intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 102

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 Mã đề 102. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 102

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:HÓA HỌC ­ Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH  Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 102 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên thí sinh:___________________________________Số báo danh:_______________ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;  Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; Ag=108. Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1.   Số hiệu nguyên tử của X là A. 12. B. 20. C. 18. D. 19. Câu 3: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm  dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb. Câu 4: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Val­Gly­Ala là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5: Cho  các  hợp  kim:  Fe–Cu;  Fe–C;  Zn–Fe;  Mg–Fe  tiếp  xúc  với  không  khí  ẩm.  Số  hợp  kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ  với dung dịch HCl  tạo thành   8,96 lít khí H2 thoát ra ở (đktc) và m gam muối. Giá trị m là A. 28,4. B. 39,4. C. 29,2. D. 40,2. Câu 7: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch   trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh  lam là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 8: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số  chất trong  dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4  loãng (dư), thu được V lít khí H2  (đktc).Giá trị của V là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề 102
  2. A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3  (dư) thì khối  lượng Ag tối đa  thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu   12:  Ở  điều  kiện  thích  hợp,  hai  chất  phản  ứng  với  nhau  tạo  thành  metyl  fomat  (HCOOCH3) là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 13: Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng tráng bạc. B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. C. có công thức phân tử C6H10O5.  D. thuộc loại đisaccarit. Câu 14: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc)  và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 10,0. D. 5,6. Câu 15: Lên men 27 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản  ứng 75%, thu  được V lít khí CO2  (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 8,96. C. 5,04. D. 6,72. Câu 16: Ðốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của  m là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,8. D. 0,56. Câu 17: Cặp chất thuộc loại monosaccarit  là A. xenlulozơ và tinh bột. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH (vừa đủ),  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,6. B. 19,2. C. 8,2. D. 12,3. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẻo lớn nhất là A. Ag. B. Au. C. Fe. D. Al. Câu 20: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của   các chất trong dãy là A. (c), (a), (b). B. (c), (b), (a). C. (b), (a), (c). D. (a), (b), (c). Câu 21:  Xà phòng hóa CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có  công thức là A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. HCOONa. Câu 22: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề 102
  3. A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH3. D. CH3OH. Câu 23: Khi hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được sản phẩm là A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. Câu 24:  Cho  dãy  các  chất:  anđehit  axetic,  axetilen,  glucozơ,  axit  axetic,  metyl  axetat.  Số  chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 25: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5. B. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 26: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe3+. Câu 27: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các este đều tan tốt trong nước. (b) Bệnh  nhân phải tiếp đường (truyền dung  dịch đường vào tĩnh  mạch),  đó là  đường  glucozơ. (c) Etylamin và glyxin đều tác dụng với dung dịch HCl. (d) Khi tham gia phản  ứng, kim loại luôn thể  hiện tính khử  và bị  oxi hóa thành ion   dương.  (e) Anilin làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH  dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7  gam este X có CTPT C3H6O2 bằng  dung dịch NaOH (vừa  đủ), thu được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl fomat. Câu 30: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên  tử A. cacbon. B. hiđro. C. nitơ. D. oxi. Câu 31: Để  phản  ứng  hết  với  m  gam  glyxin  cần  vừa  đủ  100  ml  dung  dịch  NaOH  1M.  Giá trị của m là A. 7,50. B. 11,25. C. 3,75. D. 15,00. Câu 32: Polime nào sau đây thuộc polime tổng hợp ? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ axetat. Câu 33: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch                                                Trang 3/4 ­ Mã đề 102
  4. A. H2SO4  loãng. B. HCl. C. HNO3  loãng. D. KOH. Câu 34: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 35: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1N (n ≥ 2). B. CnH2n­1N (n ≥ 2). C. CnH2n­5N (n ≥ 6). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 36: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được   là A. 30,9gam. B. 11,1 gam. C. 31,9 gam. D. 12,55 gam. Câu 37: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2NCH(CH3)COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Ancol etylic. Câu 39:  Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ  với axit HCl. Khối lượng  muối (C3H7NH3Cl) thu được là A. 9,55 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam. Câu 40: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0