Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Quản trị mạng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
lượt xem 10
download
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Quản trị mạng - Trung cấp) được biên soạn với mục tiêu giúp người học nói và viết về các ứng dụng của máy tính trong cuộc sống hằng ngày; phân biệt được sự khác nhau về các loại máy tính; mô tả được các thiết bị nhập/xuất; xác định được các phím khác nhau trên bàn phím và chức năng của nó bằng tiếng Anh; học về các loại ổ đĩa và sử dụng được vốn từ vựng liên quan đến các thiết bị lưu trữ và đa phương tiện;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Quản trị mạng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ NGOẠI NGỮ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Mã Môn học: MH15
- LỜI GIỚI THIỆU Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu học tập ngoại ngữ chuyên ngành cho học sinh - sinh viên và giáo trình giảng dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, Tổ môn Ngoại ngữ Trường Cao đẳng Cơ Điện Xây dựng Việt xô đã biên soạn cuốn giáo trình “Anh văn chuyên ngành Quản trị mạng”. Cuốn giáo trình được biên soạn với mục tiêu giúp người học nói và viết về các ứng dụng của máy tính trong cuộc sống hằng ngày; phân biệt được sự khác nhau về các loại máy tính; mô tả được các thiết bị nhập/xuất; xác định được các phím khác nhau trên bàn phím và chức năng của nó bằng tiếng Anh; học về các loại ổ đĩa và sử dụng được vốn từ vựng liên quan đến các thiết bị lưu trữ và đa phương tiện; biết được về các chức năng của hệ điều hành , đặc tính của giao diện đồ họa, các loại kết nối mạng; dịch tài liệu ngành Quản trị mạng từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các trường đại học, cao đẳng, chương trình khung của Tổng cục dạy nghề ban hành, các trường dạy nghề quốc tế như City & Guilds, Sunderland – Anh Quốc, cũng như các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài....để đáp ứng các yêu cầu thực tế đặt ra trong quá trình thực hành. Trang bị cho giáo viên các kiến thức chuyên môn trong hội nhập quốc tế đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp. Mặc dù đã có nhiều cố gắng song không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được đồng nghiệp và các bạn đọc đóng góp ý kiến để giáo trình ngày càng hoàn chỉnh hơn./. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn! Ninh Bình , ngày tháng năm 2018 Chủ biên: Nhóm tiếng Anh
- MỤC LỤC TRANG I. Lời giới thiệu 2 II. Mục lục 3 III. Vị trí, tính chất môn học 4 IV. Mục tiêu của môn học. 4 V. Nội dung môn học: Chapter 1: Computers today 8 Chapter 2: Input/output devices 20 Chapter 3 Storage devices 32 Chapter 4: Basic software 39 Chapter 5: Creative software 50 Chapter 6: Programming 56 Chapter 7: Computers tomorrow 64 VI. Bảng động từ bất quy tắc 73 VII. Các từ viết tắt 75 VIII. Tài liệu tham khảo 76
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: Anh văn chuyên ngành Mã số của môn học: MH15 Thời gian của môn học: 75 giờ; (Lý thuyết:30 giờ; Thực hành, bài tập: 40 giờ, kiểm tra: 5 giờ) I. Vị trí, tính chất môn học: - Vị trí: Môn học được bố trí sau khi học xong các môn học chung, song song với các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề. - Tính chất: Là môn học cơ sở chuyên ngành. II. Mục tiêu môn học: -Về kiến thức: Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành CNTT. - Về kỹ năng: + Đọc hiểu các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi khai thác và cài đặt; + Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bằng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính của tài liệu; + Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập. III. Nội dung môn học: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số Thời gian TT Tổng Lý Thực Kiểm Tên chương, mục số thuyết hành, tra(LT bài tập hoặc TH) I Chapter 1: Computer today 10 5 5 1. Computers applications 2 1 1 1.1. Vocabulary 0.5 0.25 0.25 1.2. Match the pictures: computers 0.5 0.25 0.25 1.3. What can computers do? 1 0.5 0.5 2. Configuration 2 1 1 2.1. Vocabulary 0.5 0.25 0.25 2.2. What is a computer? 0.5 0.25 0.25
- 2.3. Minus and Micros 1 0.5 0.5 3. Inside the system 2 1 1 3.1. Vocabulary 0.5 0.25 0.25 3.2. What‟s inside a microcomputer? 0.5 0.25 0.25 3.3. Main memory: RAM and ROM 0.5 0.25 0.25 3.4. Your ideal computer system 0.5 0.25 0.25 4. Bits and bytes 2 1 1 4.1. Vocabulary 0.5 0.25 0.25 4.2. Units of memory 0.5 0.25 0.25 4.3. Bits for pictures 1 0.5 0.5 5. Buying a computer 2 1 1 5.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 5.2. Role play 1 0.5 0.5 II Chapter 2: Input/output devices 10 5 4 1 1. Type and click! -Keyboarb 2 1 1 1.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 1.2. About the keyboard 1 0.5 0.5 2. Image 2 1 1 2.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 2.2. Scanners: The eyes of computer 1 0.5 0.5 3. Monitor 2 1 1 3.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 3.2. Monitors 1 0.5 0.5 4. Printer 3 2 1 4.1. Vocabulary 1.5 1 0.5 4.2. Types of Printers 1.5 1 0.5 * Test 1 III Chapter 3: Storage devices 11 5 5 1 1. Floppies 3 1.5 1.5 2.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 2.2.Types of disks 1 0.5 0.5 2.3. Technical details 1 0.5 0.5 2. Hard drives 4 2 2 2.1. Vocabulary 2 1 1 2.2. Hard disks 2 1 1 3. Optical breakthrough 3 1.5 1.5 3.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 3.2. Optical disk and drives 2 1 1 Test 1 IV Chapter 4: Basic software 14 4 9 1 1. Operating system 2 1 1
- 1.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 1.2. MS-DOS, Windows... 1 0.5 0.5 2. The graphiccal user interface 2 0.5 1.5 2.1. Vocabulary 0.5 0.5 2.2. GUIs 1.5 0.5 1 3. A walk through word processing 2 0.5 1.5 3.1. Vocabulary 0.5 0.5 3.2. Word – processing facilities 1.5 0.5 1 4. Speadsheets 2 0.5 1.5 4.1. Vocabulary 0.5 0.5 4.2. Speadsheets 1.5 0.5 1 * Test 1 5. Databases 2 1 1 5.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 5.2. Basic features of database 1 0.5 0.5 programs 6. Face of the Internet 2 0.5 1.5 6.1. Vocabulary 0.5 0.5 6.2. Internet software 1.5 0.5 1 V Chapter 5: Creative software 9 4 5 1. Graphics and design 3 1.5 1.5 1.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 1.2. Computer graphics 2 1 1 2. Desktop publishing 3 1.5 1.5 2.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 2.2. Desktop publishing 2 1 1 3. Multimedia 3 1 2 3.1. Vocabulary 1.5 0.5 1 3.2. Multimedia magic 1.5 0.5 1 VI Chapter 6: Programming 11 4 6 1. Program design 2 1 1 1.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 1.2. Program design 1 0.5 0.5 2. Languages 5 1.5 2.5 1 2.1. Vocabulary 1.5 0.5 1 2.2. Programming languages 2.5 1 1.5 Test 1 3. Jobs in computing 4 1.5 2.5 3.1. Vocabulary 1.5 0.5 1 3.2. Jobs in computing 2.5 1 1.5 VII Chapter 7: Computers tomorrow 10 3 6 1
- 1. Electronic communications 2 0.5 1.5 1.1. Vocabulary 0.5 0.5 1.2. Channels of communication 1.5 0.5 1 2. Internet issues 3 1 2 2.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 2.2. Security and privacy on the 2 0.5 1.5 Internet 3. LANs and WANs 2 1 1 3.1. Vocabulary 1 0.5 0.5 3.2.Network configurations 1 0.5 0.5 4. New technologies 3 0.5 2.5 4.1. Vocabulary 0.5 0.5 4.2. New technology in the future 2.5 0.5 2 * Test 1 Total 75 30 40 5 2. Nội dung chi tiết: Chƣơng 1: Computer today Thời gian: 10 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả về cấu trúc máy tính với một máy PC cụ thể với cấu hình phổ biến trên thị trường. - Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thông tin trong máy tính. - Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu hình máy tính bằng các bài kiểm tra dạng trắc nghiệm. - Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy tính. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Computers applications 1.1. Vocabulary 1.2. Match the pictures: computers 1.3. What can computers do? 2. Configuration 2.1. Vocabulary 2.2. What is a computer? 2.3. Minus and Micros 3. Inside the system 3.1. Vocabulary 3.2. What‟s inside a microcomputer? 3.3. Main memory: RAM and ROM 3.4. Your ideal computer system 4. Bits and bytes 4.1. Vocabulary
- 4.2. Units of memory 4.3. Bits for pictures 5. Buying a computer 5.1. Vocabulary 5.2. Role play Chƣơng 2: Input/Output devices Thời gian: 10 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các thiết bị vào ra cơ sở của máy PC. - Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu hình và công dụng của các thiết bị vào ra thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thiết bị vào ra. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Type and click! -Keyboarb 1.1. Vocabulary 1.2. About the keyboard 2. Image 2.1. Vocabulary 2.2. Scanners: The eyes of computer 3. Monitor 3.1. Vocabulary 3.2. Monitors 4. Printer 4.1. Vocabulary 4.2. Types of Printers Chƣơng 3: Storage devices Thời gian: 11 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các thiết bị lưu trữ trong máy tính. - Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thiết bị lưu trữ. - Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu tạo và công dụng của các thiết bị lưu trữ thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thiết bị lưu trữ. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Floppies 2.1. Vocabulary 2.2.Types of disks 2.3. Technical details 2. Hard drives 2.1. Vocabulary
- 2.2. Hard disks 3. Optical breakthrough 3.1. Vocabulary 3.2. Optical disk and drives Chƣơng 4: Basic software Thời gian: 14 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các phần mềm, các menu, thanh công cụ, các cửa sổ, các giao diện người dùng. - Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thao tác đối với một phần mềm. - Trả lời chính xác các bảng liệt kê các thao tác sử dụng phần mềm, các giao diện chuẩn thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các thao tác phần mềm. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Operating system 1.1. Vocabulary 1.2. MS-DOS, Windows... 2. The graphiccal user interface 2.1. Vocabulary 2.2. GUIs 3. A walk through word processing 3.1. Vocabulary 3.2. Word – processing facilities 4. Speadsheets 4.1. Vocabulary 4.2. Speadsheets 5. Databases 5.1. Vocabulary 5.2. Basic features of database programs 6. Face of the Internet 6.1. Vocabulary 6.2. Internet software Chƣơng 5: Creative software Thời gian: 10 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các phần mềm, các kỹ thuật thiết kế phần mềm, các kỹ thuật chế bản và xuất bản phần mềm. - Trả lời được các bảng liệt kê các thao tác thiết kế phần mềm, các giao diện chuẩn thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Sử dụng đúng cú pháp trong việc mô tả các công nghệ phần mềm. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
- * Nội dung: 1. Graphics and design 1.1. Vocabulary 1.2. Computer graphics 2. Desktop publishing 2.1. Vocabulary 2.2. Desktop publishing 3. Multimedia 3.1. Vocabulary 3.2. Multimedia magic Chƣơng 6: Programming Thời gian: 10 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các ngôn ngữ lập trình, các kỹ thuật lập trình, các kỹ thuật về đa phương tiện. - Thao tác, sử dụng ngôn ngữ lập trình, các cách sử dụng công cụ đa phương tiện thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Program design 1.1. Vocabulary 1.2. Program design 2. Languages 2.1. Vocabulary 2.2. Programming languages 3. Jobs in computing 3.1. Vocabulary 3.2. Jobs in computing Chƣơng 7: Computers tomorrow Thời gian: 10 giờ * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả vế các các công nghệ của máy tính trong tương lai, các vấn đề liên quan đến máy tính có khả năng ứng dụng trong tương lai, các công nghệ mới. - Mô tả được đoạn văn để diễn tả các nhiệm vụ để mô tả máy tính theo các công nghệ mới. - Trả lời được các bảng kiểm tra về máy tính trong tương lai thông qua các bài kiểm tra trên giấy. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. * Nội dung: 1. Electronic communications 1.1. Vocabulary
- 1.2. Channels of communication 2. Internet issues 2.1. Vocabulary 2.2. Security and privacy on the Internet 3. LANs and WANs 3.1. Vocabulary 3.2.Network configurations 4. New technologies 4.1. Vocabulary 4.2. New technology in the future
- CHAPTER 1: COMPUTER TODAY Mã chƣơng: MH15.1 * Mục tiêu: - Liệt kê các từ vựng để mô tả về cấu trúc máy tính với một máy PC cụ thể với cấu hình phổ biến trên thị trường. - Mô tả được đoạn văn để diễn tả các thông tin trong máy tính. - Trả lời chính xác các bảng liệt kê cấu hình máy tính bằng các bài kiểm tra dạng trắc nghiệm. - Diễn tả cho khách hàng hiểu được cấu hình máy khi khách mua máy tính. - Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. UNIT 1: COMPUTER APPLICATIONS A. Match the caption(1-4) with the pictures(a-d) 1. In education, computer can make all the difference________ 2. Using a cash point, or ATM____________ 3. The Internet in your pocket____________ 4. Controlling air traffic_________________ We are now living in what some people are often called the digital generation. call the digital age, meaning that Computers help students to perform computers have become an essential part mathematical operations and improve of our lives. Young people who have their maths skills. They are used to grown up with PCs and mobile phones access the Internet, to do basic research
- and to communicate with other student transactions at high speed. They also around the world. Teachers use control the cash points, or ATMs ( projectors and interactive whiteboards to automatic teller machines), which give presentations and teach sciences, dispense money to customers by the use history or language courses. PCs are also of a PIN-protected card. People use a used for administrative purposes- Chip and PIN card to pay for goods and schools use word processors to write services. Instead of using a signature to letters, and databases to keep records verify payments, customers are asked to of students and teachers. A school enter a four-digit personal website allows teachers to publish identification number(PIN), the same exercises for students to complete number used at cash points; this system online. Students can also enroll for makes transactions more secure. courses via the web site and parents can With online banking, clients can easily download official reports. pay bills and transfer money from the Mobiles let you make voice calls, send comfort of their homes. texts, email people and download logos, Airline pilots use computers to help ringtones or games. With a built-in them control the plane. For example, camera you can send pictures and make monitors display data about fuel video calls in face-to- face mode. New consumption and weather conditions. In smart phones combine a telephone with airport control towers, computers are web access video, a games console, an used to manage radar systems and MP3 player, a personal digital assistant regulate air traffic. On the ground, (PDA) and a GSP navigation system, all airlines are connected to travel agencies in one. by computer. Travel agents use In banks, computer store information computers to find out about the about the money held by each customer availability of flights, prices, times, and enable staff to access large stopovers and many details. databases and to carry out financial B. When you read a text, you will often see a new word that you don’t recognize. If you can identify what type of word it is( noun, verb, adjective, etc.) it can help you guess the meaning. Find the words (1-10) in the text above. Can you guess the meaning from the context? Are they nouns, verbs, adjectives or adverbs? Write n, v, adj or adv next to each word. 1. Perform(line 6)____ 6. Digital(line 25)_______ 2. Word processor(line 13)____ 7. Store(line 27)_________ 3. Online(line 16)________ 8. Financial(line 29)______ 4. Download(line 18)______ 9. Monitor(line 42)_______ 5. Built-in(line 21)________ 10. Data(line 42)__________ C. Match the words in C(1-10) with the correct meanings(a-j)
- 15 a. keep, save_________ g. collection of facts or figures b. execute, do_________ h. describes information that is c. monetary__________ recorded or broadcast using d. screen_____________ computers e. integrated__________ i. program used for text f. connected to the manipulation Internet_______ j. copy files from a server to your PC or mobile UNIT 2: CONFIGURATION A. In pairs, discuss these questions: 1. Have you got a computer at home, school or work? What kind is it? 2. How often do you use it? What do you use it for? 3. What are the main components and features of your computer system? B. In pairs, label the elements of this computer system A computer is an electronic a set of instructions and processes the machine which can accept data in a certain form, process the data, and give the results of the processing in a specified format as information. First data is fed into the computer‟s memory. Then, when the program is run, the computer performs
- 16 data. Finally, we can see the results (the devices and input/ output devices. output) on the screen or in printed form Storage devices (hard drives, DVD (see Fig. 1 below). A computer system drives or flash drives) provide a consists of two parts: hardware and permanent storage of both data and software. Hardware is any electronic or programs. Disk drives are used to read mechanical part you can see or touch. and write data on disks. Input devices Software is a set of instructions, called a enable data to go into the computer‟s program, which tells the computer what memory. The most common input to do. There are three basic hardware devices are the mouse and the sections: the central processing unit keyboard. Output devices enable us to (CPU), main memory and peripherals. extract the finished product from the Perhaps the most influential system. For example, the computer component is the central processing shows the output on the monitor or unit. Its function is to execute prints the results onto paper by means of program instructions and coordinate a printer. On the rear panel of the the activities of all the other units. In computer there are several ports into a way, it is the “brain” of the which we can plug a wide range of computer. The main memory ( a peripherals – a modem, a digital camera, a scanner, etc. They allow collection of RAM chips) holds the communication between the computer instructions and data which are being and the devices. Modern desktop PCs processed by the CPU. Peripherals are have USB ports and memory card the physical units attached to the readers on the front panel. computer. They include storage
- 17 C. Match these words from the text(1-9) with the correct meanings(a-i). 1. software a. the brain of the computer 2. peripherals b. physical parts that make up a computer system 3. main memory c. programs which can be used on a particular 4. hard drive(also known as computer system hard disk d. the information which is presented to the 5. hardware computer 6. input e. result produced by a computer 7. ports f. input devices attached to the CPU 8. output g. section that holds programs and data while they 9. central processing are executed or processed unit(CPU) h. magnetic device used to store information. i. sockets into which an external device may be connected. UNIT 3: INSIDE THE SYSTEM I. Technical specifications A. Read the advertisement and translate the technical specifications into your own language. B. In pairs, answer the questions, if necessary look at the grossary. 1. What is the main function of a computer‟s processor ? 2. What unit of frequency is used to measure processor speed ? 3. What does RAM stand by? II. What is inside a PC system? A. Read the text and then answer the following questions 1. What are the main parts of the CPU? 2.What are ALU stand for? What does it do? 3. What does function of the system clock? 4. How much is one gigahertz ?
- 18 5. What type of memory is temporary? 6. What type of memory is permernent? And include instructions needed by? 7. How can RAM be increased? 8. What term is used to refer to the main printed curcuit board ? 9. What is a bus? 10. What is the benefits of having expansion slots? The nerve centre of a PC is the processor, also called the CPU, or central processing unit. This is built into a single chip which executes program instructions and coordinates the activities that take place within the computer system. The chip itself is a small piece of silicon with a complex electrical circuit called an intergated circuit. The processor consits of three main parts: • The control unit examines the instructions in the user‟s program, interprets each instruction and causes the circuits and the rest of the components – monitor, disk drives, etc. – to execute the functions specified. • The arithmetic logic unit ( ALU) performs mathematical calculations ( +, _, etc.) and logical operations ( AND, OR, NOT). • The registers are high- speed units of memory used to store and control data. One of the register ( the program counter, or PC) keeps track of the next instruction to be performed in the main memory. The other ( the instruction register, or IR) holds the instruction that is being executed ( see Fig. 1) The power and performance of a computer is partly determined by the speed of its processor. A system clock sends out signal at fixed intervals to measure and synchronize the flow of data. Clock speed is measured in gagahertz (GHz). For example, a CPU running at 4 GHz ( four thousand million hertz, or cycles, per second) will enable your PC to handle the most demanding applications. RAM and ROM The programs and data which pass through the processor must be loaded into the main memory in order to be processed.Therefore, when the
- 19 user runs a program,the CPU looks for it on the hard disk and transfers a copy into the RAM chips.RAM ( random access memory) is volatile - that is, its information is lost when the computer turns off. However,ROM( read only memory) is non- volatile, containing instructions and routines for basic operations of th CPU.The BIOS ( basic input/output system) uses ROM to control communication with peripherals. RAM capacity can be expanded by adding extra chips, usually contained in small circuit boards called dual in – line memory modules ( DIMMs) Buses and cards The main circuit board inside your system is called the motherboard and contains the processor, the memory chips, expansions lots, and controllers for peripherals, connected by buses – electrical channels which allow devices inside the computer to communicate with each other. For example, the front side bus carries all data that passes from the CPU to other devices. The side of bus called bus width, determines how much data can be transmitted. It can be compared to the number of lanes on a motorway – the larger the width, the more data can travel along the bus. For example, a 64- bit bus can transmit 64 bits of data. Expansion slots allow users to install expansion cards, adding features like sound, memory and network capabilities. Central processing unit(CPU) Control unit Main memory Arithmetic logic unit(ALU) 0 0 0 1 1 0 0 0 Registers 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 IR 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 bus 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 Fig 1: Organization of a simple computer, the CPU is built into a single microprocessor chip
- 20 UNIT 4: BITS AND BYTES I. How memory is measured A. Read the text and then answer these questions. 1. How many digits does a binary system use? 2. What is a bit? 3. What is a collection of eight bits called? 4. What does ASCII stand for? 5. What does the purpose of ASCII? Computers do all calculations using a code made of just two numbers – 0 and 1. This system is called binary code . The electronic circuits in a digital computer detect the difference between two states: ON( the current passes through) or OFF( the current doesn‟t pass through) and represent these states as 1 or 0. Each 1 or 0 is called a binary or bit. Bits are grouped into eight- digit codes that typically represent character s ( letters, numbers and symbols). Eight bits together are called a byte .Thus, each character on a keyboard has its own arrangement of eight bits. For example, 01000001 for the letter A,01000010 for B, and 01000011 for C. Computers use a standard code for the binary representation of characters. This is the American Standard Code for Information Interchange, or ASCII – pronounced / ᵆ ski/. In order to avoid complex calculations of bytes, we use bigger units such as kilobytes, megabytes and gigabytes We use these units to describe the RAM memory, the storage capacity of disks and the size of a program or document. Note : bit is pronounced /bit/; byte is pronounced / bait/ One bit 01000011 Example of a byte Unit of memory Abbreviation Exact memory amount Binary digit Bit,b 1 or 0 Byte B 8 bits Kilobyte KB 1,024 bytes(2 10) Megabyte MB 1,024 KB or 1,048,576 bytes( 220) Gigabyte GB 1,024 MB or 1,073,741,824 bytes(230) Terabyte TB 1,024 GB or 1,099,511,627,776bytes(240)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề thi tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
85 p | 3094 | 1033
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 1
35 p | 1399 | 400
-
GIÁO TRÌNH TIẾNG ANH ( Lê Thái Huân & Nguyễn Quang Trung - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN )
38 p | 773 | 318
-
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 2
35 p | 732 | 262
-
Từ điển Anh - Việt chuyên ngành thủy lợi - phần 1
139 p | 639 | 247
-
NGÔN NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
269 p | 744 | 212
-
Giáo trình Thuật ngữ chuyên ngành
47 p | 470 | 195
-
Giáo trình Tiếng Anh trung cấp
105 p | 589 | 105
-
Giáo trình tiếng anh liên thông
114 p | 196 | 57
-
Giáo trình môn học Anh văn chuyên ngành Kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp)
78 p | 62 | 14
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Tin học văn phòng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
63 p | 38 | 12
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Thiết kế đồ họa - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
92 p | 34 | 10
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
58 p | 32 | 10
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Sửa chữa, lắp ráp máy tính - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
58 p | 19 | 9
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành (Nghề: Thiết kế đồ họa - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
92 p | 28 | 9
-
Giáo trình Anh văn chuyên ngành Tài chính ngân hàng (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
53 p | 22 | 7
-
Chương trình dạy môn chuyên ngành bằng tiếng Anh trong các cơ sở giáo dục đại học trong nước và trên thế giới: Thực trạng áp dụng và đề xuất cải thiện
5 p | 52 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn