Giáo trình Anh văn chuyên ngành 1 (Nghề: Quản trị nhà hàng - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
lượt xem 4
download
Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng được biên soạn trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục Nghề ban hành, giáo trình này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Anh văn chuyên ngành 1 (Nghề: Quản trị nhà hàng - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 NGHỀ: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ: Cao đẳng (Ban hành theo Quyết định số: 630 /QĐ-CĐN ngày 05 tháng 04 năm 2022 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang) An Giang, Năm 2021
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Theo yêu cầu phát triển hội nhập của xã hội, trao đổi hợp tác lao động quốc tế, giao tiếp bằng Ngoại Ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng trở nên phổ biến và cần thiết. Việc sử dụng tiếng Anh trong các ngành nghề ở trường học là một yêu cầu đào tạo thiết thực. Và môn tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cũng là một trong những môn quan trọng. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng được biên soạn trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục Nghề ban hành, việc tham khảo tài liệu liên quan đến ngành học, ý kiến đóng góp của quý thầy cô đồng nghiệp trong tổ chuyên môn và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo. Quyển giáo trình này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Chức năng của giáo trình là cung cấp nội dung giảng dạy - học tập, để giáo viên dễ dàng tổ chức các hoạt động giao tiếp cho học sinh theo từng chủ đề yêu cầu của chương trình học. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành gồm 350 giờ học, chia thành hai chuyên ngành. Quyển giáo trình này là chuyên ngành một, 175 giờ học, được thực hiện trong một học kỳ. Giáo trình gồm nội dung chính sau: Chuyên ngành 1(course 1) có 17 đơn vị bài học (unit) chuyên về từ vựng chuyên ngành và các cấu trúc câu sử dụng trong các tình huống giao tiếp. Giáo trình được biên soạn trên tinh thần nghiêm túc, trách nhiệm, tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu, chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá và ý kiến đóng góp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 15 tháng 5 năm 2021 Người biên soạn Nguyễn Lê Thuỳ Trang Nguyễn Thị Việt Nga 1
- MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .......................................................................................... 1 LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 1 MỤC LỤC ..................................................................................................................... 2 Unit 1 WHAT DAY WAS IT YESTERDAY? ........................................................ 6 Unit 3 DID YOU ORDER FISH, SIR? ................................................................. 23 Unit 4 I’LL BRING THE DESSERT, SIR ........................................................... 32 Unit 5 I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. ................................................ 43 Unit 6 STOP AND CHECK ................................................................................... 52 Unit 7 HAVE YOU EVER EATEN SNAILS?..................................................... 58 Unit 8 RUMP STEAK IS TOUGHER THAN FILLET ..................................... 66 Unit 9 THE STEAK IS SERVED WITH CHIPS ................................................ 76 Unit 10 IF YOU LIKE, I’LL GET THE MANAGER........................................ 83 Unit 11 WOULD YOU LIKE SOME MORE WINE? ....................................... 92 Unit 12 STOP AND CHECK .............................................................................. 100 Unit 13 SERVING IN THE BAR ................................................................... 105 Unit 14 INSTRUCTIONS ............................................................................... 112 Unit 15 TAKING A FOOD ORDER.............................................................. 119 Unit 16 EXPLAINING AND INSTRUCTING ............................................. 126 Unit 17 HEALTH AND SAFETY AT WORK ............................................. 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 141 2
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học/mô đun: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 (QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG) Mã môn học/mô đun: MH 11.1 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Vị trí: - Thuộc nhóm môn: chuyên ngành. - Được bố trí sau các môn chung. Tính chất: Đây là mô đun bắt buộc đối với sinh viên trình độ Cao đẳng; Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: môn học này rất cần thiết cho việc trang bị kiến thức ngoại ngữ cho sinh viên khi làm việc sau này; là tiền đề cho việc thi A2 sau khi kết thúc khóa học nhằm đạt chuẩn đầu ra của trình độ Cao đẳng và Anh văn chuyên ngành phục vụ cho việc giao tiếp trong quá trình làm việc của các em sau khi ra trường. Mục tiêu của môn học/mô đun: Về kiến thức: - Nhằm cung cấp cho học sinh vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản, điều đó giúp cho học sinh có thể tiếp cận Anh văn chuyên ngành dễ dàng hơn. - Sau khi học xong tiếng Anh chuyên trong ngành dịch vụ nhà hàng, trang bị kiến thức cho người học vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, giúp sinh viên có thể sử dụng trong những tình huống giao tiếp khi phục vụ tại bàn ăn, và giải quyết các phàn nàn của khách ở mức độ đơn giản. Về kỹ năng: - SPEAKING: có khả năng nói và diễn đạt để người khác hiểu được trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - LISTENING: có khả năng nghe và hiểu thông tin người khác diễn đạt trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - READING: có khả năng đọc và hiểu thông tin trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; 3
- - WRITING: có khả năng viết và diễn đạt để người khác hiểu trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Học sinh sinh viên có thái độ tích cực đối với việc học và sử dụng tiếng Anh. Nội dung của môn học/mô đun Thời gian Số Tên chương mục Tổng Lý TH, Kiểm TT số thuyết BT tra 1 UNIT 1: WHAT DAY WAS IT TODAY? 12 4 8 0 2 UNIT 2: I ASK FOR IT RARE. 12 4 8 0 Review, Test 1, Correction 3 0 2 1 3 UNIT 3: DID YOU ORDER FISH, SIR? 12 4 8 0 4 UNIT 4: I’LL BRING THE DESSERT, SIR? 12 4 8 0 Review, Test 2, Correction 3 0 2 1 5 UNIT 5: I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. 12 4 8 0 6 UNIT 6: STOP AND CHECK 3 1 2 0 Review, Test 3, Correction 3 0 2 1 7 UNIT 7: HAVE YOU EVER EATEN SNAILS? 12 4 8 0 8 UNIT 8: RUMP STEAK IS TOUGHER THAN 12 4 8 0 FILLET. Review, Test 4, Correction 3 0 2 1 9 UNIT 9: THE STEAK IS SERVED WITH CHIPS. 12 4 8 0 UNIT 10: IF YOU LIKE, I’LL GET THE 12 4 8 0 MANAGER. 10 Review, Test 5, Correction 3 0 2 1 4
- UNIT 11: WOULD YOU LIKE SOME TEA? 10 3 7 0 11 UNIT 12: STOP AND CHECK 3 0 3 0 12 UNIT 13: SERVING IN THE BAR 6 1 5 0 13 UNIT 14: INSTRUCTIONS 6 1 5 0 14 UNIT 15: TAKING A FOOD ORDER 6 1 5 0 15 Review, test 6, correction 3 0 2 1 UNIT 16: EXPLAINING AND INSTRUCTING 6 1 5 0 16 UNIT 17: HEALTH AND SAFETY AT WORK 6 1 5 0 17 FINAL REVISION 3 0 3 0 Cộng 175 45 124 6 5
- Unit 1 WHAT DAY WAS IT YESTERDAY? Vocabulary: Days, months, seasons Grammar: The simple past tense of TO BE Function: Talking about past events Look at the pictures, say which occasions and when they are. a) b) c) d) e) f) Example: Picture a) is “Women’s Day”. It’s on March 8th. Tet, Independence day, Christmas, Mid-autumn festival, New year’s day I. VOCABULAY 1. These are the months of the year. March August November January October June May July December April February September a) Can you number them in the correct order? b) Compare your ideas with a partner. c) Listen, check, and repeat. 6
- 2. These are the days of the week. Saturday Thursday Monday Sunday Tuesday Friday Wednesday a) Write them in the diary. Monday _______________ _______________ weekdays _______________ _______________ _______________ weekends _______________ b) Listen, check and repeat. c) Match the times and the parts of the day. 8.00 a.m. night 3.30 p.m. the afternoon 7.00 p.m. the morning 11.30 p.m. the evening d) What’s your favorite day of the week? What’s your favorite part of the day? Why? 3. Seasons in the year. Spring Summer Autumn (Fall) Winter Rainy season Dry season 7
- a) Answer the questions: 1. How many seasons are there in the US? What are they? ___________________________________________________________ 2. How many seasons are there in Vietnam? What are they? ___________________________________________________________ b) Tell some activities in the seasons. c) Which months are parts of which seasons? Example: June, July and August are summer months. II. GRAMMAR FOCUS The simple past tense of TO BE Look at the chart. Then complete the conversation below. Statements Questions and answers I was (wasn’t) Were you busy? You were (weren’t) Yes, I was. (No, I wasn’t.) He / She / It was (wasn’t) busy. Was she busy? We were (weren’t) Yes, she was. (No, she wasn’t.) They were (weren’t) How were your classes? - They were very interesting. Note: wasn’t = was not weren’t = were not A: __________ you out on Monday night? B: Yes, I __________ Steve and I __________ at the Wild Hearts concert. A: __________ it good? B: Yes, it __________ A: __________ there any other bands on? B: Yes, there __________, but they __________ very good. 8
- III. PRACTICE Task 1. Months of the year. Complete the crossword below. Ordinal numbers 1st – the first 4th – the fourth 7th – the seventh 10th – the tenth 2nd – the second 5th – the fifth 8th – the eighth 11th – the eleventh 3rd – the third 6th – the sixth 9th – the ninth 12th – the twelfth Across 7. _____________ is the eleventh month of the year. 8. _____________ is the eighth month of the year. 9. ____________ is the fifth month of the year. 10. _____________ is the fourth month of the year. 11. _______________ is the ninth month of the year. Down 1. __________ is the first month of the year. 2. ___________ is the sixth month of the year. 3. ______________ is the tenth month of the year. 4. _____________ is the twelfth month of the year. 5. _____________ is the second month of the year. 6. _____________ is the seventh month of the year. 9. __________________ is the third month of the year. Task 2. Complete the sentences with days or months and the past form of “be”. 1. Today is Thursday, yesterday _________ __________. 2. This month is January, so the month before last _________ __________. 9
- 3. Last month _________ April, so this month is __________. 4. Today is Monday, the day before yesterday __________ __________. 5. The month before last ________ July, so last month ________ __________. Task 3. Fill in the blanks with the simple past. Use the correct form of be. ( + : affirmative; - : negative) 1. Jamie _____________ the best salesperson last month. (+) 2. I _____________ at home last night. (-) 3. Kay and Sam _____________ at the airport to meet me. (+) 4. We _____________ hungry so we didn’t eat. (-) 5. You _____________ in the meeting yesterday. (-) Task 4. Complete the questions and answers. Use was or were. A: Was Pele a famous football player? B: Yes, he was. 1 A: ________ the Beatles from the United States? B: No, _________________. 2 A: __________ Picasso and Dali famous artists? B: Yes, ______________________. 3 A: ________ Marilyn Monroe an American writer? B: No, _________________. 4 A: ________ Julius Caesar Spanish? B: No, ___________________. Task 5. Write sentences in the simple past. Use the words below and the correct form of be. 1. we / very busy / yesterday We were very busy yesterday. . 2. where / you / last night _______________________________ 3. the movie / not / very good _______________________________ 4. there / fifty people / at the meeting _______________________________ 5. how / your weekend _______________________________ 6. Tim and Elena / not / at school / yesterday _______________________________ 10
- Task 6. Preposition. Complete the sentences with in, on, at: Example: in the evening. 1. ________ night 6. ________ Saturday 5th November 2. ________ 4.30 p.m. 7. ________ March 3. ________ my sixteen birthday 8. ________ 1956 4. ________ Wednesday evening 9. ________ lunchtime 5. ________ the afternoon 10. ________ Friday morning Task 7. Complete Hannah’s letter. Use was or were. 2nd August Dear Grant, My holiday in American was terrible! The plane ________ late, and my uncle ________ at the airport for six hours. He ________ really angry! My uncle’s house is quite big, but my bedroom ________ very small. And my bed ________ old and uncomfortable. The baseball match ________ interesting and the hamburgers _____ great. My cousins ________ really boring-they are only six or seven years old! Love, Hannah Task 8. Read Hannah’s letter in task 7 again. Write short answers. Was Hannah’s holiday great? No, it wasn’t.__________________ 1. Was Hannah’s plane late? ________________________________ 2. Was her uncle at the airport for six hours? ________________________________ 3. Was he happy? ________________________________ 4. Was Hannah’s bedroom small? ________________________________ 5. Was her bed new? ________________________________ 6. Was the baseball match interesting? ________________________________ 11
- 7. Were her cousins interesting? ________________________________ Task 9. Conversation. Work in pairs, practice the dialogue. Then work with your partner and make your own conversation. Nam: Hello, Peter. Peter: Hi, Nam. Nam: When did you come here? Peter: I came Vietnam on Sunday, 3rd May. Nam: Now is 29th June. So, it has been a month since your arrival. How do you feel about the weather in Hanoi? Peter: I think it is hotter than in my country. Now, it is summer, isn’t it? I like to visit Vietnam in winter. Because the weather is always dry and cool. Nam: Today are you free? I want to invite you to go to the cinema. Peter: I’m sorry, I have to go to the dentist, now. On Sunday this week? Nam: Ok, I am going to meet you at 6.30 p.m. here. Peter: Ok. See you later, Nam. Nam: See you, Peter. Do you remember? 1. Can you list some popular occasions or public holidays in Vietnam? What are they? and when are they? _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ 2. Where were you on these occasions or holidays last year? What did you do? _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ 12
- Unit 2 I ASKED IT FOR RARE Vocabulary: Offering and Accepting Grammar: The simple past tense Function: Talking about past events and Taking orders Read and put these boxes into the correct categories. Requests Can I give you a lift to the station? - Can I use your phone, please? Can I take your coat? Would you like some more ice? Can you help me with this, please? I’d like a small salad and a sandwich. Offers Can I get you a cup of coffee? Could they arrive at 10 o’clock? Can I use your phone, please? Possibility Would you mind passing me the salt, please? I can come and see you in a few minutes. You can buy stamps in the newsagents. I. VOCABULAY Requesting, Offering and Responding There are many different ways of making polite requests, offers in English. When we offer something to somebody we can use the following forms: 13
- - Would you like some coffee? - Do you want some fruit? - Can I get you something to drink? - What would you like for desert? Accepting We can accept an offer in the following ways: - Yes please, that would be great. - That's very kind of you. Thank you. Refusing We can decline an offer using an expression like those below: - No thanks, I'm fine. - I'm full to be honest. Thanks anyway. Responding to request: - Sure here you are. - Okay. - No, I'm sorry I need it - I'm afraid I can't. Things to remember about making a request: 1. "Would you mind..." is followed by a gerund (verb +_ing) Example: “Would you mind lending me your book? " 2. The response to the following request: A: "Would you mind giving me your coat? " is either B: "No, I don't mind."(which is a positive response to the request. It means that I accept to give you my coat) or B: "Yes." (which is a negative response to the request. It means that I don't want to give you my coat.) 3. Could is more polite than can. a) Write the conversation in the speech bubbles. Practice the conversation in pairs. That’s $2.95, please. Hmm. That’s a good idea. Here you are. Do you want ice and lemon in the mineral water? Thank you. Would you like a drink? I’ll have a mineral water and a glass of red wine, please. Yes, please. What would you like? b) Listen and check. II. GRAMMAR FOCUS 1. The simple past tense. 14
- a) Look at the chart. How do you form the simple past of regular verbs and irregular verbs? Simple past: Affirmative statements Regular verbs Irregular verbs I moved in yesterday. I came over last weekend. She cleaned the apartment last night. We found some letters on Saturday. They painted all day. You read the letters this morning. b) List out the time in the sentences. Example: yesterday, c) List the present and past forms of the verbs. Compare the answers with your partner. wrote threw took went met said read found want had say find know write put go meet put read have wanted take throw knew Example: wrote – write d) Fill in the blanks with the past of come, want, be, move, meet, help, work, and have. Hi! I __________ to send you my new address. I __________ in last weekend. My brother and some of friends ____________ me to move. It ____________ a lot of work! We ____________ all day and then I ____________ a little party in the evening. My neighbors ____________. So I ____________ them. They’re really nice. * Note: Pronunciation of _ed endings The _ed ending is pronounced: / id / ex: celebrated /t/ ex: checked / d / ex: traveled 15
- * Now read the passage loudly to a partner. On Friday, I worked in the apartment. I cleaned all day. Then I watched TV - I needed a break. On Saturday, I painted and decorated all day. I finished at 9 p.m. On Sunday, I moved in! Joe visited. He cooked dinner. 2. Possessive pronouns: Subject pronouns Possessive adjective Possessive Pronouns I My Mine You Your Yours He His His She Her Hers It Its Its We Our Ours You You Yours They Their Theirs 16
- What is 'POSSESSIVE PRONOUNS'? - It tells you who owns something. Possessive Case = Use an apostrophe to show ownership by an individual. Example: This is John Smith’s house. Plural Possessive Case - Use an apostrophe to show ownership when something is possessed by more than one person. Example: Welcome to the Smiths’ house. III. PRACTICE Task 1. Underline the correct form. 1. Would you like / Shall I ice and lemon? 2. Can I have / Would you like two large beers, please? 3. Could I / Shall I charge this to your room? 4. Can I have / Would you like your key card, please? 5. Would you like / Could we have sparkling or still mineral water? 6. Shall I / Could I have a dry white wine and a Margarita? 7. Could I have / Would you like draught or bottled beer? 8. Can we have / Shall our drinks in the garden? 17
- Task 2. Fill in the past form of verbs. Choose the number and write the base form of verbs. Across Down 1. hurt 10. did 1. heard 11. caught 2. flew 11. cut 2. fought 12. drove 3. fell 13. forgot 4. lost 13. found 5. brought 14. ate 6. chose 16. learnt (learned) 7. had 15. held 8. came 8. cost 17. drew 9. went 18. Knew 1h u r t e 2 3 a 4 r 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Task 3. Answer the guests’ questions. Read the guests’ questions below. Then answer the questions. Use the words from the list below. Notice that the answers are in the past. take reserve think arrive close order ask wait put leave 18
- 1. Is Mr. Loewenthal here yet, do you know? He arrived ten minutes ago, sir. 2. Is the cafeteria still open by any chance? It ____________ half an hour ago, I’m afraid, madam. 3. Where can I find Mr. Gonzalez? He ____________ you to meet him in the bar, sir. 4. I think I left my briefcase here. Have you got it? I ____________ it in the cloakroom for you, sir. 5. Is Miss Larsson still here? I’m very late. I know. Miss Larsson ____________ for half an hour, sir, and then ____________. 6. My name’s Jones. I booked a table for two. I ____________ a table for you by the window, madam. 7. And what time too. What happen? I’m sorry about the delay, sir. It ______ longer than I _____ to change your order. 8. I don’t think that fish is mine, you know. I’m sorry, madam. I thought you ____________ fish. Task 4. Fill in the blanks with the simple past. Use the correct form of the words in parentheses. 1. She ______________ (buy) a present for David yesterday. 2. I ______________ (check) my e-mail this morning. 3. We ______________ (leave) for the airport at 6 a.m. 4. He ______________ (write) the letter yesterday. 5. They ______________ (give) him the information. 6. Paul ______________ (make) any phone calls yesterday. 7. Krista ______________ (make) a pizza for dinner. Task 5. Possessive adjectives. Fill in the blanks with the correct possessive adjectives. 1. I’m Alicia and this is my cousin, Alec. 2. “Nice to meet you, Mr. and Mrs. Davis. What are __________ first names?” 3. Barbara has a son. __________ son and my daughter go to the same school. 4. My brother and I live in the United States, but _______ parents live in Canada. 5. I want to talk to Mr. Alonzo. Do you have __________ phone number? 6. Do you want to go to Li and Sam’s? __________ new house is really beautiful. 7. “Is this __________ book, Sally?” — “No, it isn’t. It’s Tim’s.” 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiến thức marketing - Phân biệt PR, Advertising
8 p | 292 | 139
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Nghiệp vụ nhà hàng và Quản trị khách sạn - Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
71 p | 52 | 12
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành quản trị doanh nghiệp (English for business management)
128 p | 95 | 9
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Nghề: Quản trị nhà hàng - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
111 p | 27 | 7
-
Giáo trình Tiếng Anh thương mại (Ngành: Kinh doanh thương mại - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
73 p | 15 | 4
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chuyên ngành của sinh viên Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
6 p | 11 | 3
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Quản trị khách sạn (Ngành: Quản trị khách sạn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
111 p | 13 | 3
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Quản trị khách sạn (Ngành: Quản trị khách sạn - Liên thông cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
57 p | 12 | 3
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Nhà hàng (Ngành: Quản trị khách sạn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
78 p | 14 | 2
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Nhà hàng (Ngành: Quản trị khách sạn - Liên thông cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
51 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn