />
Câu 27: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, glixerol, ancol etylic, axetilen,<br />
fructozơ, axit fomic. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng<br />
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao?<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 5.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glucozơ.<br />
(b) Ở nhiệt độ thường, anilin phản ứng được với nước brom.<br />
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.<br />
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 29: Có các dung dịch sau: metyl axetat, ancol benzylic, anilin, phenol, glyxin,<br />
etylamin, metylamin, alanin, axit glutamic, lysin. Số chất có khả năng làm đổi màu quì tím<br />
là<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 7.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 30: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen<br />
glicol, triolein, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 31: Phân tử khối trung bình của poli (vinyl axetat) và xenlulzơ lần lượt là 86000 đvC<br />
và 590000 đvC. Hệ số polime hoá lần lượt là<br />
A. 1000; 3462.<br />
<br />
B. 1000; 3642.<br />
<br />
C. 2000; 3642.<br />
<br />
D. 2000; 1620.<br />
<br />
Câu 32: Khối lượng phân tử của của peptit (X) tạo bởi n gốc gly và m gốc ala có khối lượng<br />
phân tử là 203. Số đồng phân của X có thể có là<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
II. PH ẦN RI ÊNG : (gồm 8 câu)<br />
1. Chương trình chuẩn: (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần<br />
90%).Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu<br />
cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là?<br />
A. poliacrilonitrin và PVC.<br />
<br />
B. poli(metyl metacrylat) và PVC.<br />
<br />
C. poli( metyl acrylat) và cao su thiên nhiên.<br />
<br />
D. nhựa phenol-fomanđehit và PE.<br />
<br />
Câu 34 : Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4<br />
loãng dư thoát ra 0,672 lít khí H2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ<br />
là<br />
A. 3,92g.<br />
<br />
B. 1,96g.<br />
<br />
C. 3,52g.<br />
<br />
D. 5,88g.<br />
<br />
Câu 35 : Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2<br />
Nhúng 3 lá kẽm ( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ?<br />
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi.<br />
<br />
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.<br />
<br />
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi.<br />
<br />
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.<br />
<br />
Câu 36: Thuốc thử để phân bệt glucozo và fructozo là<br />
A. dd AgNO3/NH3<br />
<br />
B. dd Br2<br />
<br />
C. Cu(OH)2<br />
<br />
D. H2<br />
<br />
Câu 37: Cho dãy các chất : glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham<br />
gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
Câu 38. Khi xà phòng hóa tripanmitin và triolein ta thu được sản phẩm muối là<br />
A. C15H31COONa và.C17H35COONa.<br />
<br />
B. C15H31COONa và.C17H33COONa.<br />
<br />
C. C15H31COOH và C17H33COOH<br />
<br />
D. C15H31COONa và .C17H33COOH<br />
<br />
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 44,4g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3<br />
bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là<br />
<br />
A. 8,0g.<br />
<br />
B. 12,0g.<br />
<br />
C. 16,0g.<br />
<br />
D. 24,0g.<br />
<br />
Câu 40: Trong các chất dưới đây, chất nào là tripeptit?<br />
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br />
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br />
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br />
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br />
2. Chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Cho các phát biểu về hợp kim như sau:<br />
(a) Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của đơn chất tạo thành hợp kim.<br />
(b) Hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại.<br />
(c) Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học khác nhiều với tính chất của đơn chất<br />
tham gia tạo thành hợp kim.<br />
(d) Hợp kim là vật liệu kim loại chỉ gồm một số kim loại khác nhau.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 42: Dung dịch A gồm 3 muối : AlCl3, CuCl2, FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào<br />
dung dịch A, tiếp tục cho thêm vào dung dịch NaOH đến dư . Kết thúc phản ứng kết tủa thu<br />
được là<br />
A. AgCl, Al(OH)3.<br />
<br />
B. Fe(OH)3, Cu(OH)2.<br />
<br />
C. AgCl, Cu(OH)2, Fe(OH)3.<br />
<br />
D. AgCl, Fe(OH)3.<br />
<br />
Câu 43: Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít<br />
H2 (00C; 0,8atm). Biết đã dùng dư 10ml thì thể tích dung dịch NaOH 4M đã lấy ban đầu là<br />
A. 200ml.<br />
<br />
B. 20ml.<br />
<br />
C. 21ml.<br />
<br />
D. 210ml.<br />
<br />
Câu 44: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat,<br />
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra<br />
ancol là<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 5.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />
A. glucozơ, ancol etylic.<br />
<br />
B. mantozơ, glucozơ.<br />
<br />
C. glucozơ, etyl axetat.<br />
<br />
D. ancol etylic, anđehit axetic.<br />
<br />
Câu 46: Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.<br />
B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.<br />
C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.<br />
D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.<br />
Câu 47: Một amin đơn chức có chứa 23,7288 % N về khối lượng. Công thức phân tử của<br />
amin là<br />
<br />